Mục 3
MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI THỊ XÃ CAI LẬY
Điều 13. Giá đất nông nghiệp
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
1
|
135.000
|
70.000
|
65.000
|
2
|
110.000
|
55.000
|
50.000
|
3
|
95.000
|
45.000
|
40.000
|
4
|
80.000
|
40.000
|
35.000
|
5
|
70.000
|
|
|
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
1
|
145.000
|
80.000
|
75.000
|
2
|
120.000
|
65.000
|
60.000
|
3
|
105.000
|
55.000
|
50.000
|
4
|
90.000
|
50.000
|
45.000
|
5
|
80.000
|
|
|
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, tuyến tránh quốc lộ 1, đường tỉnh, đường huyện đã được trải nhựa, đan; đất trong phạm vi các phường thị xã Cai Lậy. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; đường phố tại các phường thuộc thị xã Cai Lậy.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.
- Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm trong phạm vi các phường thị xã Cai Lậy.
- Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong phạm vi các phường thị xã Cai Lậy.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã phía Nam Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Thanh Hòa, Long Khánh, Nhị Quý và Phú Quí), không thuộc khu vực 1 và 3.
Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã phía Bắc Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Mỹ Phước Tây, Tân Bình, Mỹ Hạnh Trung, Mỹ Hạnh Đông, Tân Phú và xã Tân Hội), không thuộc khu vực 1 và 2.
Khu vực 2 và khu vực 3 chia thành 4 vị trí:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch chiều rộng từ 15 m trở lên.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, rạch chiều rộng nhỏ hơn 15 m.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản
Đất nuôi trồng thủy sản có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.
Điều 14. Giá đất ở nông thôn
1. Đất ở tại các vị trí ven các trục giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu dân cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tuyến đường
|
Đoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 1
|
Ranh huyện Châu Thành
|
Bưu Điện Nhị Quý
|
1.450.000
|
Bưu Điện Nhị Quý
|
Cầu Mỹ Quí
|
1.600.000
|
Cầu Mỹ Quí
|
Cầu Nhị Mỹ
|
1.800.000
|
Cầu Nhị Mỹ
|
Ranh phường 4
|
2.500.000
|
2
|
Tuyến tránh Quốc lộ 1
|
Quốc lộ 1
|
Hết ranh xã Thanh Hòa
|
1.000.000
|
3
|
Đường tỉnh 868
|
Ranh huyện Cai Lậy
|
Cổng chào xã Long Khánh
|
1.100.000
|
Cổng chào xã Long Khánh
|
Ranh phường 5
|
1.100.000
|
Cầu Tân Bình
|
Cầu Kênh 12
|
800.000
|
Cầu Kênh 12
|
Cầu Dừa
|
750.000
|
Cầu Dừa
|
Cầu Quản Oai
|
800.000
|
Trung tâm Cụm dân cư Mỹ Phước Tây
(mặt tiền Đường tỉnh 868)
|
1.700.000
|
Xung quanh nhà lồng chợ Mỹ Phước Tây
|
2.100.000
|
Đoạn còn lại
|
600.000
|
4
|
Đường tỉnh 865
|
Đường tỉnh 868
|
Ranh huyện Tân Phước
|
750.000
|
5
|
Đường tỉnh 874
|
Toàn tuyến
|
|
800.000
|
6
|
Đường tỉnh 874B
|
Quốc lộ 1
|
Đường huyện 51
|
800.000
|
Đoạn còn lại (trên địa bàn thị xã)
|
550.000
|
7
|
Đường Nhị Quý - Phú Quý (Đường huyện 51)
|
Kênh ông 10
|
Cầu Kênh Trà Lượt
|
400.000
|
Cầu Kênh Trà Lượt
|
Ranh Châu Thành
|
550.000
|
8
|
Đường Dây Thép (Đường huyện 52)
|
Cầu Năm Trinh
|
Đường tỉnh 874 (xã Tân Phú)
|
350.000
|
9
|
Đường Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông (Đường huyện 53)
|
Quốc lộ 1
|
Đường Dây Thép
|
750.000
|
Đường Dây Thép
|
Cầu Bảy Sơn
|
550.000
|
Cầu Bảy Sơn
|
Cầu kinh Bảy Dạ
|
450.000
|
Cầu kinh Bảy Dạ
|
Đường huyện 59
|
750.000
|
10
|
Đường Phú Quí (Đường huyện 54)
|
Toàn truyến
|
|
400.000
|
11
|
Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B)
|
Cầu Kênh Tổng
|
Đường tỉnh 868
|
450.000
|
Cầu Ban Chón 2
|
Giáp xã Mỹ Hạnh Đông (Kênh Xóm Chòi)
|
400.000
|
12
|
Đường Mỹ Phước Tây (Đường huyện 58)
|
Đường tỉnh 868
|
Cầu Xáng Ngang
|
850.000
|
Khu vực dãy nhà phố xung quanh nhà lồng chợ Mỹ Hạnh Trung
|
1.000.000
|
Cầu Xáng Ngang
|
Kênh Tháp Mười số 2 (Nguyễn Văn Tiếp)
|
600.000
|
13
|
Đường Sông Cũ (Đường huyện 59)
|
Toàn tuyến
|
|
750.000
|
14
|
Đường Thanh Niên (Đường huyện 60)
|
Toàn tuyến (trên địa bàn thị xã)
|
500.000
|
15
|
Đường Cây Trâm (Đường huyện 61)
|
Toàn tuyến
|
|
330.000
|
16
|
Đường Thanh Hòa - Phú An (Đường huyện 63)
|
Ranh Bình Phú
|
Ranh Phường 2
|
400.000
|
17
|
Đường Bình Phú – Bình Thạnh (Đường huyện 65)
|
Ranh Bình Phú
|
Cầu Kênh Tổng
|
350.000
|
18
|
Đường ấp Phú Hưng (xã Long Khánh)
|
Toàn tuyến
|
|
330.000
|
19
|
Đường liên xã Tân Bình – Mỹ Hạnh Trung
|
Toàn tuyến
|
|
500.000
|
20
|
Đường từ UBND xã Tân Hội đến ngã ba ấp Tân Phong
|
280.000
|
21
|
Đường Ông Huyện (xã Long Khánh)
|
Toàn tuyến
|
|
230.000
|
22
|
Đường 5 Năng (xã Long Khánh)
|
Toàn tuyến
|
|
230.000
|
23
|
Đường Kháng Chiến (xã Long Khánh)
|
Toàn tuyến
|
|
230.000
|
24
|
Đường Tứ Kiệt (Xã Long Khánh)
|
Toàn tuyến
|
|
230.000
|
25
|
Đường Đìa Sen (xã Long Khánh)
|
Toàn tuyến
|
|
230.000
|
26
|
Đường Gò Găng (xã Long Khánh)
|
Toàn tuyến
|
|
230.000
|
27
|
Đường Nguyễn Văn Mười Tôn (xã Long Khánh)
|
Toàn tuyến
|
|
230.000
|
28
|
Đường Đông Láng Biển, ấp Láng Biển, xã Mỹ Phước Tây
|
Toàn tuyến
|
|
330.000
|
29
|
Đường vào khu di tích Ấp Bắc xã Tân Phú
|
Toàn truyến
|
|
400.000
|
30
|
Các tuyến đường trong khu dân cư Mỹ Phước Tây
|
550.000
|
31
|
Đường bắc Sông Củ
|
Toàn truyến
|
|
330.000
|
32
|
Đường Phú Hòa – Phú Hiệp (xã Long Khánh)
|
Cổng chào ấp Phú Hiệp
|
Cổng chào ấp Phú Hòa
|
280.000
|
33
|
Đường Tây ông Bảo – Bà Kén
|
Đường huyện 60
|
Ranh xã Long Trung
|
230.000
|
34
|
Đường Đông Ba Muồng
|
Toàn tuyến
|
|
230.000
|
35
|
Đường Nguyễn Văn Sen
|
Đường huyện 60 (cầu Văn U)
|
Đường huyện 61
|
230.000
|
36
|
Đường đan Bắc sông Rạch Tràm
|
Sông Ba Rài
|
Ranh Bình Phú
|
230.000
|
37
|
Đường đan Đông – Tây Sông Ba Rài
|
Toàn tuyến trên địa bàn thị xã
|
230.000
|
38
|
Đường Ban Chón ấp 3
|
Cống tư Bình
|
Kênh Xóm Chói
|
230.000
|
Kênh Chiến Lược
|
Cống tư Bình
|
230.000
|
39
|
Đường Tây Xóm Chòi
|
Toàn tuyến
|
|
280.000
|
Ghi chú: đối với các thửa đất ở tại nông thôn tại các chợ nông thôn trên địa bàn huyện (không bao gồm các thửa đất đã quy định ở phần trên): tính theo giá đất mặt tiền đường tương ứng mà nó tiếp giáp.
2. Đất ở nông thôn tại các vị trí còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Mức giá
|
KV1
|
KV2
|
1
|
220.000
|
210.000
|
2
|
160.000
|
150.000
|
3
|
120.000
|
120.000
|
4
|
100.000
|
90.000
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phía Nam Quốc lộ 1.
Khu vực 2: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phía Bắc Quốc lộ 1.
Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phân theo 4 vị trí:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
Điều 15. Giá đất ở tại các tuyến đường giao thông thuộc thị xã Cai Lậy
1. Đất ở mặt tiền đường phố và đường giao thông chính
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tuyến đường
|
Đoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 1
|
Ranh phường 4
|
Đường Võ Việt Tân
|
3.600.000
|
Đường Võ Việt Tân
|
Cầu Cai Lậy
|
6.000.000
|
Cầu Cai Lậy
|
Kênh 30/6
|
3.300.000
|
Kênh 30/6
|
Ranh H. Cai Lậy (xã Bình Phú)
|
2.500.000
|
2
|
Đường tỉnh 868
|
Ranh xã Long Khánh - Phường 5 TX. Cai Lậy
|
Cầu Bờ Ấp 5
|
2.400.000
|
Cầu Bờ Ấp 5
|
Đường Tứ Kiệt (B2)
|
3.600.000
|
Đường Tứ Kiệt (B2)
|
Quốc lộ 1
|
4.000.000
|
Quốc lộ 1
|
Phòng Thống kê
|
6.000.000
|
Phòng Thống kê
|
Cầu Sa Rài
|
7.000.000
|
Cầu Sa Rài
|
Cầu Kênh Cà Mau
|
2.800.000
|
Cầu Kênh Cà Mau
|
Cầu Tân Bình
|
900.000
|
3
|
Đường 30/4
|
Toàn tuyến
|
|
7.800.000
|
4
|
Đường Tứ Kiệt
|
Quốc lộ 1
|
Cầu Tứ Kiệt
|
2.400.000
|
Cầu Tứ Kiệt
|
Đường tỉnh 868
|
4.500.000
|
5
|
Đường Hồ Hải Nghĩa
|
Quốc lộ 1
|
Đường Tứ Kiệt
|
3.300.000
|
Đường Tứ Kiệt
|
Đường tỉnh 868
|
2.600.000
|
6
|
Đường Thanh Tâm
|
Đường Thái ThịKiểu
|
Đường 30/4
|
4.900.000
|
Đường 30/4
|
Đường tỉnh 868
|
6.000.000
|
Khu vực còn lại
|
|
5.600.000
|
7
|
Đường Thái Thị Kiểu
|
Toàn tuyến
|
|
3.500.000
|
8
|
Đường Đoàn Thị Nghiệp
|
Toàn tuyến
|
|
3.300.000
|
9
|
Đường Bến Cát
|
Đường 30/4
|
Đường tỉnh 868
|
5.000.000
|
Đường tỉnh 868
|
Cầu Trường Tín
|
3.300.000
|
10
|
Đường vào cầu số 3
|
Đường Bến Cát
|
Cầu số 3
|
3.400.000
|
11
|
Đường Võ Việt Tân
|
Quốc lộ 1
|
Cầu Đặng Văn Quế
|
3.800.000
|
12
|
Đường Mỹ Trang
|
Toàn tuyến
|
|
2.500.000
|
13
|
Đường Trương Văn Sanh
|
Toàn tuyến
|
|
3.300.000
|
14
|
Đường Nguyễn Chí Liêm
|
Toàn tuyến
|
|
3.300.000
|
15
|
Đường Nguyễn Văn Chấn
|
Toàn tuyến
|
|
3.300.000
|
16
|
Đường Phan Việt Thống
|
Toàn tuyến
|
|
3.300.000
|
17
|
Đường Phan Văn Kiêu
|
Toàn tuyến
|
|
3.300.000
|
18
|
Đường Nguyễn Văn Hiếu (ĐH. 63 đoạn qua thị trấn cũ)
|
Quốc lộ 1
|
Ranh Thanh Hòa
|
1.400.000
|
19
|
Đường Thái Thị Kim Hồng
|
Toàn tuyến
|
|
1.400.000
|
20
|
Đường Hà Tôn Hiến
|
Toàn tuyến
|
|
1.400.000
|
21
|
Đường Đông Ba Rài
|
Quốc lộ 1
|
Ranh Thanh Hòa
|
1.400.000
|
22
|
Đường Tây Ba Rài
|
Toàn tuyến
|
|
600.000
|
23
|
Đường Ông Hiệu
|
Toàn tuyến
|
|
3.300.000
|
24
|
Đường bờ Hội Khu 5
|
Toàn tuyến
|
|
1.500.000
|
25
|
Đường Tứ Kiệt (B2)
|
Đường tỉnh 868
|
Ranh phường 4
|
1.500.000
|
Ranh phường 4
|
Kênh Ông Mười
|
800.000
|
26
|
Đường Phan Văn Khỏe
|
Toàn tuyến
|
|
3.800.000
|
27
|
Đường Đặng Văn Thạnh
|
Phan Văn Khỏe
|
Trương Văn Điệp
|
3.800.000
|
28
|
Đường Mai Thị Út
|
Cao Hải Đế
|
Trương Văn Điệp
|
3.800.000
|
29
|
Đường Nguyễn Văn Lộc
|
Phan Văn Khỏe
|
Trương Văn Điệp
|
1.500.000
|
30
|
Đường Trừ Văn Thố
|
Cao Hải Đế
|
Trương Văn Điệp
|
1.800.000
|
31
|
Đường Nguyễn Văn Lo
|
Phan Văn Khỏe
|
Trương Văn Điệp
|
3.000.000
|
32
|
Đường Trần Xuân Hòa
|
Phan Văn Khỏe
|
Trương Văn Điệp
|
2.200.000
|
Trương Văn Điệp
|
Lê Văn Sâm
|
2.600.000
|
33
|
Đường Trương Văn Điệp
|
Phan Văn Khỏe
|
Đặng Văn Thạnh
|
3.300.000
|
Đặng Văn Thạnh
|
Mai Thị Út
|
3.800.000
|
Mai Thị Út
|
Đến hết ranh trường Trừ Văn Thố
|
3.000.000
|
Đoạn còn lại
|
|
2.200.000
|
34
|
Đường Cao Hải Đế
|
Toàn tuyến
|
|
1.500.000
|
35
|
Các tuyến đường còn lại
|
Mặt đường > 3m, mặt bê tông, nhựa, đá cấp phối
|
550.000
|
Khu vực còn lại
|
|
450.000
|
36
|
Đường nối liền Thái Thị Kiểu với đường Hồ Hải Nghĩa (tiếp giáp công viên Trần Hữu Tám)
|
Toàn tuyến
|
|
3.500.000
|
37
|
Đường đan dọc kênh 30/6
|
Quốc lộ 1
|
Giáp sông Ba rài
|
450.000
|
38
|
Đường đan cặp kênh Ống Bông
|
Quốc lộ 1
|
Đường huyện 57C
|
450.000
|
39
|
Đường Dây Thép (Đường huyện 52)
|
Cầu Trường Tín
|
Kênh Hội Đồng
|
1.700.000
|
Kênh Hội Đồng
|
Cầu Năm Trinh
|
900.000
|
40
|
Đường Nhị Mỹ (Đường huyện 55)
|
Quốc lộ 1
|
Lộ Giữa
|
700.000
|
Lộ Giữa
|
UBND xã Nhị Mỹ
|
700.000
|
Đoạn còn lại
|
|
500.000
|
41
|
Đường Lộ Giữa (Đường huyện
56)
|
Ranh thị trấn cũ
|
Sân bóng đá Nhị Mỹ
|
850.000
|
Sân bóng đá Nhị Mỹ
|
Đường huyện 53
|
500.000
|
42
|
Đường huyện 57 (Đường ấp 1 Tân Bình)
|
Đường tỉnh 868
|
Miễu Cháy
|
1.100.000
|
Miễu Cháy
|
Kênh Hội Đồng
|
750.000
|
Đoạn còn lại
|
1.200.000
|
43
|
Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B)
|
Đường tỉnh 868
|
Cầu 8 Lưu
|
700.000
|
Cầu 8 Lưu
|
Cầu Ban Chón 1
|
600.000
|
Cầu Ban Chón 1
|
Cầu Ban Chón 2
|
450.000
|
44
|
Đường vào ấp 2, xã Tân Bình (ĐH.57C)
|
Đường tỉnh 868
|
Cầu số 2
|
600.000
|
45
|
Đường vào ấp 2, xã Tân Bình (ĐH.57C)
|
Đoạn còn lại
|
600.000
|
46
|
Đường từ Cầu Đặng Văn Quế đến ranh Tân Bình
|
Toàn tuyến
|
550.000
|
47
|
Đường Tây sông Ba Rài
|
Ranh xã Thanh Hòa
|
Giáp ấp 5 Tân Bình
|
300.000
|
48
|
Đường Đông sông Ba rài
|
Ranh xã Thanh Hòa
|
Cầu Cai Lậy
|
300.000
|
49
|
Đường nối dài Mai Thị Út
|
Cụm dân cư Phường 1
|
Đường liên xã
|
2.200.000
|
2. Mức giá đất ở tối thiểu trong đô thị
Mức giá đất ở đô thị tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 350.000 đồng/m2 tại các phường.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |