Ủy ban nhân dân tỉnh tiền giang cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 2.16 Mb.
trang8/16
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích2.16 Mb.
#14261
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   16

- Vị trí 1: Bao gồm xã Thạnh Tân (tuyến Nam Tràm Mù từ kênh Trục đến kênh Lâm Nghiệp; tuyến tây kênh Tây (từ cụm dân cư đến Trương Văn Sanh), thị trấn Mỹ Phước.

- Vị trí 2: Bao gồm các xã Phước Lập, Tân Hòa Thành, xã Tân Hòa Tây, Mỹ Phước, Tân Lập 1,xã Tân Lập 2, Tuyến Trương Văn Sanh - tuyến đông kênh tây xã Thạnh Tân.

- Vị trí 3: Bao gồm các xã Thạnh Tân (các vị trí còn lại), Thạnh Mỹ, Tân Hòa Đông, Thạnh Hòa (các vị trí còn lại của xã), xã Hưng Thạnh, xã Phú Mỹ.

Điều 23. Giá đất ở nông thôn

1. Đất ở tại mặt tiền các trục đường giao thông chính



Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Đường tỉnh 865













Xã Tân Hòa Tây

Ranh xã Mỹ Phước Tây (Cai Lậy)

Ranh xã Mỹ Phước

750.000

Xã Mỹ Phước

Ranh xã Tân Hòa Tây

Cầu Kênh 13

Cầu Kênh 21


Cầu Kênh 13

Cầu Kênh 21

Ranh xã Hưng Thạnh


700.000

450.000


450.000

Xã Hưng Thạnh

Cầu Tràm Sập

Cầu Ông Chủ



Cầu Ông Chủ

Xã Mỹ Phước



550.000

450.000


Xã Phú Mỹ

Ranh xã Hưng Thạnh

Cầu Rạch Chợ



Cầu Rạch Chợ

Vòng xoay cầu Phú Mỹ



600.000

1.000.000



Thị trấn Mỹ Phước

Từ vòng xoay

Từ vòng xoay



Cầu Kênh 10

Giáp ranh xã Mỹ Phước



1.100.000

1.100.000



2

Đường tỉnh 866













Xã Phú Mỹ



Ranh xã Tân Hòa Thành

Cầu Chợ Phú Mỹ

Cầu Phú Mỹ


Cầu Phú Mỹ
Ranh tỉnh Long An

Cầu Chợ Phú Mỹ (trừ dãy phố chợ phía Đông)



1.100.000
700.000

1.100.000



Xã Tân Hòa Thành

Phú Mỹ

Cầu Lớn


Cầu Lớn

Ranh huyện Châu Thành



950.000

750.000


3

Đường tỉnh 866B













Xã Tân Lập 1

Kênh Năng

Ranh huyện Châu Thành

900.000

4

Đường tỉnh 867











Xã Phước Lập

Ranh xã Long Định (Châu Thành)

Cầu Kênh 2



Cầu Kênh 2

Thị trấn Mỹ Phước



1.100.000

950.000


Thị trấn Mỹ Phước

Từ vòng xoay

Từ vòng xoay




Ranh xã Phước Lập

Ranh xã Mỹ Phước (Đường tỉnh 867)



1.100.000

1.100.000



Xã Mỹ Phước

Ranh thị trấn Mỹ Phước

Cầu Kênh 500

Kênh Bao Ngạn


Cầu Kênh 500

Kênh Bao Ngạn

Cầu Trương Văn Sanh


700.000

550.000


450.000

Xã Thạnh Mỹ

Cầu Trương Văn Sanh, (trừ dãy nền cụm dân cư mặt tiền ĐT. 867)

Đến ranh Chợ Bắc Đông

450.000

5

Đường tỉnh 874













Thị trấn Mỹ Phước

Giao Đường tỉnh 867 (trừ dãy phố chợ)

Ranh xã Phước Lập

1.000.000

Xã Phước Lập

Ranh Thị trấn

Ranh xã Tân Phú (TX. Cai Lậy)

800.000

6

Đường huyện










Xã Tân Hòa Tây


- Đường huyện 48 (Cặp Rằn Núi),

- Đường huyện 46 (Tây Kênh Mới)

- Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh).

- Đường huyện 47 (Tây Kênh Tây), trừ các thửa thuộc cụm dân cư

- Đường huyện 48B


280.000

250.000


250.000

280.000
200.000



Xã Mỹ Phước

- Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh); đường huyện 45C (Đông Rạch Đào)

280.000

Xã Hưng Thạnh

- Đường huyện 44 (Tây Kênh Năng)

- Đường huyện 45 (Chín Hấn), trừ các thửa đất thuộc cụm dân cư

- Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh)


320.000

280.000
230.000



Xã Tân Hòa Thành

- Đường huyện 50 (Lộ Đất)

450.000

Xã Thạnh Hòa

- Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) từ Đông kênh 1 đến Tây kênh 2 ấp Hòa Đông

- Đường huyện 48B (Đông kênh 1)

- Đường huyện 40 (Bắc Đông)


200.000
200.000

200.000


Xã Phú Mỹ

- Đường huyện 45B (Láng Cát)


- Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh)

280.000

200.000


Xã Phước Lập

- Đường huyện 49 (đường Thanh Niên), Đường huyện 43 (đường Kênh 3)

- Đường huyện 44B (Tây Sáu Ầu)



360.000
320.000

Xã Tân Lập 1

- Đường liên xã Bắc Kênh 2 (từ kênh Năng đến kênh Sáu Ầu); đường bãi rác

- Đường huyện 44 (Tây Kênh Năng) từ Tân Lập 2 đến ranh huyện Châu Thành



360.000
450.000

Xã Thạnh Mỹ

- Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) từ ranh Thạnh Tân đến kênh Lộ Mới

- Đường huyện 40 (Bắc Đông) từ ranh Thạnh Tân đến kênh 82

- Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) từ Lộ Mới đến kênh 82


230.000
230.000
200.000

Xã Thạnh Tân




- Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù): từ Kênh Ranh Thạnh Tân - Mỹ Thạnh đến kênh Lâm Nghiệp

- Đường huyện 47 (Tây kênh Tây): từ Kênh Trương Văn Sanh đến kênh Tràm Mù

- Đường huyện 47 (Tây kênh Tây): từ Kênh Bắc Đông đến kênh Tràm Mù

- Đường huyện 40 (Bắc Đông): từ Kênh ranh Thạnh Mỹ đến kênh Lâm Nghiệp



360.000

200.000
200.000


180.000

Xã Tân Lập 2

- Đường huyện 43 (đường Kênh 3)

- Đường huyện 44 (Tây Kênh Năng)



320.000

360.000


Xã Tân Hòa Đông

- Đường huyện 40 (Bắc Đông):

+ Từ kênh 82 đến Chín Hấn, (trừ dãy nền cụm dân cư Tân Hòa Đông)

+ Từ Chín Hấn đến Láng Cát

- Đường huyện 45(Chín Hấn)

- Đường huyện 45B (Láng Cát)

- Đường huyện 41(Nam Tràm Mù)


220.000
180.000

180.000

180.000


180.000

2. Đất ở tại khu thương mại, chợ nông thôn

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Khu vực chợ Phú Mỹ

Mức giá

1

Dãy phố giáp đường tỉnh

2.000.000

2

Dãy phố phía Tây

1.850.000

3

Hẻm chợ Phú Mỹ (số 1): liền kề dãy phố phía Tây

1.200.000

4

Hẻm số 2 (Từ nhà Đinh Văn Hà đến nhà ông Nguyễn Văn Minh)

400.000

3. Đất ở nông thôn tại các xã

a) Xã Tân Hòa Tây



Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường, vị trí

Mức giá

1

Cụm dân cư, (trừ dãy mặt tiền Đường tỉnh lộ 865)

250.000

2

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

b) Xã Hưng Thạnh



Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường, vị trí

Mức giá

1

Đông kênh Năng

350.000

2

Cụm dân cư Hưng Thạnh, (trừ dãy mặt tiền Đường tỉnh 865)

300.000

3

Đường đê 19/5

240.000

4

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

c) Xã Tân Hòa Thành

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường, vị trí

Mức giá

1


Đông kênh Năng:

- Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp đến ranh xã Tân Hòa Thành


350.000


- Đoạn ranh xã Tân Hòa Thành đến ĐT. 866B

300.000

- Đoạn ĐT 866B đến Kênh Thầy Lực

250.000

2

Nam kênh Con Lươn; đê 19/5

300.000

3

Đông kênh Quảng Thọ; Đường Trường học Nguyễn Văn Tiếp

240.000

4

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện




d) Xã Thạnh Hòa

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường, vị trí

Mức giá

1

Cụm dân cư, tuyến Tây kênh 2 ấp Hòa Đông

180.000

2

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

đ) Xã Mỹ Phước

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường, vị trí

Mức giá

1

Đường đan (đê nông trường ấp Mỹ Thành) đoạn từ Đường tỉnh 867 đến kênh 500; đường đan Chắn Lửa ấp Mỹ Thành đoạn từ Đường tỉnh 867 đến kênh 500; đường Đông Bệnh viện Tân Phước mới từ Đường tỉnh 865 đến đê nông trường; đường Đông kênh Bà Rãnh (từ kênh 500 đếnh kênh Trương Văn Sanh); Bắc kênh 500 đoạn từ đường Tỉnh 867 đến kênh 500

200.000

2

Đường đan Chắn Lửa ấp Mỹ Thành đoạn từ kênh 500 đến kênh Bà Rãnh; đường đan kênh 4 m ấp Mỹ Trường đoạn từ kênh Rạch Đào đến ranh xã Hưng Thạnh; đường Đông kênh Lộ Mới; Bắc kênh 500 từ kênh 500 đến đê Bà Rãnh

180.000

3

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

e) Xã Tân Hòa Đông Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường, vị trí

Mức giá

1

Dãy nền Cụm dân cư Tân Hòa Đông mặt tiền Đường huyện 40

250.000

2

Cụm dân cư Tân Hòa Đông khu vực còn lại

200.000

3

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện


tải về 2.16 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương