ĐỀ CƯƠng báo cáo phục vụ CÔng tác kiểm tra ( theo Kế hoạch số 3892/kh-vks ngày 20/11/2014 về kiểm tra công tác kiÓm s¸t vµ thi ®ua năm 2014) I. TÌNh hình tội phạM



tải về 240.81 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích240.81 Kb.
#16191
ĐỀ CƯƠNG

BÁO CÁO PHỤC VỤ CÔNG TÁC KIỂM TRA



( theo Kế hoạch số 3892/KH-VKS ngày 20/11/2014 về kiểm tra

công tác kiÓm s¸t vµ thi ®ua năm 2014)
I. TÌNH HÌNH TỘI PHẠM

Thông qua kÕt qu¶ kiÓm s¸t tin b¸o, tè gi¸c téi ph¹m, những vụ án đã khởi tố năm 2014, đánh giá tình hình tội phạm trong các lĩnh vực, những diễn biến mới của tội phạm (về loại tội, thủ đoạn, tính chất, hậu quả). Nguyên nhân, điều kiện, dự báo xu hướng của tình hình tội phạm.



II. KẾT QUẢ CÔNG TÁC THỰC HIỆN CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ

1. Công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát các hoạt động t­ư pháp trong lĩnh vực hình sự

1.1. Kiểm sát việc giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố

Các biện pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác kiểm sát việc tiếp nhận, thụ lý, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố; công tác phối hợp với Cơ quan điều tra nhằm tăng tiến độ, tỷ lệ giải quyết tố giác, tin báo; việc mở sổ quản lý theo dõi và xây dựng hồ sơ kiểm sát nhằm tăng cường trách nhiệm công tố của Viện kiểm sát. Hồ sơ kiểm sát trực tiếp, các kết luận, kiến nghị...



1.2. Thực hành quyền công tố và kiểm sát điều tra các vụ án hình sự

Việc triển khai các biện pháp và kết quả đạt được trong thực hiện chủ trương “Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra, gắn công tố với hoạt động điều tra”. Việc thực hiện các quyền năng pháp lý của Viện kiểm sát từ giai đoạn khởi tố vụ án, bị can và các hoạt động điều tra; đề ra yêu cầu điều tra; phê chuẩn các quyết định của Cơ quan điều tra; áp dụng, thay đổi hoặc hủy bỏ các biện pháp ngăn chặn; công tác phối hợp trong việc xác định và giải quyết án trọng điểm, hạn chế án trả hồ sơ để điều tra bổ sung; chất lượng, hiệu quả công tác kiểm sát, quản lý việc tạm đình chỉ, đình chỉ điều tra vụ án và bị can. Việc phân loại, xác định thẩm quyền điều tra theo quy định của pháp luật. Đánh giá công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát điều tra hình sự về tiến độ giải quyết án, tỉ lệ truy tố đúng người, đúng tội, tỉ lệ án trả hồ sơ để điều tra bổ sung,…



1.3. Thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử các vụ án hình sự

Việc triển khai các biện pháp và kết quả thực hiện chủ trương “Nâng cao chất lượng tranh tụng của Kiểm sát viên tại các phiên tòa hình sự”. Chất lượng, hiệu quả hoạt động công tố trong giai đoạn xét xử, nhất là chất lượng tranh tụng tại phiên tòa. Công tác phối hợp tổ chức các phiên tòa để rút kinh nghiệm. Việc kiểm sát các bản án, quyết định của Tòa án; việc chuyển bản án, quyết định của Viện kiểm sát cấp dưới cho Viện kiểm sát cấp trên. Công tác kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm các vụ án hình sự. Công tác giải quyết đơn đề nghị kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm.

- Công tác phối hợp giữa Viện kiểm sát nhân dân với các cơ quan khác ở địa phương trong đấu tranh phòng, chống tội phạm giai đoạn khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử. Các kiến nghị với cơ quan chức năng trong việc phòng ngừa vi phạm, tội phạm, xử lý hành chính - kinh tế đối với các đối tượng có vi phạm chưa đến mức phải xử lý bằng biện pháp hình sự…

1.4. Kiểm sát việc bắt, tạm giữ, tạm giam và thi hành án hình sự

Việc tuân thủ pháp luật của cơ quan chức năng, của các đối tượng bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án và các biện pháp Viện kiểm sát đã thực hiện nhằm hạn chế những vi phạm trong công tác này. Tập trung vào các hoạt động kiểm sát việc quản lý giáo dục, thực hiện chế độ, thủ tục, thời hạn tạm giữ, tạm giam và thi hành án hình sự; việc để phạm nhân ở lại nhà tạm giữ, trại tạm giam theo quy định về tỉ lệ và mức án; việc ra các quyết định về thi hành án, tổ chức thi hành án; công tác kiểm sát việc xét đặc xá; xét giảm thời hạn, miễn, hoãn, tạm đình chỉ; các biện pháp xử lý đối tượng trốn thi hành hình phạt tự; quản lý, giáo dục đối tượng thi hành án treo, cải tạo không giam giữ.



2. Công tác kiểm sát việc giải quyết các vụ, việc dân sự, kinh doanh thương mại, lao động, vụ án hành chính

Thông qua những vụ, việc xảy ra, thụ lý, giải quyết năm 2014, đánh giá tình hình chung, những vấn đề nổi cộm về tranh chấp, khởi kiện dân sự, hành chính, kinh doanh thương mại, lao động,…. Nguyên nhân, dự báo xu hướng của tình hình tranh chấp dân sự, khởi kiện hành chính,…



2.1. Kiểm sát việc giải quyết các vụ, việc dân sự

2.2. Kiểm sát việc giải quyết các vụ án kinh doanh thương mại, lao động, hành chính

3. Công tác kiểm sát thi hành án dân sự

4. Công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo và kiểm sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động t­­ư pháp

Lưu ý: Trong mỗi mục (mục 3, 4) và tiểu mục (tiểu mục 1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 2.1, 2.2) phải nêu, đánh giá đầy đủ các nội dung sau đây:

+ Những biện pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác, những đổi mới, cải tiến phương pháp tổ chức thực hiện nhiệm vụ nhằm hoàn thành các chỉ tiêu, nhiệm vụ mà Chỉ thị công tác của Viện trưởng VKSND tối cao và Kế hoạch, Chương trình công tác của đơn vị đã đề ra.

+ Kết quả kiểm sát việc thụ lý, giải quyết, xử lý của cơ quan chức năng.

+ Tình hình vi phạm trong hoạt động tư pháp của các cơ quan tư pháp; những vi phạm được phát hiện thông qua công tác kiểm sát.

+ Các biện pháp tác động, xử lý của Viện kiểm sát (kháng nghị, kiến nghị,...).

+ Kết quả tiếp thu, sửa chữa của cơ quan chức năng có vi phạm.

+ Những hạn chế, thiếu sót và khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.

+ Nêu, phân tích rõ lý do, nguyên nhân những kết quả đạt được và hạn chế, yếu kém.

+ Biện pháp khắc phục hạn chế, yếu kém trong công tác.

III. CÔNG TÁC XÂY DỰNG NGÀNH

1. Thực hiện nhiệm vụ cải cách t­ư pháp

2. Về thực hiện Quy chế dân chủ

3. Công tác tổ chức cán bộ; công tác xây dựng Đảng

4. Công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành

5. Công tác Văn phòng - Thống kê, b¸o c¸o

6. Quan hệ với cấp ủy và các cơ quan tư pháp ở địa phương

IV. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NỘI DUNG CÔNG TÁC TẠO SỰ ĐỘT PHÁ

Báo cáo cụ thể nội dung công tác trọng tâm đã lựa chọn để tập trung thực hiện (chỉ tiêu đưa ra, các biện pháp thực hiện, kết quả đạt được...)



V. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ

* Các đơn vị được kiểm tra căn cứ vào Đề cương này về những nội dung có liên quan đến chức trách, nhiệm vụ được giao để xây dựng báo cáo. Việc báo cáo kết quả công tác của đơn vị phải gắn với đánh giá tình hình, kết quả công tác chung của toàn Ngành; chú ý nêu, phân tích, đánh giá sâu một số nội dung công tác ; báo cáo cụ thể nội dung công tác trọng tâm đã lựa chọn để tập trung thực hiện; kết quả, tiến độ thực hiện các nhiệm vụ cụ thể được phân công nêu trong Chỉ thị số 01/CT-VKSTC ngày 02/01/2014 của Viện trưởng VKSND tối cao; phân tích, đánh giá việc thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác; báo cáo tình hình vi phạm trong hoạt động tư pháp của các cơ quan tư pháp thuộc lĩnh vực đơn vị mình quản lý.



Đề nghị các đơn vị được kiểm tra thực hiện đầy đủ các nội dung kiểm tra nêu trong Kế hoạch và hướng dẫn tại Đề cương này để đảm bảo chất lượng, tiến độ và thời gian kiểm tra./.

PHỤ LỤC

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG TÁC

NGHIỆP VỤ NĂM 2014

STT


NỘI DUNG CHỈ TIÊU

Chỉ tiêu Kế hoạch đề ra

Kết quả thực hiện chỉ tiêu

So sánh cùng kỳ năm 2013

GHI CHÚ (Phương pháp tính)

I

CÁC CHỈ CÔNG TÁC TÁC KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT TỐ GIÁC, TIN BÁO VỀ TỘI PHẠM

1

1

- Tỷ lệ giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm trên tổng số thụ lý










Số TG, TB tội phạm CQĐT đó giải quyết (QĐ khởi tố, không khởi tố VAHS)/ tổng số TG, TB tội phạm CQĐT đó thụ lý phải giải quyết (Số liệu: tỷ lệ %).

2

2

- Tỷ lệ số tố giác, tin báo quá hạn trên số tố giác, tin báo chưa giải quyết










Số TG, TB về tội phạm quá hạn giải quyết/ số TG, TB về tội phạm chưa giải quyết trong kỳ (Số liệu: tỷ lệ %).

3

3

- Kiểm sát trực tiếp việc giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm










Số đơn vị được kiểm sát trực tiếp/ tổng số Cơ quan điều tra 2 cấp (Số liệu: số ĐV/số ĐV).

II

CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC KIỂM SÁT VIỆC BẮT, GIỮ VÀ CHẾ ĐỘ GIAM, GIỮ

4

1

- Số tạm giữ, tạm giam quá hạn











Số tạm giữ, tạm giam quá hạn của CQĐT, VKS, TA (Số liệu: số người).

5

2

- Kiểm sát trực tiếp nhà tạm giữ, trại tạm giam










Số lần kiểm sát trực tiếp nhà tạm giữ, trại tạm giam/ tổng số lần kiểm sát theo quy chế (Số liệu: số lần/số lần)

6

3

- Ban hành khỏng nghị, kiến nghị vi phạm trong việc bắt, giữ và thực hiện chế độ giam, giữ










Số văn bản kháng nghị, kiến nghị/ Số cơ quan Công an 2 cấp (Số liệu: số văn bản/số CQCA).


7

4

- Trả lời thỉnh thị đối với Viện kiểm sát cấp dưới










Số văn bản trả lời thỉnh thị đúng thời hạn/ số văn bản trả lời thỉnh thị (Số liệu: số văn bản/số văn bản).

8

5

- Ban hành thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ










Số văn bản thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ (Số liệu: số văn bản).

III

CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ VÀ KIỂM SÁT ĐIỀU TRA ÁN HÌNH SỰ

9

1

- Tỷ lệ bắt, giữ hình sự chuyển khởi tố










Số người bị bắt, tạm giữ chuyển xử lý hình sự/ tổng số người bị bắt, tạm giữ đó phân loại giải quyết (Số liệu: tỷ lệ %).

10

2

- Việc giải quyết án tồn của năm trước chuyển sang










Số án tồn ở CQĐT và VKS từ năm kế hoạch trước chuyển sang giải quyết xong thời điểm nào? số còn lại (Số liệu: thời điểm tính theo quý; số còn lại tính theo vụ).

11

3

- Tỷ lệ giải quyết án của Cơ quan điều tra










Số án CQĐT đó KTĐT, chuyển hồ sơ sang VKS đề nghị truy tố hoặc ĐCĐT hoặc có QĐ TĐCĐT vụ án/ tổng số vụ án CQĐT thụ lý giải quyết trong kỳ (Số liệu: tỷ lệ %).

12

4

- Số bị can ĐCĐT vì không phạm tội










Bị can được ĐC vì hành vi của họ không đủ yếu tố CTTP hoặc hết thời hạn điều tra nhưng không đủ chứng cứ chứng minh bị can đã thực hiện hành vi PT hoặc họ bị khởi tố nhưng không có sự việc PT xảy ra... (Số liệu: số bị can).

13

5

- Tỷ lệ án trả hồ sơ để điều tra bổ sung










Tỷ lệ số vụ VKS trả hồ sơ ĐTBS cộng tỷ lệ số vụ TA trả hồ sơ ĐTBS. Cách tính theo Thông tư liên tịch số 01/TTLT-VKSNDTC-BCA-TANDTC (Số liệu: tỷ lệ %).

14

6

- Tỷ lệ giải quyết án ở Viện kiểm sát










Số án VKS đá có quyết định xử lý (có cáo trạng, chuyển hồ sơ truy tố sang TA, có QĐ ĐCVA, TĐCVA, trả hồ sơ yêu cầu ĐTBS)/ tổng số vụ án VKS thụ lý giải quyết trong kỳ (Số liệu: tỷ lệ %).

15

7

- Ra quyết định truy tố đúng thời hạn










Số quyết định truy tố đúng thời hạn/ số vụ án hình sự đã có kết luận điều tra đề nghị truy tố (Số liệu: số quyết định/số vụ án và tỷ lệ %).

16

8

- Số bị can Viện kiểm sát truy tố đúng tội










Số bị can VKS truy tố đúng tội trong số bị can VKS ra quyết định truy tố (lần đầu), được Tòa án xét xử và án đã có hiệu lực pháp luật (Số liệu: số bị can/số bị can và tỷ lệ %).

17

9

- Án trọng điểm










Được xác định bằng báo cáo đăng ký án điểm có xác nhận của 3 cơ quan tố tụng (Số liệu: số vụ án và tỷ lệ %).

18

10

- Ban hành kiến nghị vi phạm của Cơ quan điều tra trong hoạt động điều tra










Số văn bản kiến nghị/ Tổng số VKS cấp huyện, các đơn vị THQCT&KSĐT, KSXXST VKS cấp tỉnh (Số liệu: số văn bản/ số đơn vị).

19

11

- Ban hành kiến nghị đối với cơ quan, tổ chức hữu quan trong công tác phòng ngừa VPPL và TP










Số văn bản kiến nghị (Số liệu: số văn bản).


20

12

- Trả lời thỉnh thị đối với Viện kiểm sát cấp dưới










Số văn bản trả lời thỉnh thị đúng thời hạn/ số văn bản trả lời thỉnh thị (Số liệu: số văn bản/số văn bản).

21

13

- Ban hành thông báo rút kinh nghiệm trong hoạt động KS điều tra










Số văn bản thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ (Số liệu: số văn bản).

IV

CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ VÀ KIỂM SÁT XÉT XỬ ÁN HÌNH SỰ

22

1

- Toà án tuyên huỷ án sơ thẩm, phúc thẩm để điều tra hoặc xét xử lại do có trách nhiệm của VKS (trong cả quá trình điều tra, truy tố, xét xử)










Không tính chỉ tiêu đối với những vụ án VKS cấp bị huỷ án đã có quyết định kháng nghị hoặc đã báo cáo đề nghị kháng nghị nhưng VKS cấp trên không kháng nghị (Số liệu: số vụ).

23

2

- Số BC Toà án xét xử tuyên không phạm tội










Các trường hợp bản án Toà xét xử tuyên bị cáo không phạm tội có hiệu lực pháp luật (Số liệu: số bị cáo).

24

3

- Thời hạn gửi bản án, quyết định sơ thẩm, phúc thẩm










Số bản án, quyết định sơ thẩm, phúc thẩm gửi đúng thời hạn/ tổng số bản án, quyết định sơ thẩm, phúc thẩm của Tòa án (Số liệu: số bản án, quyết định/số bản án, quyết định và tỷ lệ %).

25


4


- Số lượng kháng nghị của VKS:

+ Số lượng kháng nghị phúc thẩm ngang cấp

+ Số lượng kháng nghị của Viện kiểm sát cấp trên











+ Số kháng nghị phúc thẩm của VKS cấp sơ thẩm so với số BA, QĐ bị Tòa cấp phúc thẩm xét xử tuyên sửa hoặc hủy trong thời điểm báo cáo (Số liệu: số kháng nghị/số bản án và tỷ lệ %).

+ Số kháng nghị PT, GĐT, TT của VKS cấp trên so với số BA, QĐ sơ thẩm, phúc thẩm bị sửa hoặc huỷ trong thời điểm báo cáo (Số liệu: số khỏng nghị/số bản án và tỷ lệ %).



26

5

- Chất lượng kháng nghị PT của VKS:

+ Kháng nghị ngang cấp

+ Kháng nghị Viện kiểm sát bảo vệ được Tòa án xét xử chấp nhận











+ Tỷ lệ số bị cáo VKS cấp ST (cấp tỉnh, huyện) kháng nghị theo thủ tục PT đối với BA, QĐ của TA cùng cấp và được VKS cấp PT bảo vệ kháng nghị/ số bị cáo VKS cấp ST kháng nghị PT đối với BA, QĐ của TA cùng cấp đó (Số liệu: bị cáo/bị cáo và tỷ lệ %).

+ Tỷ lệ số bị cáo có kháng nghị phúc thẩm được VKS cấp phúc thẩm bảo vệ và Tòa án xét xử chấp nhận/ số bị cáo VKS kháng nghị phúc thẩm đã được Tòa án xét xử (Số liệu: bị cáo/bị cáo và tỷ lệ %).



27

6

- Chất lượng kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm của VKS

+ Kháng nghị của VKS được TA xét xử chấp nhận

+ Kháng nghị của VKS bị rút và Tòa án không chấp nhận kháng nghị











+ Tỷ lệ số bị cáo Tòa án chấp nhận kháng nghị của Viện kiểm sát/ tổng số bị cáo VKS bảo vệ kháng nghị đã được TA xét xử (Số liệu: bị cáo/bị cáo và tỷ lệ %).

+ Tỷ lệ số bị cáo Viện kiểm sát rút kháng nghị (kể cả rút tại Toà) và số bị cáo Tòa án không chấp nhận kháng nghị/ số bị cáo Viện kiểm sát kháng nghị (Số liệu: bị cáo/bị cáo và tỷ lệ %).



28

7

- Phối hợp với Tòa án tổ chức phiên toà rút kinh nghiệm










Phiên toà được tổ chức cho cán bộ, KSV tham dự để rút kinh nghiệm, học tập kỹ năng; báo cáo VKS cấp trên để theo dõi (Số liệu: số phiên tòa/số KSV kiểm sát án hình sự).

29

8

- Ban hành kiến nghị vi phạm trong hoạt động xét xử các vụ án hình sự










Số văn bản kiến nghị/ Tổng số VKS cấp huyện, các đơn vị THQCT & KSĐT, KSXXHS VKS cấp tỉnh (Số liệu: Số văn bản/ số đơn vị).

30

9

- Trả lời thỉnh thị đối với Viện kiểm sát cấp dưới










Số văn bản trả lời thỉnh thị đúng thời hạn/ số văn bản trả lời thỉnh thị (Số liệu: số văn bản/số văn bản).

31

10

- Ban hành thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ










Số thông báo rút kinh nghiệm bằng văn bản (Số liệu: số văn bản).


V

CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT CÁC VỤ, VIỆC DÂN SỰ

32

1

- Số án bị huỷ liên quan đến trách nhiệm của VKS










Các vụ án bị TA cấp PT, GĐT, TT xét xử tuyên huỷ có trách nhiệm của VKS trong quá trình kiểm sát không phát hiện được vi phạm để chấn chỉnh, kháng nghị hoặc quan điểm đề nghị giải quyết vụ án sai (Số liệu: số vụ).

33

2

- Thời hạn gửi bản án, quyết định sơ thẩm, phúc thẩm










Số bản án, quyết định sơ thẩm, phúc thẩm gửi đúng thời hạn/ tổng số bản án, quyết định sơ thẩm, phúc thẩm của Tũa ỏn (Số liệu: số bản án, quyết định/số bản án, quyết định và tỷ lệ %).

34

3

- Số lượng kháng nghị của VKS:

+ Số lượng kháng nghị phúc thẩm ngang cấp

+ Số lượng kháng nghị của Viện kiểm sát cấp trên











+ Số kháng nghị phúc thẩm của Viện kiểm sát cấp sơ thẩm so với bản án, quyết định bị Tòa cấp phúc thẩm xét xử tuyên sửa hoặc hủy trong thời điểm báo cáo (Số liệu: số kháng nghị/số bản án, quyết định và tỷ lệ %).

+ Số kháng nghị PT, GĐT, TT trên một cấp so với số bản án, quyết định sơ thẩm, phúc thẩm bị sửa, huỷ một phần và toàn bộ trong thời điểm báo cáo (Số liệu: số kháng nghị/số bản án, quyết định và tỷ lệ %).



35

4

- Chất lượng kháng nghị PT của VKS

+ Kháng nghị ngang cấp

+ Kháng nghị Viện kiểm sát bảo vệ được Tòa án xet xử chấp nhận











+ Tỷ lệ số vụ, việc VKS sơ thẩm (cấp tỉnh, huyện) kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm đối với BA, QĐ của TA cùng cấp và được VKS phúc thẩm bảo vệ kháng nghị/ số vụ, việc VKS cấp sơ thẩm kháng nghị phúc thẩm đối với BA, QĐ của TA cùng cấp đó (Số liệu: số vụ, việc/số vụ, việc và tỷ lệ %).

+ Tỷ lệ số vụ, việc có kháng nghị phúc thẩm được VKS cấp phúc thẩm bảo vệ và Tòa án xét xử chấp nhận/ số vụ, việc VKS kháng nghị phúc thẩm đó được Tòa án xét xử (Số liệu: số vụ, việc/số vụ, việc và tỷ lệ %).



36

5

- Chất lượng kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm của VKS

+ Kháng nghị của VKS bảo vệ được Toà án xét xử chấp nhận

+ Khỏng nghị của VKS bị rút











+ Số vụ, việc VKS bảo vệ kháng nghị được Toà án xét xử chấp nhận toàn bộ kháng nghị/ số vụ, việc VKS kháng nghị chuyển Toà đó xột xử (Số liệu: số vụ, việc/số vụ, việc và tỷ lệ %).

+ Số vụ, việc VKS rút khỏng nghị (một phần hoặc toàn bộ)/số vụ, việc VKS kháng nghị, kể cả rút tại Toà (Số liệu: số vụ, việc/số vụ, việc và tỷ lệ %).



37

6

- Ban hành kiến nghị cỏc vi phạm của Toà án trong công tác giải quyết các vụ, việc dân sự










Số văn bản kiến nghị / Số cơ quan Toà án 2 cấp (Số liệu: số văn bản/số Tòa án 2 cấp).

38

7

- Trả lời thỉnh thị đối với Viện kiểm sát cấp dưới










Số văn bản trả lời thỉnh thị đúng thời hạn/ số văn bản trả lời thỉnh thị (Số liệu: số văn bản/số văn bản).

39

8

- Ban hành thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ










Số Thông báo rút kinh nghiệm bằng văn bản (Số liệu: số văn bản).

VI

CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT CÁC VỤ ÁN HÀNH CHÍNH - KINH TẾ - LAO ĐỘNG

VÀ NHỮNG VIỆC KHÁC THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT

40

1

- Số án bị huỷ liên quan đến trách nhiệm của VKS










Các vụ án bị TA cấp PT, GĐT, TT xét xử tuyên huỷ có trách nhiệm của VKS trong quá trinh kiểm sát không phát hiện được vi phạm để chấn chỉnh, kháng nghị hoặc quan điểm đề nghị giải quyết vụ án sai (Số liệu: số vụ)..

41

2

- Thời hạn gửi bản án, quyết định sơ thẩm, phúc thẩm










Số BA, QĐ sơ thẩm, phúc thẩm gửi đúng thời hạn/ tổng số BA, QĐ sơ thẩm, phúc thẩm của Tòa án (Số liệu: số bản án, quyết định/số bản án, quyết định và tỷ lệ %).

42

3

- Số lượng kháng nghị của VKS:

+ Số lượng kháng nghị phúc thẩm ngang cấp

+ Số lượng kháng nghị của Viện kiểm sát cấp trên











+ Số kháng nghị phúc thẩm của VKS cấp sơ thẩm so với bản án, quyết định bị Tòa cấp phúc thẩm xét xử tuyên sửa hoặc hủy trong thời điểm báo cáo (Số liệu: số kháng nghị/số bản án, quyết định và tỷ lệ %).

+ Số kháng nghị phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm trên một cấp so với số BA, QĐ sơ thẩm, phúc thẩm bị sửa, huỷ một phần và toàn bộ trong thời điểm báo cáo (Số liệu: số kháng nghị/số bản án, quyết định và tỷ lệ %).



43

4

- Chất lượng kháng nghị phúc thẩm của VKS

+ Kháng nghị ngang cấp

+ Kháng nghị Viện kiểm sát bảo vệ được Tòa án xét xử chấp nhận











+ Tỷ lệ số vụ, việc VKS sơ thẩm (cấp tỉnh, huyện) kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm đối với BA, QĐ của Tòa án cùng cấp và được VKS phúc thẩm bảo vệ kháng nghị/ số vụ, việc VKS cấp sơ thẩm kháng nghị phúc thẩm đối với BA, QĐ của Tòa án cùng cấp đó (Số liệu: số vụ, việc/số vụ, việc và tỷ lệ %).

+ Tỷ lệ số vụ, việc có kháng nghị phúc thẩm được VKS cấp phúc thẩm bảo vệ và Tòa án xét xử chấp nhận/số vụ, việc VKS kháng nghị phúc thẩm đã được Tòa án xét xử (Số liệu: số vụ, việc/số vụ, việc và tỷ lệ %).



44

5

- Chất lượng kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm của VKS

+ Kháng nghị của VKS bảo vệ được Toà án xét xử chấp nhận

+ Kháng nghị của VKS bị rút











+ Số vụ, việc VKS bảo vệ kháng nghị được Toà án xét xử chấp nhận toàn bộ kháng nghị/ số vụ, việc VKS kháng nghị chuyển Toà đó xét xử (Số liệu: số vụ, việc/số vụ, việc và tỷ lệ %).

+ Số vụ, việc VKS rút kháng nghị (một phần hoặc toàn bộ)/ số vụ, việc VKS kháng nghị, kể cả rút tại Toà (Số liệu: số vụ, việc/số vụ, việc và tỷ lệ %).



45

6

- Ban hành kiến nghị các VP của TA trong công tác GQ các vụ án KDTM, LĐ, HC …










Số văn bản kiến nghị/ Số cơ quan Toà án 2 cấp (Số liệu: số văn bản/số Tòa án 2 cấp).

46

7

- Trả lời thỉnh thị đối với Viện kiểm sát cấp dưới










Số văn bản trả lời thỉnh thị đúng thời hạn/ số văn bản thỉnh thị (Số liệu: số văn bản/số văn bản).

47

8

- Ban hành thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ










Số Thông báo rút kinh nghiệm bằng văn bản (Số liệu: số văn bản)..

VII

CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC KIỂM SÁT THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ

48

1

- Kiểm sát trực tiếp hoạt động thi hành án của cơ quan thi hành án hình sự và cơ quan được giao một số nhiệm vụ thi hành án hình sự










- Số lần kiểm sát trực tiếp CQ THAHS/ số CQ THAHS 2 cấp (Số liệu: số lần/số cơ quan).

- Số lần kiểm sát trực tiếp Trại giam/ số Trại giam (Số liệu: số lần/số Trại giam).

- Số lần kiểm sỏt trực tiếp Trại tạm giam/ số Trại tạm giam (Số liệu: số lần/số Trại tạm giam).

- Số lần kiểm sát trực tiếp UBND cấp xã/ số UBND cấp xã có bị án thi hành án treo và CTKGG (Số liệu: số lần/số UBND và tỷ lệ%).



49

2

- Kiểm sát việc ra quyết định về thi hành án của Toà án trong thời hạn luật định










Số quyết định về thi hành án hình sự ban hành trong hạn luật định/ tổng số quyết định về thi hành án hình sự (Số liệu: số QĐ/số QĐ và tỷ lệ %).

50

3

- Kiểm sát việc lập hồ sơ về giảm án, tạm đình chỉ, hoãn, miễn thi hành án,...










Việc lập hồ sơ kiểm sát theo đúng quy định, hướng dẫn của Ngành (Số liệu: tỷ lệ %).

51

4

- Bắt thi hành án hình sự số bị án bị phạt tự đang tại ngoại, không tự nguyện thi hành án và có đủ điều kiện bắt, đảm bảo đúng thời hạn










Số bị án đã bị bắt thi hành án/ Tổng số bị án không tự nguyện THA và cô đủ điều kiện bắt thi hành án (Số liệu: số bị án/số bị án và tỷ lệ %).

52

5

- Ban hành kháng nghị, kiến nghị vi phạm trong hoạt động thi hành án hình sự










Số văn bản khỏng nghị, kiến nghị/ số cơ quan thi hành án hình sự 2 cấp (Số liệu: số văn bản/số cơ quan).

53

6

- Trả lời thỉnh thị đối với Viện kiểm sát cấp dưới










Số văn bản trả lời thỉnh thị đúng thời hạn/ số văn bản trả lời thỉnh thị (Số liệu: số văn bản/số văn bản).

54

7

- Ban hành thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ










Số văn bản thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ (Số liệu: số văn bản).

VIII

CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC KIỂM SÁT THI HÀNH ÁN DÂN SỰ


55

1

- Kiểm sát trực tiếp hoạt động thi hành án của cơ quan thi hành án dân sự










Số đơn vị được kiểm sát trực tiếp/ tổng số cơ quan thi hành án dân sự 2 cấp (Số liệu: số ĐV/số ĐV và tỷ lệ %).

56

2

- Kiểm sát việc ra quyết định về thi hành án của cơ quan Thi hành án trong thời hạn luật định










Số quyết định về thi hành án dân sự ban hành trong hạn luật định/ tổng số quyết định về thi hành án dân sự (Số liệu: số QĐ/số QĐ và tỷ lệ %).

57

3

- Kiểm sát các hồ sơ hoãn, tạm đình chỉ, đình chỉ THA, xác minh, phân loại ĐK THA,... đảm bảo đúng quy định










Số hồ sơ kiểm sát/ số việc theo quyết định về thi hành án của Cơ quan thi hành án dân sự (Số liệu: tỷ lệ %).

58

4

Số thi hành xong:

- Số việc:



- Số tiền:










Số thi hành xong/ tổng số án có điều kiện thi hành.

(Số liệu: - số việc/số việc và tỷ lệ %

- số tiền/số tiền và tỷ lệ %)

59

5

- Ban hành kháng nghị, kiến nghị vi phạm trong hoạt động thi hành án dân sự










Số văn bản kháng nghị, kiến nghị/ số cơ quan thi hành án dân sự 2 cấp (Số liệu: số văn bản/số cơ quan).

60

6

- Trả lời thỉnh thị đối với Viện kiểm sát cấp dưới










Số văn bản trả lời thỉnh thị đúng thời hạn/ số văn bản trả lời thỉnh thị (Số liệu: số văn bản/số văn bản).

61

7

- Ban hành thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ










Số thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ (Số liệu: số văn bản).

IX

CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG TƯ PHÁP

62

1

- Tổ chức công tác tiếp dân đảm bảo đúng quy định của pháp luật










Việc bố trí phòng tiếp dân, lịch tiếp dân; phân công cán bộ tiếp công dân, lãnh đạo tiếp công dân (Số liệu: tỷ lệ %).

63

2

- Khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Viện kiểm sát để quá hạn mà không giải quyết










Số việc theo đơn KNTC thuộc thẩm quyền giải quyết của VKS để quá hạn (Số liệu: số việc).

64

3

- Đơn đề nghị kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm để quá hạn mà không xử lý, trả lời










- Số việc theo đơn đề nghị kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm VKS để quá hạn mà không xử lý, trả lời (Số liệu: số việc).

65

4

- Tỷ lệ giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của VKS










Số đơn thuộc thẩm quyền đó giải quyết/số đơn thuộc thẩm quyền Viện kiểm sát phải giải quyết (Số liệu: tỷ lệ %).

66

5

- Tỷ lệ giải quyết đơn đề nghị kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm của Viện kiểm sát










Số đơn đề nghị kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm Viện kiểm sát đó giải quyết/ số đơn Viện kiểm sát phải giải quyết (Số liệu: tỷ lệ %).

67

6

- Kiểm sát trực tiếp việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp của các cơ quan tư pháp










Số đơn vị được kiểm sát trực tiếp/số VKS 2 cấp (Số liệu: số ĐV/số ĐV và tỷ lệ %).

68

7

- Trả lời thỉnh thị đối với Viện kiểm sát cấp dưới










Số văn bản trả lời thỉnh thị đúng thời hạn/ số văn bản trả lời thỉnh thị (Số liệu: số văn bản/số văn bản).

69

8

- Ban hành thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ










Số văn bản thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ (Số liệu: số văn bản)..


tải về 240.81 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương