CHƯƠNG IX.QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ DƯƠNG QUANG 1.Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
Căn cứ theo Tiêu chuẩn quy hoạch xây dựng nông thôn ban hành kèm theo thông tư số: 31/2009/TT-BXD, ngày 10/9/2009 về việc ban hành tiêu chuẩn quy hoạch xây dựng nông thôn.
Căn cứ theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy hoạch xây dựng nông thôn ban hành kèm thông tư số: 32/2009/TT-BXD, ngày 10/9/2009 về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng nông thôn.
Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật chủ yếu phát triển điểm dân cư nông thôn theo tiêu chí nông thôn mới:
-
Diện tích đất ở của các hộ mới: 120 m2/hộ
-
Hạ tầng kỹ thuật
-
Giao thông: đường trục thôn có mặt cắt đường 5/7m
-
Cấp nước:
-
Nước sinh hoạt: 80l/người/ngày đêm
-
Nước công cộng: 2l/m2 sàn
-
Cấp điện:
-
Chỉ tiêu cấp điện sinh hoạt:
-
Nhà ở hiện trạng: 2KW/căn
-
Nhà ở liền kề: 2,5 KW/căn
-
Chỉ tiêu cấp điện công cộng:
-
Đất thương mại, dịch vụ: 30W/m2 sàn
-
Sân thể thao, nhà văn hóa: 10W/ m2 sàn
2.Nguyên tắc phát triển không gian kiến trúc cảnh quan các điểm dân cư của thôn -
Triệt để tận dụng và kế thừa cở sở hiện có
-
Phát triển các điểm dân cư tập trung, có điều kiện thuận lợi về hạ tầng chung, hạn chế phát triển các điểm dân cư nhỏ lẻ, phân tán. Dịch chuyển các điểm dân cư tự phát, manh mún, nhỏ lẻ vào các khu vực ở tập trung, tạo diều kiện tốt cho sinh hoạt và sản xuất.
-
Tôn trọng cấu trúc làng nghề truyền thống đã phát triển lâu đời tại xã, bổ sung các không gian cần thiết, cải tạo và xây dựng mới hệ thống hạ tầng kỹ thuật, xã hội phù hợp các tiêu chí nông thôn mới.
3.Quy hoạch điểm dân cư khu trung tâm xã và thôn Lam Cầu 3.1.Vị trí, ranh giới, diện tích đất
Thôn Lam Cầu nằm ở khu vực phía Nam xã, có vị trí tiếp giáp như sau:
-
Phía Đông Bắc giáp thôn Bình Trù và đất sản xuất nông nghiệp.
-
Phía Nam giáp đất dự án.
-
Phía Tây giáp thôn Tự Môn, Quang Trung.
-
Phía Đông giáp đất dự án.
-
Diện tích đất: 22,69 ha.
3.2.Các công trình công cộng -
UBND xã: 5.683 m2.
-
Nhà văn hóa trung tâm: 4.060 m2.
-
Sân thể thao trung tâm: 14.239 m2.
-
Trường mầm non: 8.000 m2.
-
Trường tiểu học: 14.267 m2.
-
Trường THCS: 15.317 m2.
-
Trường THPT: 11.000 m2.
-
Nhà văn hóa thôn: 800 m2.
-
Sân thể thao thôn: 2.000 m2.
-
Trụ sở công an: 900 m2.
-
Nhà quân sự: 900 m2.
-
Đình Lam Cầu: 1.063 m2.
-
Chùa Lam Cầu: 925 m2.
3.3.Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan
Bảng 32 Quy hoạch sử dụng đất thôn Lam Cầu
Stt
|
Khu chức năng
|
Ký
hiệu
|
Diện tích
|
Tỷ lệ
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích (m2)
|
m2
|
ha
|
MẬT ĐỘ
|
Tầng cao
trung bình
|
Tầng cao
tối đa
|
Hs
SD đất
|
Xây
dựng
|
Cây
xanh
|
Giao
thông
|
Đất
khác
|
Sàn
XD
|
Xây
dựng
|
Cây
xanh
|
Giao
thông
|
Đất
khác
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
226.936
|
22,69
|
100,00%
|
15,07%
|
13,17%
|
22,37%
|
45,48%
|
2,17
|
|
0,36
|
34.194
|
29.888
|
50.772
|
103.2
|
74.253
|
A
|
Đất công cộng
|
CCC
|
112.922
|
11,29
|
49,76%
|
30,28%
|
26,47%
|
18,19%
|
21,92%
|
2,17
|
|
0,66
|
34.194
|
29.888
|
20.543
|
24.75
|
74.253
|
1
|
Đất cơ quan
|
CTS
|
5.294
|
0,53
|
2,33%
|
50,00%
|
30,00%
|
20,00%
|
0,00%
|
2,66
|
|
1.33
|
2.647
|
1.588
|
1.059
|
|
7.041
|
|
UBND xã
|
CTS1
|
3.494
|
0,35
|
1,54%
|
50,00%
|
30,00%
|
20,00%
|
0,00%
|
3
|
3
|
1,50
|
1.747
|
1.048
|
699
|
0
|
5.241
|
|
Nhà công an
|
CTS2
|
900
|
0,09
|
0,40%
|
50,00%
|
30,00%
|
20,00%
|
0,00%
|
2
|
2
|
1,00
|
450
|
270
|
180
|
0
|
900
|
|
Nhà quân sự
|
CTS3
|
900
|
0,09
|
0,40%
|
50,00%
|
30,00%
|
20,00%
|
0,00%
|
2
|
2
|
1,00
|
450
|
270
|
180
|
0
|
900
|
2
|
Đất văn hóa
|
DVH
|
4.860
|
0,49
|
2,14%
|
|
|
|
|
|
|
|
2.187
|
1.944
|
729
|
|
4.374
|
|
Nhà văn hóa trung tâm
|
DVH1
|
4.060
|
0,41
|
1,79%
|
45,00%
|
40,00%
|
15,00%
|
0,00%
|
2
|
2
|
0,90
|
1.827
|
1.624
|
609
|
0
|
3.654
|
|
Nhà văn hóa thôn
|
DVH2
|
800
|
0,08
|
0,35%
|
45,00%
|
40,00%
|
15,00%
|
0,00%
|
2
|
2
|
0,90
|
360
|
320
|
120
|
0
|
720
|
3
|
Đất thể thao
|
DTT
|
17.739
|
1,77
|
7,82%
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
7.983
|
3.548
|
2.661
|
|
6.408
|
|
STT trung tâm
|
DTT1
|
14.239
|
1,42
|
6,27%
|
45,00%
|
20,00%
|
15,00%
|
20,00%
|
1,00
|
1
|
0,45
|
6.408
|
2.848
|
2.136
|
0
|
6.408
|
|
STT thôn
|
DTT2
|
3.500
|
2.000
|
1,54%
|
45,00%
|
20,00%
|
15,00%
|
20,00%
|
|
|
0,00
|
1.575
|
700
|
525
|
0
|
0
|
4
|
Đất di tích đình, chùa
|
TON
|
1.988
|
0,20
|
0,88%
|
30,00%
|
50,00%
|
20,00%
|
0,00%
|
1,00
|
1
|
0,30
|
596
|
994
|
398
|
0
|
596
|
5
|
Đất giáo dục
|
DGD
|
54.851
|
5,49
|
24,17%
|
|
|
|
|
|
|
|
20.514
|
19.309
|
15.029
|
0
|
55.834
|
|
Trường mầm non
|
DGD1
|
14.267
|
1,43
|
6,29%
|
40,00%
|
40,00%
|
20,00%
|
0,00%
|
2
|
2
|
0,80
|
5.707
|
5.707
|
2.853
|
0
|
11.414
|
|
Trường tiểu học
|
DGD2
|
14.267
|
1,43
|
6,29%
|
30,00%
|
40,00%
|
30,00%
|
0,00%
|
3
|
3
|
0,90
|
4.280
|
5.707
|
4.280
|
0
|
12.840
|
|
Trường THCS
|
DGD3
|
15.317
|
1,53
|
6,75%
|
40,00%
|
30,00%
|
30,00%
|
0,00%
|
3
|
3
|
1,20
|
6.127
|
4.595
|
4.595
|
0
|
18.380
|
|
Trường THPT
|
DGD4
|
11.000
|
1,10
|
4,85%
|
40,00%
|
30,00%
|
30,00%
|
0,00%
|
3
|
3
|
1,20
|
4.400
|
3.300
|
3.300
|
0
|
13.200
|
6
|
Đất dự trữ phát triển khu trung tâm
|
DDT
|
24.750
|
2,48
|
10,91%
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
100,0%
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
24.75
|
0
|
7
|
Đất bãi rác
|
DRA
|
100
|
0,01
|
0,04%
|
100,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
|
|
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Đất cây xanh
|
CX-CV
|
3.340
|
0,33
|
1,47%
|
5,00%
|
75,00%
|
20,00%
|
0,00%
|
|
|
|
167
|
2.505
|
668
|
0
|
0
|
B
|
Đất ở
|
OTC
|
65.000
|
6,50
|
28,64%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.000
|
0
|
8
|
Đất ở hiện trạng
|
ONT
|
65.000
|
6,50
|
28,64%
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
100,00%
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
65.000
|
0
|
C
|
Đất mặt nước
|
MNC
|
13.450
|
1,35
|
5,93%
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
100,00%
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
13.450
|
0
|
D
|
Đất Giao thông
|
DGT
|
35.564
|
3,56
|
15,67%
|
|
|
85,00%
|
15,00%
|
|
|
|
0
|
0
|
30229,4
|
0
|
0
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |