Ủy ban nhân dân tỉnh vĩnh phúc dự thảo quy hoạch phát triển công nghệ thông tin



tải về 2.17 Mb.
trang14/17
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích2.17 Mb.
#23173
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17

Giải thích:

Tỉ lệ 1: Tỉ lệ thuê bao Internet / 100 dân

Tỉ lệ 2: Tỉ lệ thuê bao băng thông rộng / 1000 dân

Tỉ lệ 3: Tỉ lệ hộ gia đình có máy tính (%)

Tỉ lệ 4: Tỉ lệ hộ gia đình kết nối băng thông rộng (%)

Bảng 6.14. Đánh giá xếp hạng website của một số tỉnh, thành phố



Tỉnh/ thành phố

Mức độ cung cấp thông tin

Mức độ cung cấp dịch vụ công (DVC)

Tần số truy cập theo số dân

Xếp hạng tổng thể

Hà Nội

3

1

21

4

Hải Dương

29

9

26

12

Vĩnh Phúc

8

27

13

16

Hà Nam

34

16

23

18

Bắc Ninh

24

39

9

29

Thái Bình

44

24

49

37

Hưng Yên

44

34

33

40

Nam Định

36

Chưa có

28

46

(Thứ tự xếp hạng trên tổng số 56 tỉnh có web site được khảo sát, tháng 1/2009)
5. Hạ tầng kỹ thuật CNTT trong các cơ quan Đảng

Bảng 6.15. Tổng hợp trang bị máy chủ giai đoạn 1997-2007



(Nguồn: Báo cáo NCKT Tin học hoá hoạt động các cư quan Đảng 2008-2010)

Tên đơn vị

Số máy chủ hiện đang sử dụng

Số máy đã hỏng

Số máy tính cần thanh lý


Số máy còn sử dụng đến năm 2009

Nhu cầu trang bị
giai đoạn 2008 -2010

Văn phòng Tỉnh uỷ

9

3

2

7

5

Ban Tổ chức Tỉnh uỷ













0

UBKT Tỉnh uỷ













0

Ban Tuyên giáo Tỉnh uỷ













0

Ban Dân vận Tỉnh uỷ













0

Báo Vĩnh Phúc

1




0

1

3

Đảng uỷ Dân chính Đảng

1




0

1

3

Đảng uỷ Quân sự tỉnh













1

Đảng ủy Công an tỉnh













1

Đảng uỷ Bưu điện tỉnh













1

Thành uỷ Vĩnh Yên

3




1

2

3

Thị uỷ Phúc Yên

3




1

2

3

Huyện uỷ Vĩnh Tường

3




1

2

3

Huyện uỷ Bình Xuyên

3




1

1

3

Huyện uỷ Yên Lạc

3

1

1

1

3

Huyện uỷ Tam Dương

3




1

1

3

Huyện uỷ Tam Đảo

3




1

2

3

Huyện uỷ Lập Thạch

3




1

2

3

Cộng

35

4

10

22

38

Bảng 6.16. Tổng hợp trang bị máy tính cá nhân giai đoạn 1997-2007

(Nguồn: Báo cáo NCKT Tin học hoá hoạt động các cư quan Đảng 2008-2010)

Tên đơn vị

Tổng số cán bộ

Tổng số cán bộ có nhu cầu sử dụng máy tính

Số máy tính hiện đang sử dụng

Số máy đã hỏng

Số máy tính cần thanh lý

Số máy còn sử dụng đến năm 2009

Nhu cầu trang bị giai đoạn 2008 -2010

Văn phòng Tỉnh uỷ

58

50

45

10

15

30

20

Ban Tổ chức Tỉnh uỷ

25

23

13

4

5

8

15

UBKT Tỉnh uỷ

35

32

14

3

6

8

24

Ban Tuyên giáo Tỉnh uỷ

28

25

25

3

10

15

10

Ban Dân vận Tỉnh uỷ

21

18

8

8

4

4

14

Báo Vĩnh Phúc

59

55

31

22

7

26

29

Đảng uỷ Dân chính Đảng

24

22

21

8

8

13

9

Đảng uỷ Quân sự tỉnh

15

12

2

0

2

0

5

Đảng ủy Công an tỉnh

5

5

2

0

2

0

4

Đảng uỷ Bưu điện tỉnh

4

4

2

0

2

0

4

Thành uỷ Vĩnh Yên

37

32

9

5

0

9

23

Thị uỷ Phúc Yên

34

30

12

1

2

10

20

Huyện uỷ Vĩnh Tường

36

32

16

4

5

11

21

Huyện uỷ Bình Xuyên

34

29

14

5

4

10

19

Huyện uỷ Yên Lạc

35

30

11

4

2

9

21

Huyện uỷ Tam Dương

35

30

8

3

2

6

24

Huyện uỷ Tam Đảo

33

27

8

6

2

6

20

Huyện uỷ Lập Thạch

35

31

10

4

2

8

22

Cộng

553

487

251

90

80

173

304


tải về 2.17 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương