Đề 1 Đề trắc nghiệm Phật pháp



tải về 27.8 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích27.8 Kb.
#25919
Đề 1

Đề trắc nghiệm Phật pháp
1) Tên của các vị Tổ kể theo thứ tự từ 25 đến 29 là :

a)  Hạc Lặc Na - Bà Xá Tư Đa – Bất Như Mật Đa – Bát Nhã Đa La – Bồ Đề

b) Bà Xá Tư Đa -Bất Như Mật Đa -Bát Nhã Đa La -Bồ Đề Đạt Ma -Huệ Khả

c)  Bà Xá Tư Đa -Bất Như Mật Đa -Bát Nhã Đa La -Bồ Đề Đạt Ma -Bồ Đề Đạt Ma

d) Chỉ câu (b) và (c) là đúng.

                      

2)Vị Tổ “ nào”đã giải nghi cho vị TK “ nào” về việc :“thường được bầy chim bay theo”.

a) Bà Xá Tư Đa – Quang Độ;                    

b) Dà Gia Xá Đa – Hạc Lặc Na

c) Ma La Noa – Hạc Lặc Na;                     

d) không có câu nào đúng
3) Vị Tổ này khi lên 7 tuổi đã quở trách thần miếu, làm cho ngôi miếu sụp đổ.

a) Sư Tử;       

b) Bà Xá Tư Đa;      

c) Bát Nhã Đa La;  

d) Hạc Lặc Na
4) Nguyên nhân nào mà tổ Sư Tử trả nghiệp bị vua “ chặt đầu” :

a) Do đạo sĩ Trương Tân và Tk hoàn tục Vệ Nguyên Tung xúi dục

b) Vì từ chối khi vua 3 lần thỉnh về kinh đô thuyết pháp

c) Vì Địch Trọng Khản nghe Biện Hóa báo “ sư thuyết tà pháp

d) Vì do hai kẻ tạo phản mưu sát vua bị bại lộ, nên giả dạng làm TK.
5) Tổ Ma Noa La dạy vua Đắc Độ học Phật Pháp phải “bỏ ba vật, và đủ bảy việc” là :

a) phiền não – ngã chấp – vô minh. (Từ bi – hỷ xả - vô ngã – tinh tấn –thiền định – trí tuệ - vô niệm)

b) Tham dục-ngu si-khổ não. (từ bi-trí huệ-vô ngã-vị tha-khinh an-vô tàm – vô sân )

c) Tham lam-sân giận-si mê ( đại từ -hoan hỷ -dõng mãnh-nhiêu ích-hữu tình – hàng ma – vô chứng)

d) Tham lam – sân giận – si mê ( đại từ - hoan hỷ - vô ngã - dõng mãnh – nhiêu ích – hàng ma – vô chứng)
6) Ngày 04 tháng 09 năm 651 là ngày viên tịch của vị Tổ :

a) Hoằng Nhẫn; 

b) Tăng Xán;

c) Huệ Khả;

d) không có câu nào đúng
7)  Vị Tổ “này”không truyền y bát truyền thừa cho vị “này”, vì thấy duyên không cần

a) Bồ Đề Đạt Ma – Huệ Khả;                                

b) Bà Xá Tư Đa – Bát Nhã Đa La;

c) Bát Nhã Đa La – Bồ Đề Đạt Ma;                      

d) Bà Xá Tư Đa – Bất Như Mật Đa
8) “ đất tâm sanh các giống; nhơn sự lại sanh lý; quả đầy bồ đề tròn; hoa nở thế giới sanh”‘ bài kệ trên được vị Tổ “nào” truyền cho vị “ này

a) Huệ Khả - Tăng Xán;                              b) Tăng Xán – Đạo Tín;                              

c) Đạo Tín – Hoằng Nhẫn;                         d) Bát Nhã Đa La – Bồ Đề Đạt Ma.

9) Tổ Bồ Đề Đạt Ma lén giả từ vua Lương đến chùa thiếu Lâm vào ngày:

a) 21 tháng 9 năm 520;       b) 23 tháng 11 năm 728;     c) 23 tháng 11 năm 520

d) 09 tháng 10 năm 529;

10) Tổ Bồ Đề đã trao pháp tột yếu cho Huệ Khả là tư tưởng bộ kinh nào?

a) Duy Thức Thập Tụng;  b) Tín Tâm Minh;  c) Lăng Già; d) Thiếu Thất Lục Môn


11) “…xin Hòa Thượng từ bi ban cho con pháp giải thoát.

- ai trói buộc ngươi?

- không ai trói buộc.

- Đã không ai buộc, đâu cần giải thoát…”

Những lời đối vấn trên của vị “nào” với vị “nào” :

a)Bồ Đề Đạt Ma – Huệ Khả;                                              

b) Hoằng Nhẫn – Huệ Năng; 

c) Tăng Xán – Đạo Tín;                                                      

d) Đạo Tín – Pháp Dung


12) Theo tương truyền tổ Hoằng Nhẫn là thân sau của vị này:

a) TS Pháp Dung;    

b) TS Ngưu Đầu;      

c) Tài Tòng Đạo Giả;     

d) TS Mã  Tăng Ma.
13) vị tổ “này” về sau giả dạng hình thức thế gian, và thọ đến 107 tuổi.

a) Đạo Tín;               

b) Tăng Xán;                        

c) Hoằng Nhẫn;                   

d) Huệ Khả
14) đâu là bài kệ của TT Thần Tú:

a) thân thị bổn vô thọ, tâm như minh cảnh đài, thời thời cần phất phất; mạc sử nhạ trần ai.

b) thân thị bồ đề thọ; tâm như minh cảnh đài; thời thời thường phất thức; mạc sử nhạ trần ai

c) thân thị bồ đề thọ; tâm như minh cảnh đài; thời thời cần phất thức; mạc sử nhạ trần ai. ;

d) tất cả đều sai.
15) Đâu là bài kệ của tổ Huệ Năng:

a) Bồ đề bổn vô thọ; minh cảnh diệc phi đài; bổn lai vô nhất vật; xứ xứ nhạ trần ai.

b) Hửu tình lai hạ chủng; nhơn địa quả hoàn sanh; vô tình ký vô chủng; vô tánh diệc vô sanh.

c) Hoa chủng hửu sanh tánh; nhơn địa hoa sanh sanh; đại duyên dữ tín hiệp; đương sanh sanh bất sanh.;

d) tất cả đều sai
16) Ngài Huệ Năng khi nghe người khác tụng kinh Kim Cang mà Ngài được :

a) Giác Ngộ;             

b) Kiến Tánh;           

c) ngộ bản lai diện mục;     

d) tỉnh ngộ
17) tổ Huệ Năng bảo : “nếu dùng trí tuệ chiếu phá phiền não”, đây là pháp của hạng  :

a) Thượng căn thượng trí;   

b) Bồ Tát Đại Thừa;   

c) Đại A La Hán;   

 d) Nhị Thừa
18) Ngài Ấn Tông làm lễ thí phát cho tổ Huệ Năng vào ngày tháng năm…:

a) 08/ giêng/676;    b) 15 / giêng / Bính Tý;   c) 08 / 02 / 676;      d) 02/ 08/ 713.


19) vị Sư này tên gì, đệ tử của ai, người nước nào ? mà về sau có sang Việt Nam :

a) Tăng Hội - Tăng Xán - Khương Cư;   

b) Tỳ Ni Đa Lưu Chi- Tăng Xán - Trung Hoa

c) Khâu Đà La – Hoằng Nhẫn – Tây Vực;  

d) Tì Ni Đa Lưu Chi – Tăng Xán - Ấn Độ 20)
20.Lục tổ Huệ Năng nghe câu “nào” của kinh “này” thì bừng ngộ ?

a) “ sắc tức thị không, không tức thị sắc” – Bát Nhã

b) “ bất lập văn tự, giáo ngoại biệt truyền” – Pháp Bảo Đàn

c) “ ưng vô sở trụ nhi sanh kỳ tâm” – Kim Cang



d) “ nhất tâm bất loạn kỳ nhơn lâm mạng” – A Di Đà
Каталог: gallery
gallery -> Album hưƠng xuâN. Thơ phổ nhạC. Phòng thu audio. Nhạc Sĩ Đình Đạm
gallery -> Phụ cấp độc hại, nguy hiểm
gallery -> BỘ TÀi chính cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
gallery -> Nobel văn chương năm 1987 joseph brodsky
gallery -> TÊN ĐỀ TÀi luận văn thạc sĩ khnn chuyên ngành chăn nuôi từ NĂM 1996 2012
gallery -> BÁo cáo công khai đIỀu kiệN ĐẢm bảo chất lưỢng đÀo tạo tiến sĩ Tên chuyên ngành, mã số, quyết định giao chuyên ngành đào tạo
gallery -> CHƯƠng I kế toán vốn bằng tiềN
gallery -> KẾ toán vốn bằng tiền I. YÊU cầU
gallery -> Phụ lục II nguyên tắC, NỘi dung và KẾt cấu tài khoản kế toáN

tải về 27.8 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương