Biểu 02
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
XÃ DƯƠNG QUANG
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Cấp trên phân bổ
|
Cấp xã xác định
|
Tổng số
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(4)+(5)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
|
|
528,67
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
201,64
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
|
|
151,54
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
0,00
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
|
|
38,36
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
1,89
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
0,00
|
|
Trong đó: Khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
0,00
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
0,00
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
9,85
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
0,00
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
131,64
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
|
|
0,71
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
0,00
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
0,00
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
0,00
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
|
|
0,00
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
|
|
0,00
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
0,00
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
1,23
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
DRA
|
|
|
0,80
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
|
|
1,87
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
9,94
|
2.12
|
Đất sông suối mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
|
|
26,80
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
|
|
90,29
|
2.13.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
52,47
|
2.13.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
17,50
|
2.13.3
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
0,015
|
2.13.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
1,12
|
2.13.5
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
4,10
|
2.13.6
|
Đất y tế
|
DYT
|
|
|
0,10
|
2.13.7
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
0,43
|
2.13.8
|
Đất giáo dục
|
DGD
|
|
|
6,97
|
2.13.9
|
Đất công cộng khác
|
DDC
|
|
|
7,58
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
|
|
0,00
|
4
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
71,14
|
5
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
124,25
|
|
Trong đó: Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
124,25
|
Biểu 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
TRONG KỲ QUY HOẠCH XÃ DƯƠNG QUANG
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân kỳ
|
2011-2015
|
2016-2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
19,98
|
13,94
|
6,04
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
19,98
|
13,94
|
6,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
95,51
|
67,91
|
27,6
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm
|
LUC/CHN
|
37,06
|
29,57
|
7,49
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
0,59
|
0,39
|
0,20
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUC/NTS
|
5,00
|
5,00
|
0,00
|
2,4
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất chuyển đổi cây trồng, phát triển mô hình kinh tế trang trại
|
LUC/DCD
|
52,86
|
32,95
|
19,91
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR(a)
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR(a)
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR(a)
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
Biểu 04
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
TRONG KỲ QUY HOẠCH XÃ DƯƠNG QUANG
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân kỳ
|
2011-2015
|
2016-2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,3
|
0,3
|
0
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
|
|
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,3
|
0,3
|
0
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,69
|
0,56
|
0,13
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
|
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
|
|
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
DRA
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
|
|
|
2.13
|
Đất sông, suối
|
SON
|
|
|
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,69
|
0,56
|
|
2.14.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,45
|
0,32
|
0,13
|
2.14.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
2.14.3
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
2.14.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
2.14.5
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
2.14.6
|
Đất y tế
|
DYT
|
|
|
|
2.14.7
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
2.14.8
|
Đất giáo dục
|
DGD
|
|
|
|
2.14.9
|
Đất công cộng khác
|
|
0,24
|
0,24
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
|
|
|
4
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
5
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
Biểu 05
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM
XÃ DƯƠNG QUANG
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích hiện trạng năm 2011
|
Diện tích đến các năm
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
528,67
|
528,67
|
528,67
|
528,67
|
528,67
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
353,08
|
347,97
|
343,74
|
338,16
|
329,61
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
341,06
|
335,95
|
319,39
|
302,15
|
287,20
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
1,30
|
1,30
|
13,20
|
24,47
|
30,87
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
1,69
|
1,69
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó: Khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
9,42
|
9,42
|
9,85
|
9,85
|
9,85
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
105,70
|
107,33
|
112,00
|
116,88
|
121,93
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
0,35
|
0,35
|
0,62
|
0,71
|
0,71
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
1,23
|
1,23
|
1,23
|
1,23
|
1,23
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
DRA
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
1,87
|
1,87
|
1,87
|
1,87
|
1,87
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
6,63
|
6,63
|
6,63
|
6,63
|
6,63
|
2.12
|
Đất sông suối mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
27,91
|
27,91
|
27,61
|
27,26
|
26,96
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
66,91
|
68,28
|
72,98
|
77,12
|
80,47
|
2.14.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
36,87
|
37,67
|
39,97
|
41,67
|
42,67
|
2.14.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
25,60
|
25,50
|
25,30
|
24,90
|
24,75
|
2.14.3
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,00
|
0,015
|
0,015
|
0,015
|
0,015
|
2.14.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,34
|
0,48
|
0,78
|
0,92
|
1,12
|
2.14.5
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
1,83
|
1,83
|
3,33
|
3,63
|
3,93
|
2.14.6
|
Đất y tế
|
DYT
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
2.14.7
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,18
|
0,43
|
0,43
|
0,43
|
0,43
|
2.14.8
|
Đất giáo dục
|
DGD
|
1,99
|
1,99
|
2,79
|
4,19
|
4,19
|
2.14.9
|
Đất công cộng khác
|
|
0,00
|
0,26
|
0,26
|
1,26
|
3,26
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
0,99
|
0,87
|
0,23
|
0,13
|
0,13
|
4
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
68,90
|
72,50
|
72,70
|
73,50
|
77,00
|
5.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
68,90
|
72,50
|
72,70
|
73,50
|
77,00
|
Biểu 06
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
XÃ DƯƠNG QUANG
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo các năm
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
13,94
|
0,04
|
4,56
|
2,10
|
7,24
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
13,94
|
0,04
|
4,56
|
2,10
|
7,24
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
67,91
|
0,00
|
34,40
|
23,49
|
10,02
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm
|
LUC/CHN
|
29,57
|
0,00
|
11,90
|
11,27
|
6,40
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
0,39
|
0,00
|
0,00
|
0,39
|
0,00
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUC/NTS
|
5,00
|
0,00
|
5,00
|
0,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất chuyển đổi cây trồng, phát triển mô hình kinh tế trang trại
|
LUC/DCD
|
32,95
|
0,00
|
17,50
|
11,83
|
3,62
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR(a)
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR(a)
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR(a)
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
Biểu 07
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
XÃ DƯƠNG QUANG
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
Phân theo các năm
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,3
|
|
0,3
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,3
|
|
0,3
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,56
|
0,12
|
0,33
|
0,11
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sông, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
|
|
|
|
|
2.14.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,32
|
0,12
|
0,09
|
0,11
|
|
2.14.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
2.14.3
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
2.14.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
2.14.5
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
2.14.6
|
Đất y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
2.14.7
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
2.14.8
|
Đất giáo dục
|
DGD
|
|
|
|
|
|
2.14.9
|
Đất công cộng khác
|
|
0,24
|
|
0,24
|
|
|
2.15
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
| 3. Các giải pháp quản lý quy hoạch sử dụng đất -
Đẩy mạnh công tác tuyên truyền và phổ biến các chính sách, pháp luật về đất đai, để nhân dân hiểu, làm theo và giám sát các hoạt động địa chính trên địa bàn xã.
-
Công tác cập nhật chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính phải được thực hiện thường xuyên.
-
Đẩy nhanh tốc độ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các đối tượng sử dụng đất.
-
Cần quan tâm hơn nữa đến công tác lập, lưu trữ bản đồ. Thường xuyên theo dõi các biên động về đất đai để chỉnh lý biến động đất đai cho phù hợp với hiện trạng sử dụng đất.
-
Xúc tiến việc lập quy hoạch sử dụng đất của xã để làm cơ sở vững chắc cho triển khai công tác quản lý nhà nước về đất đai, góp phần tích cực đẩy nhanh tốc độ công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong thời gian tới.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |