SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA 1TIẾT NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH Môn : HOÁ HỌC LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
I/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ
|
MỨC ĐỘ
|
TỔNG SỐ
|
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng (1)
|
Vận dụng (2)
|
TN
|
TN
|
TN
|
TN
|
1. Chương 3
Amin, Aminoaxxit, Protein
|
Bài 1: Amin
|
1
|
2
|
2
|
1
|
6
|
Bài 2: Aminoaxxit
|
2
|
3
|
2
|
1
|
8
|
Bài 3: Peptit và protein
|
1
|
1
|
1
|
|
3
|
2. Chương 4: Plime và vật liệu polime
|
Bài 1: Đại cương về Polime
|
2
|
2
|
1
|
|
5
|
Bài 2: Vật liệu polime
|
3
|
2
|
|
|
5
|
|
Tổng hợp
|
|
1
|
1
|
1
|
3
|
TỔNG SỐ
|
9
|
11
|
7
|
3
|
30
|
II/ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH
KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2
Môn HOÁ lớp 12NC
Thời gian 45 phút
Câu1/ Tơ lapsan thuộc loại tơ
a Poliesste b tơ nhân tạo c Poliamit d Nitron
Câu2/ Có các dung dịch sau : CH3CH2NH2 (1); CH3COOH (2), NH3 (3); NH2-CH2-COOH (4) cùng nồng độ mol là 0,01M . Dãy các dung dịch xếp theo chiều tăng pH là
a (4), (3), (2), (1) b (4), (1), (3), (2) c (2), (4), (3), (1) d (2), (4), (1), (3)
Câu3/ 1,47 gam aminoaxit X ( chỉ chứa 1 nhóm NH2) tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết với Y cần 150ml dung dịch NaOH 0,2M thu được dung dịch Z. Cô cạn Z được lượng muối khan là
a 2,495g b 2,365g c 1,910g d 3,355g
Câu4/ Để phân biệt các chất lỏng sau : glucozo, etanol, glyxerol, anbumin. ta dung thuốc thử là
a dung dịch AgNO3 b Cu(OH)2/NH3 c dung dịch brom d HNO3 đặc
Câu5/ Phát biểu nào sau đây không đúng
a Đi peptit Ala-Gly mạch hở có 2 liên kết peptit
b Metylamin tan trong nước tạo dung dịch làm xanh quỳ tím
c Etylamin tác dụng với HNO2 tạo etanol
d Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài vạn đến vài triệu
Câu6/ Cho 16,675 gam hỗn hợp gồm propylamin và anilin tác dụng vừa hết với V ml dung dịch HCl 2M thu được 24,8875 gam muối . Giá trị của V là
a 112,5 b 150,0 c 175,0 d 125,5
Câu7/ Đốt cháy hoàn toàn a mol aminoaxit X được 3a mol CO2 và a/2 mol N2. Công thức của X là
a HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH b H2N-CH2CH(NH2)-COOH
c H2NCH2CH2COOH d H2NCH2COOH
Câu8/ Cho 8,01 gam aminoaxit X chỉ chứa 1 nhóm NH2 tác dụng với dung dịch HCl thu được 11,295 gam muối . Phân tử khối của X là
a 75 b 147 c 120 d 89
Câu9/ Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng ngưng
a CH2=CHCl b H2N-(CH2)6COOH c CH2=CH-CH=CH2 d CH3CH2OH
Câu10/ Cao su tan tốt trong dung môi nào sau đây
a Xăng b nước c dung dịch HCl d etanol
Câu11/ Có 3 ống nghiệm đánh thứ tự (1), (2), (3). Mỗi ống đựng một trong các dung dịch trong suốt không màu . Co 3 mẩu giấy quỳ tím vào 3 ống nghiệm trên : Ống (1) làm quỳ tím hóa đỏ; ống (2) làm quỳ có màu xanh; ống (3) không đổi màu quỳ . Các dung dịch trong các ống (1), (2), (3) lần lượt là
a metylamin, alanin, axitglutamic b axitglutamic, metylamin, alanin
c alanin, metylamin, axitglutamic d axitglutamic, metylamin, glyxin
Câu12/ Cho các tơ sau : xenlulozo axetat; capron; nitron; nilon-6,6, enang. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit
a 2 b 4 c 1 d 3
Câu13/ Đun nóng hỗn hợp gồm 2 mol alanin và 1,5 mol glyxin thu được m gam hỗn hợp gồm đipeptit X và tripeptit Y đều mạch hở với tỉ lệ số mol là 2 : 1. Giá trị của m là
a 236,5g b 245,5g c 273,5g d 254,5g
Câu14/ Người ta điều chế anilin từ benzen theo sơ đồ sau : C6H6 C6H5NO2C6H5NH2 . Khối lượng anilin thu được từ 117Kg benzen là
a 111,60kg b 139,50kg c 100,44kg d 125,55kg
Câu15/ Từ ancoletylic ta điều chế poli etylen . Để thu được 35,84kg polietylen thì cần bao nhiêu kg ancol etylic? Biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 64%.
a 46,0 b 57,5 c 92,0 d 69,0
Câu16/ Có các dung dịch sau HNO2, NaCl, H2SO4, AlCl3, Na2SO4, HCl, FeCl3, KOH. Số dung dịch tác dụng với dung dịch metylamin là
a 5 b 4 c 7 d 6
Câu17/ Đun nóng hỗn hợp gồm alanin và glyxin có xúc tác thích hợp . Số tripeptit mạch hở có cấu tạo khác nhau tối đa thu được là
a 6 b 8 c 12 d 3
Câu18/ Cho m gam aminoaxit X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được m + 3,65 gam muối . Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được m + 7,6 gam muối . Trong phân tử X có
a 2 nhóm NH2 và 2 nhóm COOH b 2 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH
c 1 nhóm NH2 và 2 nhóm COOH d 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH
Câu19/ Khi thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thu được 1 mol alanin; 1 mol glyxin, 3 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm các đi và tripeptit: Val-Val-Ala; Val-ala và Gly-Val. Cấu tạo của X là
a Val-Ala-Val-Val-Gly b Val-Ala-Gly-Val-Val c Val-Val-Val-Ala-Gly d Gly-Val-Val-Val-Ala
Câu20/ Một loại tơ clorin được điều chế bằng cách cho poli(vinylclorua) tác dụng với clo có chứa 62,39% Cl về khối lượng . Trung bình có bao nhiêu mắc xích -CH2-CHCl- tác dụng với 1 phân tử Cl2.
a 3 b 2 c 5 d 4
Câu21/ Nhóm vật liệu nào sau đây được điều chế từ polime trùng ngưng
a Tinh bột , xenlulozo, caosu thiên nhiên b nilon -6, tơ lapsan, nhựa Bakelit
c Tơ axetat, tơ visco d Polietylen, Poli(vinylaxetat), Cao su Buna
Câu22/ X là α - aminoaxit chứa 1 nhóm NH2 . cho 6,675 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 9,4125 gam muối . Công thức của X là
a CH3-CH2-CH(NH2)COOH b H2N-CH(CH3)-COOH
c H2N-CH2-COOH d HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu23/ Số đồng phân aminoaxit có công thức phân tử C3H7O2N là
a 2 b 4 c 5 d 3
Câu24/ Hemoglobin chứa 0,4% Fe về khối lượng , một phân tử hemoglobin chỉ chứa một nguyên tử Fe . Phân tử khối của hemoglobin là
a 70000 b 140000 c 28000 d 14000
Câu25/ Khi đốt cháy hỗn hợp các amin no đơn chức mạch hở thì tỉ lệ số mol : nCO2 : nH2O = a có giá trị là
a 0,4 ≤ a < 1,0 b 1 < a < 1,5 c 0,75 < a < 1,0 d 0,4 ≤ a ≤ 1,0
Câu26/ Polime X có phân tử khối là 35000, hệ số polime hóa là 560. Một mắc xích của polime là
a -CH2-CH(CH3)- b -CH2-CH=CH-CH2- c -CH2-CH2- d -CH2-CHCl-
Câu27/ Đốt cháy hoàn toàn 13,275 gam một amin no đơn chức mạch hở cần vừa đủ 25,46 lít khí O2(đktc) . công thức phân tử của amin là
a C4H11N b C2H7N c C5H13N d C3H9N
Câu28/ Số đồng phân amin bậc 1 ứng với công thức phân tử C4H11N là
a 4 b 3 c 1 d 8
Câu29/ Đun nóng hỗn hợp Ala, Gly, Phe. Số tripeptit khác nhau có chứa cả 3 gốc Ala, Gly, Phe là
a 8 b 2 c 6 d 3
Câu30/ Một loại cao su buna-N có chứa 11,2% N về khối lượng. Tỉ lệ số mắc xích buta-1,3-dien : acrilonitrin là
a 2 : 1 b 4 : 3 c 1 : 2 d 3 : 2
Cho: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; S = 32; Cl = 35,5; Na = 23; K = 39; Ca = 40;
Ba = 137
III/ ĐÁP ÁN
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
A
|
C
|
A
|
B
|
A
|
A
|
C
|
D
|
B
|
A
|
B
|
D
|
D
|
C
|
C
|
Câu
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
28
|
30
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
D
|
B
|
B
|
A
|
D
|
A
|
D
|
B
|
A
|
C
|
B
|
IV/BIỂU ĐIỂM
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Điểm
|
0,3
|
0,7
|
1
|
1,3
|
1,7
|
2
|
2,3
|
2,7
|
3
|
3,3
|
3,7
|
4
|
4,3
|
4,7
|
5
|
Câu
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
28
|
30
|
Điểm
|
5,3
|
5,7
|
6
|
6,3
|
6,7
|
7
|
7,3
|
7,7
|
8
|
8,3
|
8,7
|
9
|
9,3
|
9,7
|
10
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |