Phần thứ năm: CÁC GIẢI PHÁP VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
I. CÁC GIẢI PHÁP
I.1. Huy động vốn đầu tư
1. Khái toán, nhu cầu và phân kỳ kinh phí
Bảng 5.1. Tổng hợp phân kỳ kinh phí theo các năm thực hiện
Đơn vị tính: Triệu VNĐ
Lĩnh vực
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014-2015
|
2016-2020
|
Tổng
|
1. Ứng dụng CNTT trong CQ Đảng và NN
|
20.200
|
33.200
|
36.800
|
35.000
|
53.300
|
64.500
|
243.000
|
2.Ứng dụng CNTT phục vụ SXKD
|
800
|
2.200
|
3.000
|
3.000
|
5.000
|
10.000
|
24.000
|
3. Ứng dụng CNTT trong đời sống xã hội
|
1.800
|
5.200
|
6.000
|
6.000
|
14.000
|
17.000
|
50.000
|
4. Phát triển hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
4.940
|
8.900
|
10.900
|
10.660
|
14.500
|
38.100
|
88.000
|
5. Phát triển công nghiệp CNTT
|
50.000
|
53.000
|
207.000
|
210.000
|
1.010.000
|
2.030.000
|
3.560.000
|
6. Phát triển nguồn nhân lực CNTT
|
1.200
|
2.200
|
5.300
|
5.300
|
14.000
|
15.000
|
43.000
|
7. Ban hành chính sách về CNTT
|
300
|
300
|
300
|
300
|
800
|
1.000
|
3.000
|
Cộng
|
79.240
|
105.000
|
269.300
|
270.260
|
1.111.600
|
2.175.600
|
4.011.000
|
Bảng 5.2. Tổng hợp kinh phí theo nguồn đầu tư
Đơn vị tính: Triệu VNĐ
Lĩnh vực
|
NSTW
|
NSĐP
|
HTLD
|
TPKT
|
Tổng
|
ĐTPT
|
NSSN
|
1. Ứng dụng CNTT trong CQ Đảng và NN
|
40.000
|
80.000
|
123.000
|
|
|
243.000
|
2. Ứng dụng CNTT phục vụ SXKD
|
2.200
|
3.900
|
3.900
|
7.000
|
7.000
|
24.000
|
3. Ứng dụng CNTT trong đời sống xã hội
|
6.000
|
7.000
|
7.000
|
10.000
|
20.000
|
50.000
|
4. Phát triển hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
13.000
|
47.000
|
9.000
|
|
19.000
|
88.000
|
5. Phát triển công nghiệp CNTT
|
|
|
|
3.500.000
|
60.000
|
3.560.000
|
6. Phát triển nguồn nhân lực CNTT
|
5.000
|
5.000
|
20.000
|
6.000
|
7.000
|
43.000
|
7. Ban hành chính sách về CNTT
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
Tổng
|
66.200
|
142.900
|
165.900
|
3.523.000
|
113.000
|
4.011.000
|
Tỷ lệ %
|
1,65
|
3,56
|
4,14
|
87,83
|
2,82
|
100
|
Chú thích:
NSTW: Nguồn vốn từ ngân sách nhà nước do TW hỗ trợ
NSĐP: Nguồn vốn từ ngân sách nhà nước của tỉnh
ĐTPT: Nguồn vốn đầu tư phát triển
NSSN: Nguồn vốn sự nghiệp
HTLD: Nguồn vốn từ hoạt động hợp tác, liên doanh, liên kết, nhận tài trợ, vay tín dụng
TPKT: Nguồn vốn huy động từ các thành phần kinh tế
Bảng 5.3. Phân kỳ vốn ngân sách nhà nước theo các năm thực hiện
Đơn vị tính: Triệu VNĐ
Lĩnh vực
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014-2015
|
2016-2020
|
Tổng
|
1. Ứng dụng CNTT trong CQ Đảng và NN
|
20.200
|
33.200
|
36.800
|
35.000
|
53.300
|
64.500
|
243.000
|
NSTW
|
4.000
|
4.000
|
6.000
|
6.000
|
9.500
|
10.500
|
40.000
|
NSĐP/ĐTPT
|
6.200
|
12.200
|
12.800
|
12.000
|
17.800
|
19.000
|
80.000
|
NSĐP/NSSN
|
10.000
|
17.000
|
18.000
|
17.000
|
26.000
|
35.000
|
123.000
|
2. Ứng dụng CNTT phục vụ SXKD
|
600
|
900
|
1.000
|
1.000
|
2.500
|
4.000
|
10.000
|
NSTW
|
|
300
|
200
|
200
|
100
|
1.400
|
2.200
|
NSĐP/ĐTPT
|
300
|
300
|
400
|
400
|
1.200
|
1.300
|
3.900
|
NSĐP/NSSN
|
300
|
300
|
400
|
400
|
1.200
|
1.300
|
3.900
|
3. Ứng dụng CNTT trong đời sống xã hội
|
1.000
|
1.500
|
2.500
|
2.500
|
6.000
|
6.500
|
20.000
|
NSTW
|
|
500
|
900
|
900
|
1.800
|
1.900
|
6.000
|
NSĐP/ĐTPT
|
500
|
500
|
800
|
800
|
2.100
|
2.300
|
7.000
|
NSĐP/NSSN
|
500
|
500
|
800
|
800
|
2.100
|
2.300
|
7.000
|
4. Phát triển hạ tầng kỹ thuật CNTT
|
4.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
11.000
|
30.000
|
69.000
|
NSTW
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
3.000
|
4.000
|
13.000
|
NSĐP/ĐTPT
|
3.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
6.000
|
23.000
|
47.000
|
NSĐP/NSSN
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
2.000
|
3.000
|
9.000
|
5. Phát triển công nghiệp CNTT
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6. Phát triển nguồn nhân lực CNTT
|
700
|
1.400
|
3.500
|
3.500
|
9.500
|
11.400
|
30.000
|
NSTW
|
|
300
|
700
|
700
|
1.600
|
1.700
|
5.000
|
NSĐP/ĐTPT
|
|
300
|
700
|
700
|
1.600
|
1.700
|
5.000
|
NSĐP/NSSN
|
700
|
800
|
2.100
|
2.100
|
6.300
|
8.000
|
20.000
|
7. Ban hành chính sách về CNTT
|
300
|
300
|
300
|
300
|
800
|
1.000
|
3.000
|
NSĐP/NSSN
|
300
|
300
|
300
|
300
|
800
|
1.000
|
3.000
|
Tổng
|
26.800
|
45.300
|
52.100
|
50.300
|
83.100
|
117.400
|
375.000
|
NSTW
|
4.000
|
7.100
|
9.800
|
9.800
|
16.000
|
19.500
|
66.200
|
NSĐP/ĐTPT
|
10.000
|
18.300
|
19.700
|
18.900
|
28.700
|
47.300
|
142.900
|
NSĐP/NSSN
|
12.800
|
19.900
|
22.600
|
21.600
|
38.400
|
50.600
|
165.900
|
Bảng 5.4. Nhu cầu kinh phí Ứng dụng CNTT trong cơ quan Đảng và Nhà nước
Đơn vị tính: Triệu VNĐ
Nội dung
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014-2015
|
2016-2020
|
Tổng
|
1. Chuẩn hoá thông tin
|
300
|
400
|
500
|
400
|
600
|
1.000
|
3.200
|
2. XD các HTTT tại các CQ Đảng
|
3.800
|
3.900
|
3.900
|
3.800
|
5.300
|
10.500
|
31.200
|
Cổng TTĐT của Đảng
|
300
|
400
|
300
|
300
|
300
|
1.000
|
2.600
|
Hệ thống hỗ trợ ĐHTN
|
400
|
400
|
400
|
400
|
1.000
|
1.000
|
3.600
|
HTTT phục vụ sự lãnh đạo của cấp uỷ
|
300
|
300
|
400
|
300
|
500
|
1.000
|
2.800
|
CSDL Văn kiện & lịch sử Đảng
|
300
|
300
|
300
|
300
|
500
|
1.000
|
2.700
|
CSDL HS lưu trữ của Đảng
|
300
|
300
|
300
|
300
|
500
|
1.000
|
2.700
|
CSDL Quản lý đảng viên
|
300
|
300
|
300
|
300
|
500
|
1.000
|
2.700
|
HTTT Giải quyết đơn thư khiếu tố
|
400
|
400
|
400
|
400
|
500
|
1.000
|
3.100
|
Các HTTT chuyên ngành (7 hệ)
|
1.000
|
1000
|
1000
|
1000
|
1000
|
3000
|
8.000
|
Các chương trình nội bộ
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
3.000
|
3. XD các HTTT dùng chung tại CQ QLNN
|
2.100
|
3.400
|
3.400
|
1.800
|
2.400
|
2.500
|
15.600
|
Hệ thống Qlý VB và điều hành
|
1.000
|
1.500
|
1.500
|
1.000
|
1.500
|
1.000
|
7.500
|
HTTT tổng hợp KTXH
|
800
|
1.500
|
1.500
|
500
|
600
|
1.000
|
5.900
|
CSDL Văn bản QPPL
|
300
|
400
|
400
|
300
|
300
|
500
|
2.200
|
4. Xây dựng các HTTT chuyên ngành
|
1000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
9.000
|
15.000
|
40.000
|
5. Triển khai các chương trình nội bộ
|
500
|
500
|
1000
|
1000
|
1.000
|
1.000
|
5.000
|
6. XD các CSDL trọng điểm
|
2.000
|
7.000
|
13.000
|
13.000
|
21.000
|
18.000
|
74.000
|
CSDL Địa lý hành chính
|
2.000
|
4.000
|
5.000
|
5.000
|
6.000
|
5.000
|
27.000
|
CSDL về dân cư
|
|
1000
|
3000
|
3000
|
6000
|
5.000
|
18.000
|
CSDL thống kê KTXH
|
|
1000
|
2000
|
2000
|
3000
|
3.000
|
11.000
|
CSDL về doanh nghiệp và đầu tư
|
|
1000
|
3000
|
3000
|
6000
|
5.000
|
18.000
|
7. XD các HTTT phục vụ DV công
|
10.500
|
13.000
|
10.000
|
10.000
|
14.000
|
16.500
|
74.000
|
Cổng TTGTĐT
|
1.000
|
1.500
|
1000
|
1000
|
1.000
|
1.000
|
6.500
|
HTTT Giải quyết khiếu tố
|
500
|
500
|
500
|
500
|
1000
|
1000
|
4.000
|
HTTT Quản lý đăng ký hộ tịch
|
1000
|
1.000
|
1000
|
1000
|
1.000
|
1.000
|
6.000
|
HTTT Giải quyết HS một cửa
|
3.000
|
2.000
|
1000
|
1000
|
1.000
|
2.000
|
10.000
|
HTTT Cấp phép DA đầu tư
|
500
|
1000
|
500
|
500
|
1000
|
2000
|
5.500
|
HTTT Cấp đăng ký kinh doanh
|
500
|
1000
|
500
|
500
|
1000
|
2000
|
5.500
|
HTTT Cấp phép xây dựng
|
500
|
1000
|
500
|
500
|
1000
|
2000
|
5.500
|
HTTT Cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng
|
500
|
500
|
500
|
500
|
1000
|
1000
|
4.000
|
HTTT Giải quyết HS về đất
|
|
2.000
|
2000
|
2000
|
1.000
|
2.000
|
9.000
|
HTTT Cấp giấy ĐK hành nghề y, dược
|
500
|
500
|
500
|
500
|
1000
|
500
|
3.500
|
HTTT Cấp ĐK ô tô, xe máy
|
500
|
500
|
500
|
500
|
1000
|
500
|
3.500
|
HTTT ĐK sát hạch và cấp GPLX đường bộ
|
1000
|
500
|
500
|
500
|
1000
|
500
|
4.000
|
HTTT Cấp giấy phép hoặc dịch vụ đặc thù
|
500
|
500
|
500
|
500
|
1000
|
500
|
3.500
|
HTTT Cấp Giấy ĐK tạm trú, tạm vắng
|
500
|
500
|
500
|
500
|
1000
|
500
|
3.500
|
Cộng
|
20.200
|
33.200
|
36.800
|
35.000
|
53.300
|
64.500
|
243.000
|
Bảng 5.5. Nhu cầu kinh phí Ứng dụng CNTT phục vụ sản xuất kinh doanh
Đơn vị tính: Triệu VNĐ
Nội dung
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014-2015
|
2016-2020
|
Tổng
|
1. Xây dựng Cổng giao dịch TMĐT
|
200
|
300
|
500
|
500
|
1.500
|
3.000
|
6.000
|
2. Xây dựng Trung tâm dịch vụ CNTT
|
600
|
1.400
|
1.500
|
1.500
|
2.000
|
5.000
|
12.000
|
3. Xây dựng HTTT quản lý xí nghiệp
|
|
500
|
1.000
|
1.000
|
1.500
|
2.000
|
6.000
|
Cộng
|
800
|
2.200
|
3.000
|
3.000
|
5.000
|
10.000
|
24.000
|
Bảng 5.6. Nhu cầu kinh phí Ứng dụng CNTT trong các lĩnh vực đời sống, xã hội
Đơn vị tính: Triệu VNĐ
Nội dung
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014-2015
|
2016-2020
|
Tổng
|
1. Phổ cập dịch vụ Internet cho người dân
|
400
|
600
|
500
|
500
|
2.000
|
3.000
|
7.000
|
2. Ứng dụng CNTT trong YT&CSSKCĐ
|
200
|
2.300
|
1.500
|
1.500
|
2.500
|
|
8.000
|
HTTT quản lý bệnh viện
|
200
|
300
|
500
|
500
|
500
|
1.000
|
3.000
|
Trang thiết bị CNTT cho các bệnh viện
|
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
2.000
|
3.000
|
9.000
|
3. Ứng dụng CNTT trong GD&ĐT
|
600
|
1400
|
2500
|
2500
|
5000
|
7000
|
19.000
|
Mạng EDUNET (kể cả giáo dục từ xa)
|
|
500
|
1.000
|
1.000
|
1.500
|
2.000
|
6.000
|
HTTT quản lý giáo dục
|
200
|
300
|
500
|
500
|
500
|
|
2.000
|
Trang thiết bị CNTT cho các trường học
|
400
|
600
|
1.000
|
1.000
|
3.000
|
5.000
|
11.000
|
4. Ứng dụng CNTT trong NN&PTNT
|
400
|
600
|
500
|
500
|
2.000
|
3.000
|
7.000
|
5. Ứng dụng CNTT trong lao động và việc làm
|
|
|
500
|
500
|
1.000
|
1.000
|
3.000
|
6. Ứng dụng CNTT trong văn hoá, du lịch
|
200
|
300
|
500
|
500
|
1.500
|
3.000
|
6.000
|
Cộng
|
1.800
|
5.200
|
6.000
|
6.000
|
14.000
|
17.000
|
50.000
|
Bảng 5.7. Nhu cầu kinh phí Phát triển hạ tầng kỹ thuật CNTT
Đơn vị tính: Triệu VNĐ
Nội dung
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014-2015
|
2016-2020
|
Tổng
|
1. XD các mạng LAN xã/phường
|
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
3.600
|
4.500
|
15.900
|
2. Nâng cấp LAN các sở/ngành, UBND huyện/thị
|
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
15.000
|
30.000
|
3. XD mạng trục kết nối các cơ quan Đảng và NN
|
800
|
1.000
|
200
|
200
|
600
|
1.000
|
3.800
|
4. XD hệ thống giao ban trực tuyến
|
2.200
|
3.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
7.200
|
5. XD Trung thông tin dữ liệu (Data Center)
|
340
|
1.600
|
1.700
|
1.260
|
4.000
|
2.100
|
11.000
|
6. Nâng cấp hệ thống dịch vụ cơ bản
|
700
|
500
|
100
|
100
|
300
|
500
|
2.200
|
7. Nâng cấp Cổng TTGTĐT
|
900
|
200
|
300
|
500
|
1.000
|
15.000
|
17.900
|
Cộng
|
4.940
|
8.900
|
10.900
|
10.660
|
14.500
|
38.100
|
88.000
|
Bảng 5.8. Nhu cầu kinh phí Phát triển công nghiệp CNTT
Đơn vị tính: Triệu VNĐ
Nội dung
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014-2015
|
2016-2020
|
Tổng
|
Phát triển CN Phần cứng
|
50.000
|
50.000
|
200.000
|
200.000
|
1.000.000
|
2.000.000
|
3.500.000
|
Phát triển CN phần mềm
|
|
3000
|
7.000
|
10.000
|
10.000
|
30.000
|
60.000
|
Cộng
|
50.000
|
53.000
|
207.000
|
210.000
|
1.010.000
|
2.030.000
|
3.560.000
|
Bảng 5.9. Nhu cầu kinh phí Phát triển nguồn nhân lực CNTT
Đơn vị tính: Triệu VNĐ
Nội dung
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014-2015
|
2016-2020
|
Tổng
|
1. Nâng cao nhận thức về CNTT
|
200
|
200
|
300
|
300
|
1.000
|
1.500
|
3.500
|
2. Đào tạo CNTT trong các CQ Đảng và NN
|
400
|
600
|
1.000
|
1.000
|
3.000
|
5.000
|
11.000
|
3. Phát triển nguồn nhân lực CNTT
|
100
|
200
|
350
|
350
|
1.000
|
1.500
|
3.500
|
4. Đào tạo TMĐT
|
100
|
100
|
400
|
400
|
1.000
|
2.000
|
4.000
|
5. XD Trung tâm CNTT & các CS đào tạo
|
400
|
1.100
|
3.250
|
3.250
|
8.000
|
5.000
|
21.000
|
Cộng
|
1.200
|
2.200
|
5.300
|
5.300
|
14.000
|
15.000
|
43.000
|
Bảng 5.10. Nhu cầu kinh phí Ban hành chính sách về CNTT
Đơn vị tính: Triệu VNĐ
Nội dung
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014-2015
|
2016-2020
|
Tổng
|
Ban hành chính sách về CNTT
|
300
|
300
|
300
|
300
|
800
|
1.000
|
3.000
|
2. Các lĩnh vực ưu tiên đầu tư
Trước hết cần dành kinh phí cho việc hoàn thiện hệ thống pháp lý, quy phạm, chuẩn hoá thông tin cả đầu vào lẫn đầu ra, chuẩn hoá các chỉ số báo cáo, thống kê, các chế độ đảm bảo dữ liệu đầy đủ và chính xác phục vụ các hoạt động ứng dụng và phát triển CNTT.
Tập trung đầu tư cho một số dự án trọng điểm có tính đột phá và tạo nền móng cho phát triển và ứng dụng CNTT. Trước mắt ưu tiên cho phát triển ứng dụng CNTT tại các cơ quan sở/ngành, từng bước xây dựng "nền hành chính điện tử" của tỉnh. Tiếp tục đầu tư trang bị cơ sở vật chất về máy tính và mạng cho các sở/ngành, huyện/thị trong tỉnh.
Trên cơ sở các mục tiêu, nội dung quy hoạch và khả năng huy động nguồn vốn, cần ưu tiên đầu tư cho các lĩnh vực theo thứ tự:
Ứng dụng CNTT theo thứ tự:
Trong các cơ quan Đảng và Nhà nước, chú trọng triển khai các HTTT phục vụ điều hành và triển khai dịch vụ công.
Trong các DN, đặc biệt là thực hiện TMĐT
Trong các lĩnh vực đời sống xã hội, y tế và giáo dục.
Phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật CNTT phục vụ ứng dụng CNTT trong các cơ quan Đảng và Nhà nước gồm:
Nâng cấp và xây dựng mới các mạng LAN tại các sở/ngành và tại UBND các huyện/thị, UBND xã/phường.
Xây dựng mạng trục kết nối các cơ quan Đảng và Nhà nước.
Xây dựng Trung tâm Thông tin dữ liệu
Phát triển công nghiệp CNTT:
Thu hút đầu tư cho phát triển CNPC theo các dự án điện tử, công nghệ cao, các dự án CNTT nhằm tập trung kêu gọi đầu tư đến 2020
Phát triển công nghiệp dịch vụ và nội dung
Chuẩn bị các điều kiện để phát triển CNPM cho giai đoạn từ năm 2015-2020 và sau năm 2020.
Phát triển nguồn nhân lực CNTT đáp ứng các nhu cầu:
Ứng dụng CNTT trong các cơ quan Đảng và Nhà nước.
Ứng dụng CNTT trong khối các DN.
Phát triển công nghiệp CNTT.
3. Cách thức huy động vốn đầu tư
Ban hành các chính sách để huy động các nguồn vốn đầu tư cho ứng dụng và phát triển CNTT.
Để đảm bảo nhu cầu vốn cho ứng dụng và phát triển CNTT cần huy động vốn từ nhiều nguồn khác nhau. Huy động các nguồn vốn xây dựng cơ bản, sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khoa học, vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn FDI, hợp tác quốc tế và huy động nguồn vốn của các DN, vốn trong dân thông qua xã hội hoá, .. để thực hiện các dự án ứng dụng và phát triển CNTT.
Huy động vốn trong nước
Vốn từ ngân sách:
Vốn từ ngân sách (ngân sách Nhà nước và ngân sách của tỉnh) chủ yếu chỉ dành để đầu tư cho phát triển hạ tầng kỹ thuật CNTT, ứng dụng CNTT và đào tạo nguồn nhân lực CNTT tại các cơ quan sở/ngành, thành/huyện/thị, thị trấn, xã/phường, các cơ quan QLNN trên địa bàn tỉnh.
Hàng năm tỉnh dành kinh phí đủ để đầu tư cho phát triển và ứng dụng CNTT.
Huy động vốn trong các DN:
Khuyến khích các DN đầu tư mạnh mẽ cho ứng dụng và phát triển CNTT của đơn vị mình.
Các DN muốn đầu tư đẩy mạnh ứng dụng CNTT để nâng cao sản lượng, chất lượng sản phẩm, phát triển sản xuất có thể tự huy động vốn, vay vốn ngân hàng. Các DN cũng có thể huy động vốn bằng cách vay của cán bộ, công nhân.
Huy động vốn trong dân:
Thực hiện tốt các chính sách của Nhà nước về huy động vốn nhàn rỗi của dân.
Khuyến khích tư nhân trong và ngoài tỉnh, Việt kiều ở nước ngoài đầu tư dưới hình thức liên doanh, góp cổ phần hoặc đầu tư trực tiếp để phát triển CNTT trên địa bàn tỉnh. Ngoài ra có thể phát hành trái phiếu trung và dài hạn với lãi suất hấp dẫn để thu hút vốn trong dân.
Huy động vốn từ thủ đô Hà Nội và các tỉnh khác dưới hình thức liên doanh hoặc đầu tư trực tiếp. Cần thực hiện tốt chính sách ưu đãi đầu tư của tỉnh để thu hút được nhiều dự án đầu tư.
Huy động vốn đầu tư nước ngoài
Xây dựng cơ chế thông thoáng, một cửa, giải quyết thủ tục nhanh chóng, thuận lợi cho các nhà đầu tư để thu hút các dự án đầu tư. Sử dụng một số phần vốn ODA của các nước giúp Việt Nam vào xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng CNTT&TT ở nông thôn. Tổ chức hội thảo, giới thiệu và mời chào các DN đầu tư vào tỉnh Vĩnh Phúc, đặc biệt là đầu tư phát triển công nghiệp CNTT. Xây dựng quy hoạch chi tiết các khu, cụm công nghiệp tạo điều kiện thuận lợi cho thu hút vốn đầu tư. Xây dựng chính sách khuyến khích đầu tư của tỉnh phù hợp với từng lĩnh vực ngành nghề với mức ưu đãi cao nhất trong khung pháp lý chung của Nhà nước, đồng thời thể hiện một số ưu đãi riêng của tỉnh, chú trọng các hình thức đầu tư mới, gắn quyền lợi với trách nhiệm của nhà đầu tư.
I.2. Cơ chế chính sách
Có chính sách đầu tư, hỗ trợ cho ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin; tạo hành lang pháp lý, thu hút các nguồn vốn đầu tư của các thành phần kinh tế cho ứng dụng, phát triển công nghiệp và thị trường CNTT. Khuyến khích các thành phần kinh tế tham gia phát triển công nghiệp CNTT.
Có chính sách ưu tiên đầu tư, hỗ trợ cho ứng dụng và phát triển CNTT tại các cơ quan trong hệ thống chính trị và doanh nghiệp. Đồng thời có chế độ đãi ngộ hợp lý đối với đội ngũ cán bộ CNTT làm việc tại các cơ quan trong hệ thống chính trị của tỉnh.
Khuyến khích, hỗ trợ phát triển hạ tầng kỹ thuật và triển khai các ứng dụng CNTT đến khu vực miền núi và nông thôn.
Xây dựng chính sách thu hút nhân lực chất lượng cao về CNTT từ nước ngoài, trong nước về tỉnh làm việc; chính sách thu hút các nhà đầu tư vào lĩnh vực đào tạo nguồn nhân lực CNTT trên địa bàn tỉnh.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |