數目 一二三四五六七八九十 十一十二十三十四十五十六十七十八十九十一百 千萬億兆秭 Phiên âm: Số mục



tải về 107.52 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích107.52 Kb.
#29782


BÀI 1: (trang 81)

數目

一二三四五六七八九十

十一十二十三十四十五十六十七十八十九

二十三十四十五十六十七十八十九十一百



千萬億兆秭

Phiên âm: Số mục

Nhất, nhị, tam, tứ, ngũ, lục, thất, bát, cửu, thập; thập nhất, thập nhị, thập tam, thập tứ, thập ngũ, thập thất, thập cửu; nhị thập, tam thập, ngũ thập, cửu thập, nhất bách; thiên, vạn, ức, triệu, tỉ.

Dịch nghĩa: Các con số

Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười; mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm, mười bảy, mười chín; hai mươi, ba mươi, năm mươi, chín mươi, một trăm, một ngàn, mười ngàn, một trăm ngàn, một triệu, một tỉ.

3. Từ mới.

  • /số, sổ: Số mục, số lượng (DT, Bộ phốc)

  • (Danh) Số mục, số lượng. Như: nhân số 人數 số người. 數目 số mục: con số; số lượng

  • Một âm là sổ. (Động) Đếm. (Tính) Vài, mấy. Như: sổ nhật 數日 vài ba ngày, sổ khẩu 數口 vài ba miệng.

  • mục: (DT, 5 nét, bộ mục )

  • (Danh) khoa mục, thư mục, mục lục, danh mục, đề mục, con mắt.

  • nhất: số một (ST, 1 nét, bộ nhất );

  • 不一 bất nhất: Không chuyên nhất, không giống nhau, hay thay đổi. Đại tiểu bất nhất 大小不一 lớn nhỏ không như nhau

  • 一言 nhất ngôn: Một lời nói. Chỉ nói một lời mà thôi, không đổi nữa.

  • 一人 nhất nhân: Một người. Một mình. Chỉ Đức Phật

  • 一一 nhất nhất: Tất cả, từ đầu đến cuối.

  • 一日 nhất nhật: 1 ngày; 一日在囚 nhất nhật tại tù: Một ngày nằm trong nhà giam, chỉ thời gian rất dài.

  • 一心 nhất tâm: Cùng lòng với nhau. Một lòng một dạ, không thay đổi

  • 一時 nhất thời: tạm thời; nhất thời; một thời, một lúc 一時佛在舍衛國,祇樹給孤獨園nhất thời Phật tại Xá Vệ quốc, Kỳ thọ Cấp Cô Độc viên.

  • 一定 nhất định: Đã quyết chắc, không thay đổi.

  • 一切 nhất thiết: Tất cả; 一切眾生nhất thiết chúng sanh, hết thảy chúng sanh.

  • nhị: hai, số đếm (ST, 2 nét, bộ nhị );

  • 不二 bất nhị: (Phật) Không hai. Lí nhất thật, như như bình đẳng mà không có sự khác biệt giữa cái này với cái kia. 入不二法門 vào pháp môn Không Hai.

  • tam: ba, số đếm (ST, 3 nét, bộ nhất );

  • 三木成森 tam mộc thành sâm: Ba cây làm nên rừng. Ngb Sức mạnh của sự đoàn kết.

  • 三寶 Tam Bảo, chỉ Phật Bảo 佛寶, Pháp Bảo法寶 và Tăng Bảo僧寶.

  • 三歸依 tam quy y, Là quy y Tam bảo 歸依三寶, gồm quy y Phật 歸依佛, quy y Pháp 歸依法, quy y Tăng 歸依僧.

  • 三千大千世界 tam thiên đại thiên thế giới: (Phật) Hàng tỉ thế giới. Một ngàn nhân một ngàn nhân một ngàn là một tỉ thế giới, thường được viết ngắn là tam thiên thế giới 三千世界.

  • 三十七道品tam thập thất đạo phẩm: 37 phẩm trợ đạo

  • 三十二相tam thập nhị tướng: 32 tướng (tốt)

  • tứ: bốn, số đếm (ST, 5 nét, bộ vi );

  • Nhị thập tứ hiếu 二十四孝người con có hiếu

  • 四大皆空tứ đại giai không

  • ngũ: năm, số đếm (ST, 4 nét, bộ nhị );

  • 五行 ngũ hành:Năm chất gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ 金, 木, 水, 火, 土.

  • 五戒 ngũ giới: (Phật) năm điều răn cấm: sát sinh, trộm cắp, tà dâm, nói dối và uống rượu.

  • lục: sáu, số đếm (ST, 4 nét, bộ bát );

  • 六部 lục bộ; 六方 lục phương; 六入lục nhập; 六根 lục căn

  • thất: bảy, số đếm (ST, 2 nét, bộ nhất );

  • 七七thất thất: cúng thất tuần; cúng 49 ngày

  • 三七日: 21 ngày.

  • Hoa Nghiêm tối sơ tam thất nhật, A Hàm thập nhị Phương Đẳng bát, nhị thập nhị niên Bát Nhã đàm, Pháp Hoa Niết Bàn cộng bát niên 華嚴最初三七日,阿含十二方等八,二十二年般若談,法華涅槃共八年

  • bát: tám, số đếm (ST, 2 nét, bộ bát );

  • 八正道 bát chánh đạo; 八大人覺bát đại nhân giác

  • cửu: chín, số đếm (ST, 2 nét, bộ ất );

  • 九天 cửu thiên: Chín phương trời, tức trung ương, tứ phương và tứ ngung. Chỗ rất cao trên trời.

  • 九天玄女 cửu thiên huyền nữ: Nữ thần thời thượng cổ nước Tàu, đầu người thân chim, đã giúp Hoàng Đế đánh thắng quân Xi Vưu.

  • 九死一生 cửu tử nhất sinh: Chín phần chết một phần sống. Ngb Cảnh ngộ rất nguy hiểm.

  • 九品往生cửu phẩm vãng sanh. 上品上生、上品中生、上品下生、中品上生、中品中生、中品下生、下品上生、下品中生、下品下生。thượng phẩm thượng sanh, thượng phẩm trung sanh, thượng phẩm hạ sanh, trung phẩm thượng sanh, trung phẩm trung sanh, trung phẩm hạ sanh, hạ phẩm thượng sanh, hạ phẩm trung sanh, hạ phẩm hạ sanh.

  • thập: mười, số đếm (ST, 2 nét, bộ thập )

  • thập toàn thập mĩ 十全十美 hoàn hảo, mười phân vẹn mười. 十善十惡thập thiện thập ác

  • 十二因緣thập nhị nhân duyên

  • bá, bách: một trăm 100 (ST, 6 nét, bộ bạch );

  • 百聞不如一見 bách văn bất như nhất kiến: Trăm lần nghe nói tới không bằng một lần thấy tận mắt.

  • 百日 bách nhật: Trăm ngày. Tên một cuộc lễ cầu siêu cho người chết, sau khi chết trăm ngày.

  • 百年 bách niên: trăm năm; nhiều năm; lâu năm; suốt đời; cả đời; trăm tuổi

  • thiên: ngàn, số đếm (ST, 3 nét, bộ thập );

  • 千古 thiên cổ: Nghìn xưa, rất lâu đời. Chỉ người đã chết.

  • vạn: mười ngàn, muôn 10.000, số đếm (ST, 13 nét, bộ thảo ,); (3 nét, bộ nhất)

  • 萬古vạn cổ: muôn đời; muôn thuở

  • 八萬四千法門bát vạn tứ thiên pháp môn: 8 vạn 4 ngàn pháp môn; 六度萬行lục độ vạn hạnh

  • 億 亿ức: mười vạn, 100.000 (ST, 15 nét, bộ nhân , ); nay là một trăm triệu

  • thập ức nhân khẩu 十億人口 một tỉ người; thập tam ức nhân khẩu 十三億人口 nhân khẩu một tỉ ba/ 1 tỷ ba trăm triệu người

  • chiết tự: 億= 亻nhân +意 ý (Bộ 61 心 tâm) . 本意 bản ý: Ý mình vốn có. 身口意thân khẩu ý

  • 意= 心tâm+音âm (Bộ 音 âm) . 佛音Phật âm; 法音pháp âm

  • triệu: trăm vạn, 1.000.000 (ST, 6 nét, bộ nhân ,);

  • 兆富 triệu phú, 一兆人 Một triệu người; (cũ) Trăm/Ngàn tỉ: 一兆 Một trăm/ngàn tỉ

  • 北京市有一千三百萬人口(ít dùng北京市有十三兆人口) Bắc Kinh thị hữu nhất thiên tam bách vạn nhân khẩu (Bắc Kinh thị hữu thập tam triệu nhân khẩu) 13.000.000

  • 越南有八千萬人口ít dùng越南有八十兆人口)80.000.000 Việt Nam hữu bát thiên vạn nhân khẩu Việt Nam hữu bát thập triệu nhân khẩu

  • tỷ: một ngàn triệu, 1.000.000.000 (ST, 10 nét, bộ hòa ).

  • Chú ý: 10:十; 100:一百; 1000:一千

  • 10.000: 一萬 (ít dùng十千)

  • 100.000 十萬 (ít dùng一百千)

  • 1.000.000一百萬(ít dùng一千千)

Bài 02: (Tr.83)

人 天

人天日月


1. Phiên âm: Nhân thiên

Nhân thiên nhật nguyệt.

2. Dịch nghĩa: Người, trời

Người, trời, mặt trời, mặt trăng.

3. Từ mới

  • nhân: người (DT, 2 nét, bộ nhân );

  • 主人 chủ nhân; 人生 nhân sinh; 古人 cổ nhân; 夫人 phu nhân; 人道 nhân đạo; 人口 nhân khẩu; 人數 nhân số; 人心 nhân tâm; 人世 nhân thế; 大人 đại nhân; 小人 tiểu nhân;家人 gia nhân

  • thiên: trời, ngày (DT, 4 nét, bộ đại );

  • thiên tài 天才 tài có tự nhiên; thiên tính 天性 tính tự nhiên; tứ đại Thiên vương四大天王

  • nhật: mặt trời. ban ngày (DT, 4 nét, bộ nhật );

  • 主日 chủ nhật, chúa nhật; 半日 bán nhật: nửa ngày, khá lâu, cả buổi; 平日 bình nhật: thường ngày, ngày thường, thường thường; 白日 bạch nhật: Ban ngày, cũng nói thanh thiên bạch nhật 青天白日; 日本 Nhật Bổn, Nhật Bản; 百日 bách nhật: trăm ngày; 佛日 Phật nhật

  • nguyệt: mặt trăng, tháng (DT, 4 nét, bộ nguyệt )

  • 半月 bán nguyệt: Nửa vầng trăng, nửa tháng; 正月 chính nguyệt: tháng giêng; 白月 bạch nguyệt: Trăng sáng; 初月 sơ nguyệt: Trăng non, trăng thượng tuần; 大月 đại nguyệt: tháng đủ;小月tiểu nguyệt: tháng thiếu.

Bài 03: (Tr.83)

人大人小

人大 人小 天高 天青 日光 月明



Phiên âm: Nhân đại nhân tiểu

Nhân đại, nhân tiểu, thiên cao, thiên thanh, nhật quang, nguyệt minh.

Dịch nghĩa: Người lớn, người nhỏ

Người lớn, người nhỏ, trời cao, trời xanh, mặt trời sáng, mặt trăng sáng.

3. Từ mới

  • đại: to, lớn (TT, 3 nét, bộ đại );

  • tiểu: nhỏ, bé (TT, 3 nét, bộ tiểu );

  • cao: cao (TT, 10 nét, bộ cao );

  • thanh: xanh (TT, 8 nét, bộ thanh );

  • quang: sáng (TT, 6 nét, bộ nhân , );

  • minh: sáng (TT, 8 nét, bộ nhật ).

BÀI 4: (trang 87)

天青

青天白日明月人行馬走鳥飛。



  1. Phiên âm: Thiên thanh

Thanh thiên, bạch nhật, minh nguyệt, nhân hành, mã tẩu, điểu phi.

  1. Dịch nghĩa: Trời xanh

Trời xanh, mặt trời sáng, mặt trăng sáng, người đi, ngựa chạy, chim bay.

3. Từ mới

  • thiên: trời (DT, 4 nét, bộ đại );

  • thiên tài 天才 tài có tự nhiên, thiên tính 天性 tính tự nhiên, tứ đại Thiên vương四大天王

  • mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên 謀事在人, 成事在天 lo toan sự việc là do người, thành công là ở trời.

  • Ngày (gồm sáng và tối). Như: kim thiên 今天 hôm nay, minh thiên 明天 ngày mai.

  • thanh: xanh (TT, 8 nét, bộ thanh );

  • Tuổi trẻ, trẻ. Như: thanh niên 青年 tuổi trẻ, thanh xuân 青春 tuổi trẻ (xuân xanh).

  • bạch: trắng (TT, 5 nét, bộ bạch);

  • 白衣 bạch y: Áo trắng.

  • (Động) Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên: bạch Phật ngôn 白佛言thưa/bạch với Đức Phật rằng.

  • (Tính) Sạch. Như: thanh bạch 清白 trong sạch.

  • nhật: mặt trời (DT, 4 nét, bộ nhật )

  • 佛日 Phật nhật. 主日 chủ nhật, chúa nhật. 半日 bán nhật. 平日 bình nhật. 日本 Nhật Bổn, Nhật Bản. 日本佛教Nhật Bổn Phật giáo.百日 bách nhật.

  • 白日 bạch nhật: mặt trời sáng, ban ngày. Cũng nói thanh thiên bạch nhật 青天白日.

  • 白日升天 bạch nhật thăng thiên: Giữa ban ngày mà lên trời được, chỉ sự giàu sang vinh hiển quá mau chóng.

  • minh: sáng (TT, 8 nét, bộ nhật ).

  • 明白 minh bạch: rõ ràng; dễ hiểu, biết; hiểu.

  • 明光minh quang: chỉ ánh sáng mặt trời, ban ngày. 光明 quang minh: Sáng tỏ; ánh sáng; ánh sáng mặt trời; 光明正大 quang minh chính đại: Rõ ràng và ngay thẳng. 無明vô minh.

  • 明行足Minh hạnh túc. 明心見性minh tâm kiến tánh

  • nguyệt: mặt trăng (DT, 4 nét, bộ nguyệt ).

  • nhật quang 日光 ánh sáng mặt trời; nguyệt quang 月光ánh trăng; ánh sáng trăng

  • 半月 bán nguyệt: Nửa vầng trăng, chỉ hình nửa vòng tròn. 正月 chính nguyệt: Tháng giêng âm lịch. 白月 bạch nguyệt: Trăng sáng. 初月 sơ nguyệt: Trăng non, trăng thượng tuần. 大月 đại nguyệt: Tháng âm lịch đủ có 30 ngày hoặc tháng dương lịch có 31 ngày gọi là đại nguyệt. 小月tiểu nguyệt: tháng thiếu (tháng dương lịch 30 ngày, tháng âm lịch 29 ngày)

  • nhân: người (DT, 2 nét, bộ nhân )

  • 主人 chủ nhân. 人生 nhân sinh. 人生觀 nhân sinh quan. 古人 cổ nhân. 夫人 phu nhân. 人道 nhân đạo. 人口 nhân khẩu. 人數 nhân số. 人心 nhân tâm. 人世 nhân thế. 大人 đại nhân. 家人 gia nhân. 男人nam nhân. 女人nữ nhân 人員 nhân viên. 人民 nhân dân. 人品 nhân phẩm. 人工nhân công. 人造nhân tạo. 人文nhân văn

  • hành: đi (Đgt, 6 nét, bộ hành );

  • Tam nhân hành, tất hữu ngã sư 三人行, 必有我師 Ba người (cùng) đi, ắt có người làm thầy ta.

  • (Danh) 五行 ngũ hành:Năm chất gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ 金, 木, 水, 火, 土.

  • (Động) Làm, làm việc. Hành thiện 行善 làm việc thiện. 修行 tu hành: Sống theo giới luật của một tôn giáo.

  • 行者 hành giả: người đi đường; hành giả (người tu theo đạo Phật). 出行 xuất hành: Ra khỏi nhà; Đi xa. 同行 đồng hành: Cùng đi với nhau. 進行 tiến hành: tiến hành; làm. 孝行 hiếu hạnh: Lòng kính yêu đối với cha mẹ. 學行 học hạnh: Học vấn và phẩm hạnh.

  • mã: ngựa (DT, 10 nét, bộ mã );

  • 白馬寺Bạch Mã tự: chùa Bạch Mã

  • tẩu: chạy (Đgt, 7 nét, bộ tẩu );

  • 走火入魔: tẩu hoả nhập ma.

  • 走馬看花 tẩu mã khan/ khán hoa: cưỡi ngựa xem hoa; làm qua loa; xem lướt qua

  • điểu: chim (DT, 11 nét, bộ điểu);

  • phi: bay (Đgt, 10 nét, bộ phi ).

  • 不翼而飛 bất dực nhi phi: Không cánh mà bay. Ý nói tự nhiên mà mất, không rõ lí do.

  • 高飛遠走 cao phi viễn tẩu: Xa chạy cao bay.

  • 飛機 phi cơ: máy bay, phi cơ

4. Ngữ pháp

  • Hình dung từ dùng để thêm vào một đặc điểm, một phẩm chất cho người hay sự vật.

  • Một số đặc điểm ngữ pháp của hình dung từ:

Hình dung từ đặt trước danh từ làm định ngữ để trực tiếp bổ nghĩa cho danh từ đó.

  • 青)天thanh thiên: Ban ngày



  • 明)月minh nguyệt: trăng sáng.



  • 白日bạch nhật: Ban ngày

  • 大人, 小人, 青天: đại nhân, tiểu nhân, thanh thiên

Hình dung từ đặt sau danh từ làm vị ngữ.

  • Ví dụ: // nguyệt minh: trăng sáng.

  • // thiên thanh: trời xanh

  • 山高,月小Sơn cao, nguyệt tiểu: Núi cao, trăng nhỏ.

  • 人大,人小,天高,天青,日光,月明Nhân đại, nhân tiểu, thiên cao, thiên thanh, nhật quang, nguyệt minh: Người lớn, người nhỏ, trời cao, trời xanh, mặt trời sáng, mặt trăng sáng.



tải về 107.52 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương