Ủy ban nhân dân tỉnh tiền giang cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc


Điều 9. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại - dịch vụ tại các cụm, khu công nghiệp



tải về 2.16 Mb.
trang3/16
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích2.16 Mb.
#14261
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16

Điều 9. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại - dịch vụ tại các cụm, khu công nghiệp

- Cụm công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh: 1.000.000 đồng/m2.

- Cụm công nghiệp Trung An: 1.300.000 đồng/m2.

- Khu công nghiệp Mỹ Tho: 1.600.000 đồng/m2.



Mục 2

MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI THỊ XÃ GÒ CÔNG

Điều 10. Giá đất nông nghiệp

1. Đất trồng cây hàng năm



Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

1

135.000

65.000

2

110.000

50.000

3

85.000

40.000

4

70.000

35.000

5

60.000



2. Đất trồng cây lâu năm



Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

1

145.000

75.000

2

120.000

60.000

3

95.000

50.000

4

80.000

45.000

5

70.000




Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện trải nhựa, đan; đất trong phạm vi các phường thuộc thị xã Gò Công; khu vực 1 chia thành 5 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; đường phố có đặt tên tại các phường thuộc thị xã Gò Công.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan; đất tiếp giáp đường hẻm nội thị có đặt tên hoặc số trong phạm vi các phường.

- Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm nội thị không đặt tên hoặc số và các tuyến đường còn lại trong phạm vi các phường.

- Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong phạm vi các phường thuộc thị xã Gò Công.

Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã thuộc thị xã Gò Công, không thuộc khu vực 1; khu vực 2 chia thành 4 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

3. Đất nuôi trồng thủy sản



Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

1

65.000

60.000

2

50.000

45.000

3

35.000

30.000

4

25.000

20.000

Khu vực 1: gồm 5 phường và các xã Long Hưng, Long Thuận, Long Chánh, Long Hòa.

- Vị trí 1: Các thửa đất cặp theo các tuyến đê bao - giáp sông.

- Vị trí 2: Các thửa đất cặp theo các tuyến kênh, sông.

- Vị trí 3: Các thửa đất nằm phía sau các thửa cặp các tuyến kênh, sông, đê bao (thửa tiếp giáp vị trí 2).

- Vị trí 4: Phần còn lại.

Khu vực 2: 03 xã Tân Trung, Bình Xuân, Bình Đông.

- Vị trí 1: Các thửa đất cặp theo các tuyến đê bao - giáp sông.

- Vị trí 2: Các thửa đất cặp theo các tuyến kênh, sông.

- Vị trí 3: Các thửa nằm phía sau các thửa cặp các tuyến kênh, sông, đê bao (thửa tiếp giáp vị trí 2).

- Vị trí 4: Phần còn lại.

4. Đất trồng rừng

Xã Bình Xuân, Bình Đông: 30.000 đồng/m2.

Điều 11. Giá đất ở nông thôn

1. Đất ở tại mặt tiền các tuyến đường giao thông chính



Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Quốc lộ 50

Cầu Sơn Quy

Cua Lộ Góc

1.300.000

Cua Lộ Góc

Phà Mỹ Lợi

1.150.000

Cua Lộ Góc

Cầu Mỹ Lợi

1.150.000

2

Đường tỉnh 873

Ngã ba Đường tỉnh 873-Đường huyện 13

Bến đò Bình Xuân

350.000

Bến đò Bình Xuân

Cầu Rạch Băng

350.000

Cầu Rạch Băng

Ngã ba QL 50 - Đường tỉnh 873

500.000

3

Đường tỉnh 873B

Cầu Ông Non

Đê sông Gò Công

500.000

Đê sông Gò Công

Ngã ba đê bao

400.000

Ngã ba đê bao

Cống đập Gò Công

400.000

4

Đường huyện 14

Đường tỉnh 873 (Cầu Bình Thành)

Đường đê

(Bến đò Cả Nhồi cũ)



330.000

2. Đất ở nông thôn tại các xã

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

1

280.000

2

210.000

3

150.000

4

100.000


tải về 2.16 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương