g) Xã Phú Mỹ
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tuyến đường, vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Đường đê 19/5
|
300.000
|
2
|
Đất tại vị trí mặt tiền phía Bắc Sông cũ
|
220.000
|
3
|
Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện
| h) Xã Phước Lập
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tuyến đường, vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Đông kênh Nguyễn Tấn Thành; Nam Bắc Kênh 2 (từ kênh Nguyễn Tấn Thành đến Kênh 6 Ầu); Bắc kênh 3 (từ Nguyễn Tấn Thành đến kênh tuyến 4)
|
250.000
|
2
|
Đường kênh Cà Dăm (từ kênh 2 đến thị trấn Mỹ Phước); đường Tây kênh Cà Dăm; đường Tây kênh tuyến 2 (đoạn từ Bắc Kênh 2 đến kênh 7); Đông Cống Bà Kỳ (từ kênh Cà Dăm đến ranh xã Mỹ Hạnh Đông); Đông kênh tuyến 4 (từ Nam kênh 3 đến Bắc kênh 2)
|
180.000
|
3
|
Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện
| i) Xã Tân Lập 1
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tuyến đường, vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Đường Nam kênh 2; đường Nam - Bắc kênh 1 (từ kênh Năng đến kênh 6 Ầu); đường Dây Thép (từ kênh Năng đến kênh 8 mét ranh huyện Châu Thành); đường Bắc kênh Thầy Lực (từ kênh Năng đến ranh huyện Châu Thành); Tây tuyến ADB (Nam - Bắc Đường tỉnh 866); Đông kênh Sáu Ầu (từ kênh 1 đến Đê 514); Đường Đông kênh Năng, Đông tuyến 7, (trừ đoạn từ kênh 2 đến đê 514)
|
250.000
|
2
|
Bắc kênh Hộ Thông (đoạn giáp ranh huyện Châu Thành)
|
200.000
|
3
|
Đường Nam kênh Thầy Lực (từ kênh Năng đến ranh huyện Châu Thành); đường Nam kênh Thầy Lực cũ (từ nhà bà Trang đến đường cao tốc), Tây tuyến 7, Đông tuyến 7 (đoạn từ kênh 2 đến đê 514)
|
180.000
|
4
|
Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện
| k) Xã Thạnh Mỹ
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tuyến đường, vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Cụm dân cư Bắc Đông
|
450.000
|
2
|
Tuyến dân cư Bắc Đông
|
400.000
|
3
|
Đông lộ Mới từ kênh Trương Văn Sanh đến kênh Tràm Mù; đường vào bãi rác xã Thạnh Tân (từ Đường tỉnh 867 đến ranh xã Thạnh Tân)
|
250.000
|
4
|
Kênh 500 song song Tây Lộ Mới; Đông kênh ranh Thạnh Tân (từ kinh Trương Văn Sanh đến Bắc Đông); Bắc kênh Trương Văn Sanh (từ kênh ranh Thạnh Tân đến Lộ Mới); Đông kênh Lộ Mới (từ Tràm Mù đến Bắc Đông); Bắc Tràm Mù (từ ranh Thạnh Tân đến Lộ Mới); Tây kênh 82; Nam Bắc tuyến kênh 200 song song Bắc Đông (từ kênh 500 đến ranh xã Thạnh Tân)
|
180.000
|
5
|
Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện
| l) Xã Thạnh Tân
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tuyến đường, vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Cụm dân cư Thạnh Tân (trừ dãy mặt tiền ĐH. 41 - Tràm Mù)
|
250.000
|
2
|
Tuyến Đông Kênh Tây; Đông Kênh Ranh Thạnh Hòa; Đông - Tây Kênh Trục; Đông - Tây Kênh 2; Bắc Kênh số 3; Tây Kênh Ranh Thạnh Mỹ; Bắc Kênh Tràm Mù
|
150.000
|
3
|
Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |