僧 僧者,僧伽之省稱。意為和合眾。和有六種:一戒和同修。二見和同解。三身和同住。四利和同均。五口和無諍。六意和同悅。故此僧字,實佛弟子團體之名也。 phiêN ÂM: Tăng



tải về 116.09 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu28.07.2016
Kích116.09 Kb.
#8427

僧者,僧伽之省稱。意為和合眾。和有六種:一戒和同修。二見和同解。三身和同住。四利和同均。五口和無諍。六意和同悅。故此僧字,實佛弟子團體之名也。



PHIÊN ÂM: Tăng

Tăng giả, Tăng già chi tỉnh xưng, ý vi hòa hợp chúng. Hòa hữu lục chủng: Nhất Giới hòa đồng tu; Nhị Kiến hòa đồng giải; Tam Thân hòa đồng trụ; Tứ Lợi hòa đồng quân; Ngũ Khẩu hòa vô tranh; Lục Ý hòa đồng duyệt. Cố thử Tăng tự, thực Phật đệ tử đoàn thể chi danh dã.

DỊCH NGHĨA: Tăng

Tăng” là tiếng gọi tắt của “Tăng già”, nghĩa là hòa hợp chúng. Hòa có sáu thứ:



1. Giới hòa hợp cùng tu

2. Thấy biết hòa hợp để cùng hiểu

3. Thân hòa hợp sống chung với nhau

4. Lợi ích hòa hợp phân chia đồng đều

5. Miệng hòa hợp không tranh cãi nhau

6. Ý hòa hợp cùng vui

Cho nên chữ Tăng này thật là tên gọi của đoàn thể đệ tử Phật.

LỤC HÒA

THÂN HOÀ: tập sống chung nhau,

KHẨU HOÀ: chẳng nói câu mâu nghiệp nhiều.

Ý HOÀ: vui vẻ kính yêu,

GIỚI HOÀ: đồng giữ những điều luật răn.

KIẾN HOÀ: đồng giải sở năng,

LỢI HOÀ: chia sớt công bằng của chung.

(Thơ của Ni trưởng Huỳnh Liên)

3. Từ mới

  • Tăng (Bộ 9 nhân, 14 nét)

  • (Danh) Tiếng Phạn "Sangha", phiên âm Hán thành Tăng già 僧伽 là một đoàn thể đệ tử Phật. Trong luật định, bốn vị sư trở lên mới gọi là Tăng già.

  • 高僧 Cao Tăng; 僧徒 Tăng đồ; 僧侣 Tăng lữ; 僧衆 Tăng chúng; 僧房 Tăng phòng; 僧舍 Tăng xá; 佛法僧 Phật Pháp Tăng; 阿僧祇 A Tăng Kì

  • tỉnh: Giảm bớt (Bộ 109 mục 9 nét)

  • (Động) Giảm bớt. Như: tỉnh sự 省事 giảm bớt sự phiền toái.

  • (Động) Thăm hầu. Như: thần hôn định tỉnh 晨昏定省 sớm tối thăm hầu.

  • (Động) Dè sẻn, tiết kiệm. Như: tỉnh kiệm 省儉 tằn tiện.

  • (Động) Hiểu, lĩnh ngộ. (Động) Xem xét; tự kiểm điểm bản thân 三省 tam tỉnh: (Cố) Ba điều tự hỏi mình, chỉ sự tự xét mình.

  • (Danh) Tỉnh, đơn vị hành chánh chỉ một khu vực trong nước. Như: Quảng Đông tỉnh 廣東省 tỉnh Quảng Đông.

  • 不省 bất tỉnh; 不省人事 bất tỉnh nhân sự; 修省 tu tỉnh; 反省 phản tỉnh

  • xưng, xứng: (Đgt, Bộ hòa, 14 nét)

  • (Động) Gọi, kêu là. Như: xưng huynh đạo đệ 稱兄道弟 anh anh em em, gọi nhau bằng anh em; Trung Quốc tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư 中国尊稱孔子為至聖先師 Trung Quốc gọi tôn Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư. 其智慧能力尤大,所以尊稱為佛。Kỳ trí huệ năng lực vưu đại, sở dĩ tôn xưng vi Phật: Trí huệ và năng lực của Phật thì lớn hơn, cho nên chúng ta tôn xưng là Phật.

  • (Động) Tự nhận, tự phong. Như: xưng đế 稱帝 (tự) xưng là vua, xưng bá 稱霸 (tự) xưng là bá.

  • 省稱tỉnh xưng: gọi tắt

  • ý: có nghĩa là (Bộ 61 tâm, 13 nét)

  • (Danh) Điều suy nghĩ. Dịch Kinh 易經: Thư bất tận ngôn, ngôn bất tận ý 書不盡言, 言不盡意 (Hệ từ thượng 繫辭上) Sách không nói hết lời, lời không diễn hết ý.

  • 同意 đồng ý; 惡意 ác ý; 意願 ý nguyện; 意外 ý ngoại; 意義 ý nghĩa; 故意 cố ý; 本意 bản ý; 意見ý kiến ; 意念ý niệm; 意識ý thức; 意志ý chí.

  • hòa: hoà, hoà hợp (Bộ 30 khẩu, 8 nét)

  • (Danh) Thuận hợp. Luận Ngữ 論語: Lễ chi dụng, hòa vi quý 禮之用, 和為貴 (Học nhi 學而) Công dụng của lễ nghi, hòa là quý.

  • (Danh) Sự chấm dứt chiến tranh. Như:giảng hòa 講和 không tranh chấp nữa.

  • (Động) Thuận, hợp. Như: hòa hảo như sơ 和好如初 thuận hợp như trước.

  • (Tính) Êm thuận, yên ổn. Như: hòa ái 和藹 hòa nhã, tâm bình khí hòa 心平氣和 lòng yên tính thuận.

  • (Liên) Với, và, cùng. Như: ngã hòa tha thị hảo bằng hữu 我和他是好朋友 tôi với anh ấy là bạn thân.

  • Một âm là họa. (Động) Thanh âm tương ứng, hùa theo. Như: phụ họa 附和 hùa theo, xướng họa 唱和 hát lên và họa theo.

  • (Động) Họa (theo âm luật thù đáp thi từ). Như: họa nhất thủ thi 和一首詩 họa một bài thơ.

  • 和尚 Hòa thượng ; 主和 chủ hòa; 共和 cộng hòa; 和平 hòa bình; 和睦 hòa mục; 溫和 ôn hòa; 邊和 Biên Hòa; 協和 hiệp hòa; 和解 hòa giải; 和氣 hòa khí; 和雅 hòa nhã; 和順 hòa thuận; 和約 hòa ước

  • hợp (Bộ 30 khẩu, 6)

  • (Động) Đóng, nhắm, ngậm. Như: hợp nhãn 合眼 nhắm mắt, chợp mắt.

  • (Động) Tụ hội, góp. Như: bi hoan li hợp 悲歡離合 buồn vui chia cách xum vầy, đồng tâm hợp lực 同心合力 cùng lòng hợp sức, hợp tư 合資 góp vốn lại cùng làm ăn, hợp mưu 合謀 góp ý kiến cùng mưu toan.

  • (Động) Đúng cách, đúng phép. Như: hợp pháp 合法 phải phép, hợp thức 合式 hợp cách.

  • (Phó) Cùng, cùng nhau. Như: hợp xướng 合唱 cùng nhau hát.

  • (Danh) Cõi. Bốn phương và trên trời dưới đất, gọi là lục hợp 六合.

  • 不合作 bất hợp tác; 不合例 bất hợp lệ; 不合時 bất hợp thời; 合理 hợp lí; 聯合國 Liên Hợp Quốc; 合同 hợp đồng; 合金 hợp kim; 合例 hợp lệ; 合一 hợp nhất; 合時 hợp thời; 合式化 hợp thức hóa

  • 和合 hòa hợp: Hài hòa tương hợp, cùng chung trong sự êm đẹp.

  • chủng: Thứ, loại, hạng (DT, 14 nét, bộ hòa )

  • Như: binh chủng 兵種 loại quân, chủng loại 種類 hạng loại.

  • (Danh) Giống, hạt giống. Như: tuyển chủng 選種 chọn giống, chủng tử 種籽 hạt giống.

  • (Danh) Giống người. Như: hoàng chủng 黃種 giống người da vàng.

  • (Động) trồng: chủng thụ 種樹 trồng cây, chủng hoa 種花 trồng hoa; chủng đậu種痘chủng ngừa

  • 種子 chủng tử, 種族 chủng tộc, 種類 chủng loại; 種瓜得瓜種豆得豆 chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậu: trồng dưa được dưa, trồng đậu được đậu; ý nói làm lành gặp lành, làm dữ gặp dữ.

  • Giới (BộQua, 7 nét)

  • Giới luật của Phật giáo佛教戒律: 受戒 Thụ giới; 破戒 Phá giới. 殺戒cấm giết; cấm sát sinh. giới luật; giới (Phật giáo)。Ðạo Phật cho kiêng : sát sinh ("sát" 殺 ), trộm cắp ("đạo" 盜 ), tà dâm ("dâm" 滛 ), nói sằng ("vọng" 妄 ), uống rượu ("tửu" 酒 ) là "ngũ giới" 五 戒: 不殺生、不偷盜、不邪淫、不妄語、不飲酒bất sát sanh, bất thâu đạo, bất tà dâm, bất vọng ngữ, bất ẩm tửu.

  • 菩薩戒: Bồ tát giới: giới luật của Bồ tát (có 58 giới); 十戒thập giới: 10 giới

  • đồng: (PT, 6 nét, bộ khẩu)

  • 有福同享,有難同當hữu phúc đồng hưởng, hữu nạn đồng đương: có phúc cùng hưởng, gặp nạn cùng chịu.

  • (Động) Tán thành. Như: tán đồng 贊同 chấp nhận, đồng ý 同意 có cùng ý kiến.

  • (Tính) Cùng một loại, giống nhau. Như: đồng loại 同類 cùng loài, tương đồng 相同 giống nhau.

  • 共同 cộng đồng; 同年 đồng niên; 同時 đồng thời; 同志 đồng chí; 同等 đồng đẳng; 同行 đồng hành; 同學 đồng học; 同門 đồng môn; 同一 đồng nhất; 同生同死 đồng sinh đồng tử; 同生共死 đồng sinh cộng tử; 同事 đồng sự; 同心 đồng tâm; 大同 đại đồng

  • tu (Bộ 9 nhân [8, 10) tu

  • (Động) Sửa, sửa cho hay tốt. Như: tu thân 修身 sửa mình, tu đức 修德 sửa đức.

  • (Danh) A Tu la 阿修羅 một loài giống như quỷ thần, là một đạo trong lục đạo 六道: Thiên, Nhân, A-tu-la, Súc sinh, Ngạ quỷ, Địa ngục 天, 人, 阿修羅, 畜生, 餓鬼, 地獄.

  • 修練 tu luyện; 真修 chân tu; 修士 tu sĩ; 修業 tu nghiệp; 修正 tu chính; 修省 tu tỉnh; 修行 tu hành; 修補 tu bổ; 修身 tu thân; 修道 tu đạo; 修養 tu dưỡng

  • kiến: trông thấy (Đgt, 7 nét, bộ kiến )

  • (Danh) Chỗ hiểu tới, điều hiểu thấy. Như: thiển kiến 淺見 hiểu biết nông cạn, thiên kiến 偏見 ý kiến thiện lệch, viễn kiến 遠見 thấy xa trông rộng.

  • (Động) Thấy, trông thấy. Sở văn sở kiến所聞所見 Điều tai nghe mắt thấy

  • (Động) Bái phỏng, xin gặp (có ý kính trọng). Như: yết kiến 謁見, bái kiến 拜見.

  • 召見 triệu kiến; 政見 chính kiến; 會見 hội kiến; 異見 dị kiến; 證見 chứng kiến; 一見 nhất kiến; 先見 tiên kiến; 定見 định kiến

  • giải: Hiểu (Đgt, 13 nét, bộ giác )

  • (Động) Hiểu, nhận rõ được ý. Như: liễu giải 了解 hiểu rõ, đại hoặc bất giải 大惑不解 hồ đồ, mê hoặc, chẳng hiểu gì cả.

  • (Động) Tiêu trừ, làm cho hết. Như: giải vi 解圍 phá vòng vây, giải muộn 解悶 làm cho hết buồn bực, giải khát 解渴 làm cho hết khát.

  • (Động) Trình bày, phân tách, làm cho rõ, thuyết minh. Như: giảng giải 講解 giảng cho rõ, giải thích 解釋 cắt nghĩa, biện giải 辯解 biện minh.

  • 注解 chú giải; 解放 giải phóng; 解決 giải quyết; 解除 giải trừ; 和解 hòa giải

  • thân: thân (DT, 7 nét, bộ thân )

  • (Danh) Mạng sống, sinh mệnh. Như: xả thân cứu nhân 捨身救人 bỏ mạng cứu người.

  • (Danh) Tự kỉ, chính mình. Luận Ngữ 論語: Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: vi nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ? 曾子曰: 吾日三省吾身: 為人謀而不忠乎? 與朋友交而不信乎? 傳不習乎? (Học nhi 學而) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?

  • (Danh) Phẩm cách, đạo đức. Như: tu thân tề gia 修身齊家 tu sửa phẩm hạnh, yên trị gia đình. 治國平天下trị quốc bình thiên hạ

  • (Danh) Địa vị, thân phận. Như: xuất thân hàn vi 出身寒微 nguồn gốc thân phận nghèo khó.

  • (Danh) Đời, kiếp. Như: tiền thân 前身 đời trước, kiếp trước.

  • 半身不遂 bán thân bất toại; 孤身 cô thân; 安身 an thân; 平身 bình thân; 的身 đích thân; 終身 chung thân; 隱身 ẩn thân; 一身 nhất thân; 前身 tiền thân; 化身 hóa thân; 三身 tam thân; 分身 phân thân; 全身 toàn thân; 出身 xuất thân; 單身 đơn thân

  • trú, trụ: ở (Đgt, 7 nét, bộ nhân , )

  • (Động) Ở. Như: trụ sơn hạ 住山下 ở dưới núi.

  • (Động) Nghỉ trọ. Như: tá trụ nhất túc 借住一宿 nghỉ trọ một đêm. 借宿 tá túc: Ngủ nhờ; Ở nhờ.

  • (Động) Lưu luyến (dính bám). Như: vô sở trụ 無所住 không lưu luyến vào đấy. 應無所住而生其心ưng vô sở trụ nhi sanh kỳ tâm

  • 住持三寶trụ trì Tam bảo; 住持佛寶trụ trì Phật bảo; 住持法寶trụ trì Pháp bảo; 住持僧寶trụ trì Tăng bảo; 住持trụ trì; 成住壞空Thành trụ hoại không; 居住 cư trú; 住寓 trú ngụ

  • lợi (Bộ 18 đao 7)

  • (Tính) Sắc, bén. Như: lợi khí 利器 đồ sắc, phong lợi 鋒利 sắc bén.

  • (Tính) Lanh, nhanh nhẩu. Như: lợi khẩu 利口 miệng lưỡi lanh lợi, lém.

  • (Tính) Thuận tiện, tốt đẹp. Như: đại cát đại lợi 大吉大利 rất tốt lành và thuận lợi.

  • (Động) Có ích cho. Như: ích quốc lợi dân 益國利民 làm ích cho nước làm lợi cho dân, lợi nhân lợi kỉ 利人利己 làm ích cho người làm lợi cho mình.

  • (Danh) Sự có ích, công dụng của vật gì. Như: thủy lợi 水利 ích lợi của nước, địa lợi 地利 ích lợi của đất.

  • 不利 bất lợi; 戰利品 chiến lợi phẩm; 權利 quyền lợi; 求利 cầu lợi; 利名 lợi danh; 利用 lợi dụng; 利害 lợi hại; 利益 lợi ích; 利口 lợi khẩu; 便利 tiện lợi; 利不及害 lợi bất cập hại; 自利利他 tự lợi lợi tha

  • quân: đều, đều; đồng đều (Đgt, 7 nét, bộ thổ )

  • tranh: Tranh đoạt; Tranh tụng (Bộ: Ngôn, 13 nét)

  • duyệt: vui thích (Bộ 61 tâm 10)

  • (Tính) Đẹp lòng, vui thích, phấn khởi. Luận Ngữ 論語: Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ 學而時習之, 不亦悅乎 (Học nhi 學而) Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?

  • cố: cho nên (LT, 9 nét, bộ phộc , );

  • 故=古cổ (xưa)+攵phộc. tự cổ dĩ lai 自古以來 từ xưa tới nay

  • 鳥有兩翼,故能飛Điểu hữu lưỡng dực, cố năng phi: Chim có hai cánh, nên biết bay. (bài 9)

  • 獸有四足故善走Thú hữu tứ túc, cố tiện tẩu: thú có bốn chân nên giỏi chạy. (bài 9)

  • 人有信心,故不畏難Nhân hữu tín tâm, cố bất úy nan: Vì có lòng tin tưởng, cho nên không ngại khó khăn. (VD bài 9)

  • 自度,度他,功德圓滿,故號釋迦牟尼tự độ độ tha, công đức viên mãn, cố hiệu Thích Ca Mâu Ni: công đức tròn đủ, cho nên hiệu là Thích Ca Mâu Ni. (Bài Thích Ca Mâu Ni)

  • thử: này, đây (Đại từ chỉ thị, 6 nét, bộ chỉ ).

  • thử nhân 此人 người này; bất phân bỉ thử 不分彼此 không chia đây đó.

  • tự: chữ (DT, 6 nét, bộ tử )

  • 半字爲師 bán tự vi sư: Tuy học được nửa chữ cũng phải tôn là thầy; 金字塔 Kim Tự tháp: Cái tháp nhọn hình chữ kim 金; 三字經 Tam Tự kinh: Cuốn sách chữ Hán dành cho trẻ con thời trước, mỗi câu chỉ có ba chữ.

  • thực: thật là (PT, 14 nét, bộ miên )

  • (Tính) Đúng, chân xác. Như: thật tình 實情 tình hình chân xác, chân tài thật học 真才實學 có tài có học thật sự.

  • (Tính) Chân thành, không hư dối. Như: thành thật vô khi 誠實無欺 chân thành không dối trá, trung thật 忠實 trung thành chân thật.

  • (Danh) Sự tích, sự việc có thật. Như: sự thật 事實 sự tích có thật, tả thật 寫實 mô tả theo đúng sự việc, không tu sức.

  • 實際 thật tế; 的實 đích thật; 真實 chân thật; 誠實 thành thật; 切實 thiết thật

  • đệ: Môn đồ, học trò (DT, 7 nét, bộ cung )

  • Như: đệ tử 弟子 học trò, đồ đệ 徒弟 học trò. Em trai

  • đoàn (Bộ 31 vi 14 nét)

  • (Danh) Tổ chức (gồm nhiều người). Như: đoàn thể 團體 nhóm người có tổ chức và mục tiêu chung.

  • 團結 đoàn kết; 集團 tập đoàn; 團聚 đoàn tụ; 團圓 đoàn viên

  • thể: (Bộ 188 cốt 23)

  • (Danh) Toàn thân. Như: thân thể 身體 thân mình, nhục thể 肉體 thân xác, nhân thể 人體 thân người.

  • 個體 cá thể; 具體 cụ thể; 政體 chính thể; 體操 thể thao; 體現 thể hiện; 體育 thể dục; 事體 sự thể; 全體 toàn thể; 大體 đại thể

  • danh: tên (DT, 6 nét, bộ khẩu )

  • (Động) Xưng tên, gọi tên, hình dung ra, diễn tả. 道可道,非常道。名可名,非常名Đạo khả đạo phi thường đạo, danh khả danh phi thường danh: Đạo mà có thể nói được không phải là cái đạo thường hằng, danh mà có thể nói được không phải là cái tên thường hằng

  • (Danh) Tên người. Như: tôn tính đại danh 尊姓大名 tên họ của ngài. 法名 pháp danh, 俗名 tục danh, 世名thế danh

  • (Tính) Nổi tiếng, có tiếng. Như: danh nhân 名人 người nổi tiếng. Giỏi, xuất sắc. Như: danh thần 名臣 bầy tôi giỏi, danh tướng 名將 tướng giỏi. 利名 lợi danh

  • 功名 công danh; 惡名 ác danh; 求名 cầu danh; 筆名 bút danh; 隱名 ẩn danh; 高名 cao danh; 代名辭 đại danh từ; 乳名 nhũ danh; 俗名 tục danh; 假名 giả danh; 偽名 ngụy danh; 名筆 danh bút; 名歌 danh ca; 名琴 danh cầm; 名都 danh đô; 名譽 danh dự; 名家 danh gia; 名教 danh giáo; 名號 danh hiệu; 名藍 danh lam; 名門 danh môn; 名目 danh mục; 名義 danh nghĩa; 名言 danh ngôn; 名人 danh nhân; 名儒 danh nho; 名分 danh phận; 名色 danh sắc; 名士 danh sĩ; 名師 danh sư; 名才 danh tài; 名臣 danh thần; 名勝 danh thắng; 名節 danh tiết; 名族 danh tộc; 名著 danh trước, danh trứ; 名詞 danh từ; 名位 danh vị; 名望 danh vọng; 名稱 danh xưng; 冒名 mạo danh; 命名 mệnh danh; 匿名 nặc danh; 大名 đại danh; 地名 địa danh



Bài tập

I. Viết chữ Hán

II. Phiên âm dịch nghĩa

III. Học các ví dụ trong bài



- -

Каталог: application -> uploads -> Daotaotuxa -> Khoa2 -> Hoc%20Ky%203
Khoa2 -> Bài 10. Quan đIỂm căn bản của nhất thiết hữu bộ
Khoa2 -> BÀI 20. Quan đIỂm của kinh lưỢng bộ (sautrantika = thuyết chuyển chấp bộ)
Khoa2 -> Triết học tôn giáO
Khoa2 -> 恒轉如瀑流 阿羅漢位捨 4 Thứ nhất là a-lại-da
Khoa2 -> PHẦn c: quan đIỂm của hữu bộ VÀ CÁc chi phái bài quan đIỂm của thuyết nhất thiết hữu bộ
Hoc%20Ky%203 -> BÀi kiểm tra lầN 1 HỌc kỳ 3 NĂM 2 khoa đttx khóA 2 Môn : LỊch sử VĂn học hán tạng thời gian : 15 phút
Hoc%20Ky%203 -> BÀi kiểm tra lầN 4 HỌc kỳ 3 NĂM 2 khoa đttx khóA 2 Môn : LỊch sử VĂn học hán tạng thời gian : 30 phút
Hoc%20Ky%203 -> PHẦn b: HỌc thuyết của các bộ pháI ĐẠi chúng bộ (Mahāsaṁghika) Bài 3: Quan điểm về Đức Phật theo Đại Chúng Bộ

tải về 116.09 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương