Ủy ban nhân dân tỉnh tiền giang cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 2.16 Mb.
trang7/16
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích2.16 Mb.
#14261
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   16

đ) Đất ở tại các chợ huyện, xã

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

I. Chợ huyện:

1

Chợ Hậu Mỹ Bắc A:

1.1. Khu vực trung tâm chợ

 

- Ngã ba kênh 7

Đường tỉnh 869

Chợ nông sản Thiên Hộ

2.600.000

- Đường N3

Kênh 7

Đường tỉnh 869

4.400.000

- Đường N6

Kênh 7

Đường tỉnh 869

2.300.000

- Cặp kênh 7, Nguyễn Văn Tiếp A

Đường N3

Cầu Thiên Hộ

3.500.000

- Đường xung quanh nhà lồng chợ

N3 (khu vực nhà lồng chợ cũ)

Đường cặp kênh Nguyễn Văn Tiếp A

3.000.000

- Đường D5

Đường N3

Đường N6

1.850.000

- Đường D6

Đường N3

Đường N6

1.850.000

- Lô B (dọc TL 869)

2.100.000

- Lô C1

 

 

2.000.000

- Lô C2

 

 

580.000

- Lô C3

 

 

580.000

- Lô C4

 

 

580.000

- Lô D1

 

 

2.150.000

- Lô D2

 

 

600.000

- Lô D3

 

 

600.000

- Lô D4

 

 

600.000

2

Chợ Hòa Khánh

2.1. Chợ mới




Khu vực mặt tiền Quốc lộ 1

2.850.000

Khu vực xung quanh chợ (còn lại)

1.900.000

2.2. Chợ cũ




Dọc Quốc lộ 1

1.500.000

Khu vực còn lại

1.000.000

3

Chợ An Hữu

- Đoạn QL 1 cầu ván ấp 4 + cặp sông An Hữu

Quốc lộ 1

Chợ trái cây (cầu ván)

4.000.000

- Đoạn QL 1 chợ trái cây

Quốc lộ 1

Chợ trái cây (Lộ Tẻ)

3.400.000

Khu vực còn lại

1.500.000

- Đoạn QL 1 ấp 2

Quốc lộ 1

Vựa trái cây ông Tư Lẻ

1.500.000

- Đường vào Trường cấp 2

Quốc lộ 1

Cầu Lam Sơn (cầu Kim Tiên cũ)

1.200.000

- Đường vào ấp 1

Quốc lộ 1

Hết vựa trái cây

1.000.000

- Đường vào Bưu điện xã

Quốc lộ 1

Chợ trái cây An Hữu

1.150.000

- Đường cặp UBND xã An Hữu - ấp 1

1.100.000

- Đường vào Bệnh viện An Mỹ (ấp 1- xã An Trái Trung)

1.150.000

4

Chợ An Thái Đông: 

- Đoạn vào chợ

Quốc lộ 1

Hết nhà lồng chợ mới

1.500.000

Nhà lồng chợ mới

Kênh số 1

700.000

Đường đan ven sông Cổ Cò

Chân Cầu Cổ Cò cũ

Kênh Số 1

600.000

- Các đường còn lại trong chợ

950.000

- Đường huyện 78

Quốc lộ 1

Cầu Rạch Miễu (đường vào UBND xã Mỹ Lương)

650.000

Chợ xã:




1

Chợ Tân Thanh

1.500.000

2

Chợ Mỹ Đức Tây

1.200.000

3

Chợ Cái Nứa

1.100.000

4

Chợ An Thái, An Bình, Cầu Xéo, Thiện Trí, Cái Thia, Ông Hưng, Hòa Hưng, chợ Giồng

1.000.000

5

Chợ Hậu Mỹ Phú, Hậu Mỹ Trinh, Hồng Xi Na, kênh Kho, An Cư (chợ mới An Bình).

650.000

6

Đường phía sau chợ Mỹ Đức Tây

Đường vào chợ

Giáp ranh đường đan ấp Mỹ An

650.000

7

Các chợ còn lại

350.000

e) Đất ở tại các cụm công nghiệp, khu du lịch

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Khu vực

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Khu Cụm CN An Thạnh (đất tiếp giáp sông Cái Bè)




- Đoạn phía bắc kênh 8

Rạch Ông Ngũ

Đối diện Rạch Bà Đắc

600.000

- Đoạn CCN - Cầu An Cư (Cùng bên với CCN)

Quốc lộ 1

Cụm công nghiệp

700.000

g) Đất ở tại mặt tiền đường xã

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Khu vực

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Đường vào xí nghiệp cơ khí cũ

Quốc lộ 1

Nhà máy Việt Hưng

900.000

2

Đường vào CCN An Thạnh

Quốc lộ 1

Ranh Cụm CN

1.100.000

Cụm công nghiệp
(Đường ven Khu tái định cư)

Sông Thông Lưu

650.000

3

Đường vào Trường Phạm Thành Trung

Quốc lộ 1

Cuối đường

450.000

4



Đường vào Nhà máy xay xát Hòa Hiệp 1

Quốc lộ 1

Cuối cống số 1 (cống Ông Hai)

450.000

5

Đường khu 1B (cặp sông Cái Bè)

Cầu Chùa

Cầu Bà Họp

450.000

6

Đường vào làng nghề Đông Hòa Hiệp

Ranh TT. Cái Bè

Cầu Bông Lang

900.000

Cầu Bông Lang

Cầu An Cư

1.000.000

7

Khu dân cư xã Hậu Mỹ Bắc B, Mỹ Trung, Mỹ Lợi B

280.000

8

Khu dân cư Mỹ Tân:

- Đối với các thửa đất ven đường liền kề khu vực kinh doanh

- Đối với các thửa đất thuộc các nền còn lại


280.000

220.000


9

Khu dân cư mới Hậu Mỹ Bắc A:

- Đối với các thửa đất tiếp giáp chợ



650.000

2. Đất ở nông thôn tại các vị trí còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

KV1

KV2

1

220.000

210.000

2

160.000

150.000

3

120.000

110.000

4

100.000

90.000

Khu vực 1: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã Đông Hòa Hiệp, An Cư, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đức Tây, An Thái Đông, An Thái Trung, An Hữu, Hòa Hưng, Tân Thanh, Tân Hưng, Mỹ Lương, Mỹ Lợi A, Hậu Mỹ Phú, Mỹ Hội.

Khu vực 2: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã Hậu Mỹ Bắc B, Thiện Trung, Mỹ Trung, Hậu Mỹ Trinh, Mỹ Lợi B, Mỹ Tân.

Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phân theo 4 vị trí:

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.



Điều 18. Giá đất ở đô thị

1. Đất ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn



Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đường phố

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Trưng Nữ Vương

Đầu cầu Cái Bè

Cầu Chùa

2.200.000

Cầu Chùa

Rạch Bà Hợp

450.000

Đầu cầu Cái Bè

Hẻm giáp ranh TT. Y tế dự phòng (BV cũ)

3.800.000

Hẻm giáp ranh TT. Y tế dự phòng (BV cũ)

Đường Phạm Hồng Thái

3.000.000

2

Lê Quý Đôn

Đầu cầu Cái Bè (tính cả bến xe tải khu 3)

Cầu nhà thờ

3.000.000

Cầu nhà thờ

Đoàn Thị Nghiệp (đường vào Chùa Kỳ Viên cũ)

1.000.000

3

Đoàn Thị Nghiệp (đường vào chùa Kỳ Viên cũ)

Nguyễn Chí Công (đường tỉnh 875)

Bến đò Phú An

1.000.000

4

Cô Giang

Đốc Binh Kiều (khu 1)

Trưng Nữ Vương

3.800.000

5

Cô Bắc

Đốc Binh Kiều (khu 1)

Trưng Nữ Vương

3.800.000

6

Thiên Hộ Dương

Trương Công Định (ĐT 875)

Trưng Nữ Vương

4.300.000

7

Trương Công Định (Đường tỉnh 875)

Bến cảng

Ngô Văn Nhạc

2.200.000

Ngô Văn Nhạc

Cầu Cái Bè

3.800.000

8

Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875)


Cầu Cái Bè

Ranh Chi Cục Thuế

3.800.000

Ranh Chi Cục Thuế

Ranh phía Bắc Trường THPT Huỳnh Văn Sâm

2.650.000

Ranh phía Bắc Trường THPT Huỳnh Văn Sâm

Giáp ranh xã Phú An, huyện Cai Lậy

1.850.000

9

Đốc Binh Kiều

Trưng Nữ Vương

Thiên Hộ Dương

2.950.000

Thiên Hộ Dương

Phạm Hồng Thái

2.700.000

10

Lãnh Binh Cẩn

Cô Bắc

Thiên Hộ Dương

3.000.000

Thiên Hộ Dương

Hết đường

1.200.000

11

Đường vào Trường cấp 3 thị trấn Cái Bè (02 đường)

Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875)

Trường THPT Cái Bè

1.500.000

12

Nguyễn Thái Học

Trưng Nữ Vương

Trương Công Định (Đường tỉnh 875)

2.750.000

Trương Công Định (Đường tỉnh 875)

Sân banh khu 2

1.500.000

Sân banh khu 2

Giáp ranh Hòa Khánh

950.000

13

Phạm Hồng Thái

Trương Công Định (Đường tỉnh 875)

Trưng Nữ Vương

2.750.000

14

Phạm Ngũ Lão

Trương Công Định (Đường tỉnh 875)

Đốc Binh Kiều (Tạ Thu Thâu cũ, khu 2)

2.750.000

15

Lê Văn Duyệt A

Thiên Hộ Dương

Nguyễn Thái Học

2.750.000

16

Ngô Văn Nhạc

Trương Công Định (Đường tỉnh 875)

Đốc Binh Kiều (Tạ Thu Thâu cũ, khu 2)

2.500.000

17

Bảo Định Giang (Đường huyện 74)

Trương Công Định (Đường tỉnh 875)

Cầu số 1

2.300.000

Cầu số 1

Cầu Bà Hợp

1.750.000

18

Thái Văn Tân (Đường đan dọc rạch Cầu Chùa cũ)

Bảo Định Giang (Đường huyện 74)

Cuối đường (cầu Chùa)

650.000

19

Lê Thị Kim Chi (đường vào làng nghề bánh phồng cũ)

Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875)

Hết đường nhựa

1.850.000

20

Đường Hoàng Việt

Cầu Cái Bè

Cống (khu 4)

2.150.000

Cống (khu 4)

Cống (Cầu chuồng gà cũ)

1.850.000

Cống (Cầu chuồng gà cũ)

Ranh Đông Hòa Hiệp

1.300.000

21

Đường đan chùa Phước Thới

Lê Thị Kim Chi

bánh Phồng

850.000

22

Phan Bội Châu

Đốc Binh Kiều, khu 1A

Lãnh Binh Cẩn

1.500.000

23


Phan Chu Trinh

Đốc Binh Kiều, khu 1A

Trưng Nữ Vương

1.500.000

24


Đường Xẻo Mây ven Sông Tiền (đường huyện 74B )

Trương Công Định (Đường tỉnh 875)

Cống giáp ranh đất ông 2 Hữu

1.300.000

Cống giáp ranh đất ông 2 Hữu

Ranh Hòa Khánh

1.000.000

25


Võ Văn Giáo (Đường vào Mộ Lớn Thượng cũ)

Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875)

Mộ Lớn Thượng

1.850.000

Mộ Lớn Thượng

Đường đan về hướng đông (hết đường)

750.000

26

Phan Văn Ba (ngã ba Mộ Lớn Thượng cũ)

Ngã ba đường

Lê Quý Đôn (cầu Nhà thờ)

1.850.000

27

Nguyễn Văn Bàng (đường vào kho VLXD Thanh Tân)

Lê Quý Đôn

Võ Văn Giáo (Đường vào Mộ Lớn Thượng cũ)

1.100.000

28

Nguyễn Văn Thâm (Đường dọc công viên TT.Cái Bè)

Trương Công Định (Đường tỉnh 875)

Đường Đốc Binh Kiều, Khu 1

2.800.000

29

Các đường còn lại

350.000

30

Khu vực trung tâm thương mại thị trấn Cái Bè

3.800.000

2. Mức giá đất ở tối thiểu trong đô thị

Mức giá đất ở đô thị tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 300.000 đồng/m2 tại thị trấn Cái Bè.



Điều 19. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại - dịch vụ tại các cụm, khu công nghiệp

Đất sản xuất kinh doanh tại Cụm công nghiệp An Thạnh: 1.200.000 đồng/m2.


Mục 5

MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN CAI LẬY

Điều 20. Giá đất nông nghiệp

1. Đất trồng cây hàng năm



Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

135.000

70.000

65.000

2

110.000

55.000

50.000

3

95.000

45.000

40.000

4




40.000

35.000

2. Đất trồng cây lâu năm



Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

145.000

80.000

75.000

2

120.000

65.000

60.000

3

105.000

55.000

50.000

4




50.000

45.000

Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, tuyến tránh Quốc lộ 1, đường tỉnh, đường huyện đã được trải nhựa, đan. Khu vực 1 chia thành 3 vị trí:

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.

Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã phía Nam Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Mỹ Long, Long Tiên, Long Trung, Tam Bình, Hội Xuân, Cẩm Sơn, Hiệp Đức, Phú An, Bình Phú, Ngũ Hiệp, Tân Phong) và không thuộc khu vực 1 và 3.

Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã phía Bắc Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Thạnh Lộc, Phú Cường, Mỹ Thành Bắc, Mỹ Thành Nam, Phú Nhuận) và không thuộc khu vực 1 và 2. Khu vực 2 và khu vực 3 chia thành 4 vị trí:

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch chiều rộng từ 15 m trở lên.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, rạch chiều rộng nhỏ hơn 15 m.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

3. Đất nuôi trồng thủy sản

Đất nuôi trồng thủy sản có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.

4. Đất bãi bồi: (Tân Phong và Ngũ Hiệp): 15.000 đồng/m2.

Điều 21. Giá đất ở nông thôn

1. Đất ở tại các vị trí ven các trục giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu dân cư



Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Quốc lộ 1

Ranh TX. Cai Lậy

Cầu Bình Phú

2.000.000

Cầu Bình Phú

Cầu Phú Nhuận

1.700.000

Cầu Phú Nhuận

Ranh Cái Bè

1.400.000

2

Tuyến tránh quốc lộ 1

Quốc lộ 1

Ranh xã Thanh Hòa

980.000

3


Đường tỉnh 868

Ranh 3 xã Long Khánh - Long Tiên - Long Trung

Bến phà Ngũ Hiệp

1.200.000

Cầu Quản Oai

Cầu Hai Hạt

900.000

Bến phà Ngũ Hiệp

Sân Vận động

800.000

Đoạn còn lại




650.000

4


Đường tỉnh 864


Chợ Tam Bình

Trường THCS Tam Bình

1.400.000

Trường THCS Tam Bình

Ranh huyện Châu Thành

1.100.000

Cầu Tam Bình

Cầu Trà Tân

1.000.000

Cầu Trà Tân

Sông Ba Rài

900.000

Sông Ba Rài

Ranh xã Đông Hòa Hiệp (huyện Cái Bè)

600.000

5

Đường tỉnh 865

Toàn tuyến trên địa bàn huyện

750.000

6

Đường tỉnh 874B

Toàn tuyến trên địa bàn huyện

650.000

7


Đường tỉnh 875

Quốc lộ 1

Rạch Hang Rắn

1.600.000

Rạch Hang Rắn

Ranh phía Nam Nghĩa Trang Triều Phước Quảng

1.400.000

Ranh phía Nam Nghĩa Trang Triều Phước Quảng

Ranh thị trấn Cái Bè

1.850.000

8


Đường Tỉnh 875B (Đường Giồng Tre)

Quốc lộ 1

Ranh xã Hiệp Đức

750.000

Ranh xã Hiệp Đức

Bến Phà Hiệp Đức - Tân Phong

550.000

9

Đường Phú Quí (Đường huyện 54)

Toàn truyến (trên địa bàn huyện Cai Lậy)

420.000

10

Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B)

Từ Bình Phú - Bình Thạnh

Cầu Kênh Tổng

420.000

11


Đường Thanh Niên (Đường huyện 60)

Ranh xã Long Khánh

Cầu Cẩm Sơn

520.000

Cầu Cẩm Sơn

Đường tỉnh 875B

550.000

12


Đường Long Tiên - Mỹ Long (Đường huyện 35)

Đường tỉnh 868

Ranh Châu Thành

550.000

Đường vào chợ Ba Dầu

420.000

Đường vào chợ Cả Mít

420.000

13

Đường Ba Dừa (Đường huyện 62)

Toàn tuyến




450.000

14


Đường Thanh Hòa - Phú An (Đường huyện 63 trừ đoạn qua thị xã)

Quốc lộ 1

Đường Giồng Tre

380.000

Đường Giồng Tre (ĐT.875B)

Hết ranh huyện Cai Lậy

420.000

15


Đường Bình Phú - Bình Thạnh (Đường huyện 65)

Quốc lộ 1

Trường Phan Việt Thống

950.000

Trường Phan Việt Thống

Cầu Bình Thạnh

520.000

Đoạn còn lại

320.000

16


Đường Phú Nhuận - Kinh 10 (Đường huyện 66)

Quốc lộ 1

Ngã ba đường Phú Nhuận cũ

750.000

Đường Phú Nhuận cũ

480.000

Ngã ba đường Phú Nhuận cũ

Cầu Ngã Năm

620.000

Cầu Ngã Năm rẽ đường đan Chà Là

Nhà ông Trương Văn Sang

380.000

Cầu Ngã Năm

UBND xã Mỹ Thành Nam

600.000

Khu vực còn lại




420.000

17

Đường Phú Tiểu (ấp Phú Tiểu, xã Phú Nhuận)

Toàn Tuyến




320.000

18


Đường Phú An (Đường huyện 67)

Đường tỉnh 875

Cầu Phú An

550.000

Cầu Phú An

Đường Giồng Tre (ĐT. 875B)

380.000

Khu vực còn lại




280.000

19

Đường nhựa Cả Gáo (ĐH 68)

Toàn tuyến




380.000

20

Đường vào trạm y tế xã Mỹ Thành Nam

Toàn tuyến




420.000

21

Đường 1 Tháng 5 xã Mỹ Thành Bắc (ĐH. 69)

Toàn tuyến




320.000

22


Đường liên ấp Hòa An - Long Quới (Đường huyện 70)

Rạch ông Dú

Đến Rạch Lầu

500.000

Đoạn còn lại

400.000

23

Đường vào chùa Kỳ Viên ấp 4, xã Phú An

Toàn tuyến




850.000

24

Đường vào trung tâm xã Hiệp Đức

Toàn Tuyến




420.000

25

Đường Đông sông Ba Rài - Tây kênh Ông Mười

Toàn tuyến




280.000

26

Đường Tây sông Ba Rài - Đông Sông Phú An

Toàn tuyến




280.000

27


Đường đến Trung tâm xã Tân Phong (Đường huyện 64)

Bến Đò

Nghĩa trang Liệt sĩ cũ

380.000

Nghĩa trang Liệt sĩ cũ

Cầu Sáu Ái

450.000

Khu vực còn lại




280.000

28

Đường Đông kênh Thầy Cai

Đường 865

Kênh 2 Hạt

290.000

29

Đường Đông kênh Chà Là

Nguyễn Văn Tiếp

Kênh Bồi Tường

290.000

30

Đường Đông kênh Cà Nhíp

Kênh 2 Hạt

Kênh Mương Lộ

220.000

31

Đường Đông Kênh 10

Kênh Nguyễn Văn Tiếp

Ranh Kênh Mỹ Thành Nam

220.000

32

Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp

Toàn tuyến

240.000

33

Đường Nam Kênh 2 Hạt

Toàn tuyến

220.000

34

Đường liên ấp

Huyện Lộ 70

Huyện Lộ 70 (rạch Cả Bần)

350.000

35

Đường rạch Bà 4

Quốc lộ 1

Cầu Bà 4

300.000

36

Đường Bà Phò

Cầu Bà Phò

Cầu kênh Rạch

300.000

37

Đường kênh Phú Thuận (xã Bình Phú)

Toàn tuyến trên địa bàn huyện Cai Lậy

300.000

38

Đường đan cặp sông đường nước

Trạm Y tế xã

Điểm cây Kè

300.000

39

Đường đan cặp sông Bà Tồn

Chợ Bà Tồn

Kênh Một Thước (giáp MTB)

300.000

40

Đường liên ấp

Tỉnh lộ 868

Kênh Cây Cồng

320.000

41

Đường Bình Thạnh

Tỉnh lộ 868

Trụ sở ấp Bình Thạnh

300.000

42

Đường Nghĩa Trang

Tỉnh lộ 864

Đường liên ấp

320.000

43

Đường Miễu Bà

Tỉnh lộ 864

Đường liên ấp

320.000

44

Đường Kiểm Thưởng

Tỉnh lộ 864

Đường liên ấp

320.000

45

Đường Thanh Niên

Tỉnh lộ 864

Đường liên ấp

320.000

46

Đường Kênh cũ

Đường Thanh niên

Kênh Cây Cồng

320.000

47

Đường liên xóm Bình Ninh 1

Đường liên ấp

Cầu Bàng

320.000

48

Đường Cầu Bàng

Đường liên ấp

Ranh xã Mỹ Long

300.000

49

Đường Tổ 10 ấp Bình Ninh

Đường Cầu Bàng

Ranh xã Mỹ Long

300.000

50

Đường Bờ Mới

Tinh Lộ 864

Đường liên ấp

320.000

51

Đường Cơ Bản vào Sở Chỉ huy tỉnh Tiền Giang

Đường tỉnh 875B

Huyện lộ 60

450.000

52

Đường Tây sông Bang Giầy

Qua xã Phú Cường, Phú Nhuận, Bình Phú

300.000

Ghi chú: Đối với các thửa đất ở tại nông thôn tại các chợ nông thôn trên địa bàn huyện (không bao gồm các thửa đất đã quy định ở phần trên): tính theo giá đất mặt tiền đường tương ứng mà nó tiếp giáp.

2. Đất ở nông thôn tại các vị trí còn lại



Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

KV1

KV2

1

220.000

210.000

2

160.000

150.000

3

120.000

110.000

4

100.000

90.000

Khu vực 1: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phía Nam Quốc lộ 1.

Khu vực 2: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phía Bắc Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Thạnh Lộc, Mỹ Thành Bắc, Phú Cường, Mỹ Thành Nam, Phú Nhuận).

Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phân theo 4 vị trí:

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.



Mục 6

MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN TÂN PHƯỚC

Điều 22. Giá đất nông nghiệp

1. Đất trồng cây hàng năm



Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Khu vực 4

1

125.000

55.000

50.000

40.000

2

100.000

45.000

40.000

30.000

3

80.000

35.000

30.000

20.000

4

65.000

30.000

25.000

15.000

5

55.000










2. Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Khu vực 4

1

135.000

65.000

55.000

45.000

2

110.000

55.000

45.000

35.000

3

90.000

45.000

35.000

25.000

4

75.000

40.000

30.000

20.000

5

65.000










Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến đường tỉnh, huyện đã được trải nhựa, đan; đất trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí:

- Vị trí 1: Đất thuộc các khu đô thị tại thị trấn Mỹ Phước, trừ các thửa đất thuộc khu 3 thị trấn Mỹ Phước không có mặt tiền đường tỉnh.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh trên địa bàn các xã trừ thị trấn Mỹ Phước.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan trên địa bàn các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây; đất thuộc khu 3 thị trấn Mỹ Phước.

- Vị trí 4: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan trên địa bàn các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước; đất tại các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước.

- Vị trí 5: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan trên địa bàn các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa.

Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây, không bao gồm khu vực 1, 3 và 4.

Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước, không thuộc khu vực 1, 2 và 4.

Khu vực 4: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1, 2 và 3.

Các khu vực 2, 3 và 4 chia thành 4 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên, do nhà nước, tổ chức và nhân dân đầu tư; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

Ghi chú:

- Đường huyện đã trải nhựa, đan, hay trải đá cấp phối là đường đã được đầu tư phân biệt với đường huyện chưa được đầu tư, mà chỉ gắn tên.

- Vị trí đất cặp đường huyện chưa được đầu tư thì xét theo các tiêu chí kỹ thuật hạ tầng giao thông tương đương với cấp xã.

3. Đất nuôi trồng thủy sản



Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

1

30.000

2

20.000

3

15.000

- Vị trí 1: Bao gồm các xã Tân Hòa Tây, Phước Lập và thị trấn Mỹ Phước.

- Vị trí 2: Bao gồm các xã Hưng Thạnh, Phú Mỹ, Mỹ Phước, Tân Hòa Thành và Tân Lập 1.

- Vị trí 3: Bao gồm các xã Thạnh Mỹ, Thạnh Hòa, Thạnh Tân, Tân Hòa Đông và Tân Lập 2.

4. Đất trồng rừng



Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

1

30.000

2

20.000

3

15.000


tải về 2.16 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương