(Bao gồm cả máy PC và máy tính xách tay)
6. Hạ tầng kỹ thuật CNTT trong các cơ quan QLNN
Bảng 6.17. Thống kê số lượng máy tính và mạng LAN
(Nguồn: Phiếu khảo sát và các buổi khảo sát)
CƠ QUAN/ ĐƠN VỊ
|
Số lượng máy tính
|
Mạng LAN
|
Tổng số
|
Máy chủ
|
PC
|
Xách tay
|
Đã có LAN
|
Máy chủ
|
Máy trạm
|
Máy in
|
VP Đoàn ĐBQH & HĐND
|
24
|
1
|
23
|
|
x
|
|
9
|
1
|
VP UBND tỉnh
|
50
|
3
|
|
|
x
|
|
40
|
|
Trung tâm THDL
|
|
9
|
|
|
x
|
|
|
|
Sở KHĐT
|
50
|
2
|
48
|
|
x
|
2
|
48
|
|
Cục Thống kê
|
55
|
2
|
53
|
|
x
|
2
|
41
|
12
|
Sở Tài chính
|
49
|
4
|
40
|
5
|
x
|
|
|
|
Cục Thuế
|
164
|
13
|
121
|
30
|
x
|
13
|
121
|
10
|
Sở Nội vụ
|
31
|
2
|
29
|
|
x
|
2
|
29
|
12
|
Sở Ngoại vụ
|
12
|
|
12
|
|
x
|
|
12
|
|
Sở Tư pháp
|
32
|
1
|
31
|
|
x
|
1
|
31
|
1
|
Sở LĐTBXH
|
39
|
1
|
38
|
|
x
|
1
|
38
|
|
Sở Công thương
|
43
|
3
|
40
|
|
x
|
3
|
40
|
10
|
Sở NNPTNT
|
92
|
4
|
87
|
1
|
x
|
4
|
88
|
43
|
Sở GTVT
|
56
|
2
|
54
|
|
x
|
2
|
54
|
23
|
Sở Xây dựng
|
45
|
1
|
43
|
1
|
x
|
1
|
43
|
9
|
Sở KHCN
|
83
|
5
|
75
|
3
|
x
|
5
|
72
|
3
|
Sở TTTT
|
50
|
5
|
40
|
5
|
x
|
5
|
45
|
7
|
Trung tâm CNTT
|
133
|
10
|
115
|
8
|
x
|
|
|
|
Sở TNMT
|
47
|
4
|
43
|
|
x
|
1
|
33
|
|
Sở GDĐT
|
48
|
1
|
42
|
5
|
x
|
1
|
46
|
0
|
Sở Y tế
|
32
|
1
|
30
|
1
|
x
|
1
|
29
|
6
|
Thanh tra tỉnh
|
19
|
1
|
18
|
|
x
|
1
|
18
|
1
|
Sở VHTTDL
|
62
|
2
|
60
|
|
x
|
|
|
|
Ban Dân tộc
|
19
|
1
|
17
|
1
|
x
|
1
|
14
|
4
|
Ban QLKCN
|
16
|
0
|
12
|
4
|
x
|
|
11
|
3
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
2
|
47
|
|
x
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
176
|
3
|
173
|
|
x
|
3
|
120
|
|
Toà án nhân dân tỉnh
|
35
|
1
|
31
|
3
|
x
|
1
|
32
|
16
|
Viện KSND tỉnh
|
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
UBND TP Vĩnh Yên
|
96
|
1
|
95
|
|
x
|
1
|
36
|
5
|
UBND TX Phúc Yên
|
70
|
1
|
69
|
|
x
|
1
|
60
|
4
|
UBND huyện Vĩnh Tường
|
72
|
2
|
70
|
|
x
|
1
|
52
|
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
67
|
1
|
66
|
|
x
|
1
|
57
|
|
UBND huyện Yên Lạc
|
70
|
2
|
68
|
|
x
|
2
|
60
|
27
|
UBND huyệnTam Dương
|
59
|
1
|
58
|
|
x
|
1
|
25
|
1
|
UBND huyện Tam Đảo
|
73
|
1
|
72
|
|
0
|
|
|
|
UBND huyện Lập Thạch
|
30
|
1
|
|
|
x
|
1
|
|
|
UBMTTQ tỉnh
|
6
|
1
|
5
|
|
0
|
|
|
|
Liên đoàn LĐ tỉnh
|
16
|
1
|
15
|
|
x
|
1
|
15
|
|
Hội Nông dân tỉnh
|
9
|
|
|
|
x
|
|
|
|
Hội CCB tỉnh
|
11
|
1
|
|
|
x
|
1
|
11
|
1
|
Hội LH Phụ nữ tỉnh
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh Đoàn
|
35
|
1
|
34
|
|
x
|
1
|
30
|
|
Đài PTTH Vĩnh Phúc
|
20
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Bảng 6.18. Trang thiết bị và các PM, dịch vụ tại Trung tâm THDL
(Nguồn: BC kết quả triển khai Đề án 112 tại Vĩnh Phúc)
Stt
|
Thiết bị
|
SL
|
Chức năng
|
|
A
|
Phần cứng
|
|
|
|
A1
|
Máy chủ
|
|
|
|
1
|
IBM xSeries 306
|
01
|
DNS Master
|
|
2
|
IBM xSeries 306
|
01
|
DNS Slave
|
|
3
|
IBM xSeries 346
|
01
|
Quản lý VB&HSCV (trước 2008)
|
|
4
|
IBM xSeries 346
|
01
|
Mail Server, Web Server, LDAP Server
|
|
5
|
IBM xSeries 366
|
01
|
Qlý DAĐT + Qlý VB&HSCV
|
|
6
|
IBM xSeries 346
|
01
|
Qlý Trang thông tin ĐHTN
|
|
7
|
IBM xSeries 346
|
01
|
Qlý Hệ thống VB QPPL
|
|
8
|
IBM xSeries 346
|
01
|
Qlý HTTT tổng hợp KTXH
|
|
9
|
IBM xSeries 346
|
01
|
Firewall, Proxy Server
|
|
A2
|
Thiết bị mạng
|
|
|
|
1
|
Fortigate 300A
|
01
|
An ninh mạng
|
|
2
|
Router Cisco 2500
|
01
|
Định tuyến
|
|
3
|
Switch Cisco Catalyst 3550
|
01
|
Chia VLAN các vùng RAS, DMZ, LAN
|
|
B
|
Phần mềm
|
|
|
|
B1
|
Dịch vụ
|
|
|
|
1
|
DNS
|
01
|
Hệ thống quản lý tên miền
|
|
2
|
Email
|
01
|
Hệ thống thư điện tử
|
|
3
|
LDAP
|
01
|
Hệ thống xác thực người dùng
|
|
4
|
Web Server
|
01
|
Máy chủ Web và Webmail
|
|
5
|
Firewall
|
01
|
Tường lửa cấp 2
|
|
6
|
Proxy Server
|
01
|
Máychủ uỷ quyền
|
|
B2
|
Ứng dụng
|
|
|
|
1
|
Hệ Qlý VB&HSCV
|
|
Vận hành tại VP UBND tỉnh
|
|
2
|
Trang TTĐT phục vụ ĐH
|
|
Trang TTĐT của VP UBND và UBND
|
|
3
|
Hệ thống TTTH KTXH
|
|
Hệ thống của tỉnh
|
|
4
|
Hệ thống VB QPPL
|
|
VB QPPL của Chính phủ và của tỉnh
|
|
7. Phát triển nguồn nhân lực CNTT trong các cơ quan Đảng và cơ quan QLNN
Bảng 6.19. Tổng quan về sử dụng mạng máy tính tại các cơ quan Đảng
(Nguồn: Báo cáo triển khai Đề án 06 số 142-BC/BCĐCNTT)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |