Chương II
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
Mục 1
MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI THÀNH PHỐ MỸ THO
Điều 6. Giá đất nông nghiệp
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
1
|
145.000
|
75.000
|
2
|
120.000
|
60.000
|
3
|
100.000
|
50.000
|
4
|
85.000
|
45.000
|
5
|
75.000
|
|
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
1
|
155.000
|
85.000
|
2
|
130.000
|
70.000
|
3
|
110.000
|
60.000
|
4
|
95.000
|
55.000
|
5
|
85.000
|
|
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện trải nhựa, đan; đất trong phạm vi các phường thành phố Mỹ Tho. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; mặt tiền đường phố tại các phường thành phố Mỹ Tho.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.
- Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi các phường.
- Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong phạm vi các phường thành phố Mỹ Tho.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã thành phố Mỹ Tho, không thuộc khu vực 1. Khu vực 2 chia thành 4 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
Điều 7. Giá đất ở nông thôn tại các xã
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
660.000
|
2
|
500.000
|
3
|
360.000
|
4
|
280.000
|
Đất ở nông thôn tại các xã được phân theo các vị trí sau:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
Điều 8. Giá đất ở tại các tuyến đường giao thông thuộc thành phố Mỹ Tho
-
Đất ở mặt tiền đường phố và đường giao thông chính
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tên đường,
khu dân cư
|
Đoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Tên đường
|
1
|
Lê Lợi
|
30/4
|
Thủ Khoa Huân
|
15.000.000
|
Thủ Khoa Huân
|
Ngô Quyền
|
24.000.000
|
Ngô Quyền
|
Nguyễn Trãi
|
15.000.000
|
Nguyễn Trãi
|
Nguyễn Tri Phương
|
12.500.000
|
2
|
Đường 30/4
|
Trọn đường
|
16.500.000
|
3
|
Thiên Hộ Dương
|
Trọn đường
|
7.000.000
|
4
|
Rạch Gầm
|
Trưng Trắc
|
Lê Lợi
|
15.000.000
|
Lê Lợi
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
12.500.000
|
5
|
Huyện Thoại
|
Trọn đường
|
8.100.000
|
6
|
Thủ Khoa Huân
|
Cầu Quay
|
Lê Lợi
|
21.000.000
|
Lê Lợi
|
Hùng Vương
|
17.000.000
|
Hùng Vương
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
13.500.000
|
7
|
Lý Công Uẩn
|
Trọn đường
|
15.000.000
|
8
|
Lê Văn Duyệt
|
Cổng chợ
|
Lê Lợi
|
23.000.000
|
Lê Lợi
|
Trương Định
|
9.000.000
|
9
|
Lê Đại Hành
|
Nguyễn Huệ
|
Lê Lợi
|
20.000.000
|
Lê Lợi
|
Hùng Vương
|
15.000.000
|
Hùng Vương
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
11.700.000
|
10
|
Lê Thị Phỉ
|
Trọn đường
|
17.000.000
|
11
|
Ngô Quyền
|
Nguyễn Tri Phương
|
Hùng Vương
|
15.000.000
|
Hùng Vương
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
13.500.000
|
12
|
Nguyễn Trãi
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Hùng Vương
|
18.500.000
|
Hùng Vương
|
Cầu Nguyễn Trãi
|
12.500.000
|
13
|
Nguyễn Tri Phương
|
Ngô Quyền
|
Hùng Vương
|
8.300.000
|
Hùng Vương
|
Trần Quốc Toản
|
10.000.000
|
Trần Quốc Toản
|
Khu bến trái cây
|
14.300.000
|
14
|
Trưng Trắc
|
30/4
|
Thủ Khoa Huân
|
16.500.000
|
Thủ Khoa Huân
|
Lê Thị Phỉ
|
14.300.000
|
Lê Thị Phỉ
|
Ngô Quyền
|
10.800.000
|
15
|
Võ Tánh (Nam),
Võ Tánh (Bắc)
|
Trọn đường
|
23.200.000
|
16
|
Lãnh Binh Cẩn
|
Trọn đường
|
9.000.000
|
17
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Trọn đường
|
7.000.000
|
18
|
Trương Ðịnh
|
30/4
|
Thủ Khoa Huân
|
7.500.000
|
Thủ Khoa Huân
|
Lê Văn Duyệt
|
9.000.000
|
19
|
Nguyễn Huệ
|
Lý Công Uẩn
|
Lê Thị Phỉ
|
25.000.000
|
Lê Thị Phỉ
|
Ngô Quyền
|
19.200.000
|
Ngô Quyền
|
Nguyễn Trãi
|
15.000.000
|
Nguyễn Trãi
|
Nguyễn Tri Phương
|
12.500.000
|
20
|
Hùng Vương
|
Rạch Gầm
|
Nguyễn Tri Phương
|
16.500.000
|
Cầu Hùng Vương
|
Đường huyện 92C, Đường huyện 89
|
15.000.000
|
Đường huyện 92C, Đường huyện 89
|
Quốc lộ 50
|
10.000.000
|
21
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Nguyễn Trãi
|
30/4
|
21.500.000
|
30/ 4
|
Bờ Sông Tiền
|
10.000.000
|
22
|
Huỳnh Tịnh Của
|
Trọn đường
|
6.300.000
|
23
|
Phan Hiến Đạo
|
Trọn đường
|
6.300.000
|
24
|
Trương Vĩnh Ký
|
Trọn đường
|
6.300.000
|
25
|
Lê Văn Thạnh
|
Trọn đường
|
5.500.000
|
26
|
Giồng Dứa
|
Trọn đường
|
6.300.000
|
27
|
Trần Quốc Toản
|
Trọn đường
|
10.000.000
|
28
|
Yersin
|
Trọn đường
|
12.500.000
|
29
|
Tết Mậu Thân
|
Trọn đường
|
12.500.000
|
30
|
Đường nối từ đường Tết Mậu Thân đến Đống Đa (hẻm 199 - khu phố 5 - phường 4)
|
3.900.000
|
31
|
Đống Đa
|
Lý Thường Kiệt
|
Ấp Bắc
|
7.100.000
|
32
|
Đống Đa nối dài
|
Ấp Bắc
|
Cầu Triển Lãm
|
12.500.000
|
33
|
Trần Hưng Đạo
|
Ấp Bắc
|
Lý Thường Kiệt
|
16.000.000
|
Lý Thường Kiệt
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
14.000.000
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Bờ Sông Tiền
|
5.500.000
|
34
|
Dương Khuy
|
Trọn đường
|
4.800.000
|
35
|
Lý Thường Kiệt
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Trần Hưng Đạo
|
15.000.000
|
Trần Hưng Đạo
|
Ấp Bắc
|
13.000.000
|
36
|
Đường nội bộ khu dân cư Sao Mai
|
3.900.000
|
37
|
Đoàn Thị Nghiệp
|
Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn Thị Thập
|
4.100.000
|
Nguyễn Thị Thập
|
Đường tỉnh 870B
|
3.400.000
|
Đoạn nối dài
|
1.000.000
|
38
|
Lộ Tập đoàn
|
Trọn đường
|
3.900.000
|
39
|
Trần Ngọc Giải
|
Lý Thường Kiệt
|
Phan Lương Trực
|
3.150.000
|
Phan Lương Trực
|
Nguyễn Thị Thập
|
2.400.000
|
40
|
Phan Lương Trực
|
Lê Văn Phẩm
|
Trần Ngọc Giải
|
5.000.000
|
Trần Ngọc Giải
|
Kênh Xáng cụt
|
2.500.000
|
41
|
Lê Văn Phẩm
|
Nguyễn Thị Thập
|
Phan Lương Trực
|
6.600.000
|
Phan Lương Trực
|
Lý Thường Kiệt
|
4.100.000
|
Đoạn nối dài từ Nguyễn Thị Thập đến ranh xã Trung An
|
4.100.000
|
42
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Bến phà (đường xuống phà)
|
11.700.000
|
Bến phà (đường xuống phà)
|
Trường Chính Trị
|
10.000.000
|
Đường xuống phà
|
5.250.000
|
Đường lên phà
|
5.250.000
|
43
|
Khu vực chợ Vòng nhỏ - phường 6
|
5.500.000
|
44
|
Ấp Bắc
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Trần Hưng Đạo
|
16.500.000
|
Trần Hưng Đạo
|
Cầu Đạo Ngạn
|
14.000.000
|
Cầu Đạo Ngạn
|
Cầu Trung Lương
|
12.000.000
|
Cầu Trung Lương
|
Vòng xoay Trung Lương
|
10.000.000
|
45
|
Hoàng Việt
|
Ấp Bắc
|
Lý Thường Kiệt
|
4.300.000
|
46
|
Trừ Văn Thố
|
Hoàng Việt
|
Lý Thường Kiệt
|
4.100.000
|
47
|
Hồ Văn Nhánh
|
Ấp Bắc
|
Nguyễn Thị Thập
|
3.150.000
|
48
|
Nguyễn Thị Thập
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Lê Văn Phẩm
|
6.600.000
|
Lê Văn Phẩm
|
Ấp Bắc
|
5.500.000
|
49
|
Đường vào và đường nội bộ khu dân cư Mỹ Thạnh Hưng
|
3.150.000
|
50
|
Quốc lộ 1
|
Từ cầu Bến Chùa
|
Đường huyện 93
|
4.500.000
|
Đoạn còn lại thuộc Mỹ Tho
|
3.300.000
|
51
|
Phan Thanh Giản
|
Cầu Quay
|
Thái Văn Đẩu
|
5.500.000
|
Cầu Quay
|
Học Lạc
|
3.900.000
|
Học Lạc
|
Hoàng Hoa Thám
|
3.300.000
|
52
|
Trịnh Hoài Đức
|
Học Lạc
|
Cô Giang
|
6.500.000
|
Đoạn còn lại
|
4.500.000
|
53
|
Đốc Binh Kiều
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
Nguyễn An Ninh
|
3.900.000
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
Học Lạc
|
4.400.000
|
Học Lạc
|
Hoàng Hoa Thám
|
3.100.000
|
54
|
Nguyễn An Ninh
|
Trọn đường
|
3.500.000
|
55
|
Phan Bội Châu
|
Trọn đường
|
3.100.000
|
56
|
Nguyễn Huỳnh Đức
|
Thái Văn Đẩu
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
4.500.000
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
Học Lạc
|
5.500.000
|
Học Lạc
|
Nguyễn Văn Giác
|
5.500.000
|
57
|
Nguyễn Văn Nguyễn
|
Trọn đường
|
5.500.000
|
58
|
Thái Sanh Hạnh
|
Trọn đường
|
4.750.000
|
59
|
Đường nội bộ khu dân cư phường 9 (gò Ông Giãn)
|
1.150.000
|
60
|
Thái Văn Đẩu
|
Trọn đường
|
2.200.000
|
61
|
Phan Văn Trị
|
Trọn đường
|
3.800.000
|
62
|
Cô Giang
|
Trọn đường
|
3.800.000
|
63
|
Ký Con
|
Trọn đường
|
3.150.000
|
64
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
Cầu Quay
|
Nguyễn Huỳnh Đức
|
14.200.000
|
Nguyễn Huỳnh Đức
|
Thái Sanh Hạnh
|
10.800.000
|
Thái Sanh Hạnh
|
Ngã ba Quốc lộ 50
|
3.900.000
|
65
|
Đường vào Cảng cá
|
Trọn đường
|
3.150.000
|
66
|
Học Lạc
|
Phan Thanh Giản
|
Nguyễn Huỳnh Đức
|
5.500.000
|
Nguyễn Huỳnh Đức
|
Nguyễn Văn Nguyễn
|
5.500.000
|
Nguyễn Văn Nguyễn
|
Thái Sanh Hạnh
|
5.000.000
|
67
|
Hoàng Hoa Thám
|
Trọn đường
|
3.900.000
|
68
|
Trần Nguyên Hãn
|
Nguyễn Huỳnh Đức
|
Quốc lộ 50
|
4.750.000
|
Quốc lộ 50
|
Cầu Gò Cát
|
2.750.000
|
69
|
Đường tỉnh 879B
|
Cầu Gò Cát
|
Đường huyện 89
|
1.600.000
|
Đường huyện 89
|
Ranh Chợ Gạo
|
1.200.000
|
70
|
Nguyễn Văn Giác
|
Trọn đường
|
6.300.000
|
71
|
Nguyễn Trung Trực
|
Nguyễn Huỳnh Đức
|
Cầu Vĩ
|
3.900.000
|
Cầu Vĩ
|
Quốc lộ 50
|
2.900.000
|
72
|
Đường tỉnh 879
|
Quốc lộ 50
|
Cầu Long Hòa
|
1.150.000
|
Cầu Long Hòa
|
Ranh Chợ Gạo
|
800.000
|
73
|
Khu chợ Phường 4
|
|
|
14.200.000
|
74
|
Quốc lộ 50
|
Ngã ba giao đường Đinh Bộ Lĩnh
|
Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh
|
3.150.000
|
Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh
|
Cống số 5 ấp Tân Tỉnh
|
2.400.000
|
Cống số 5 ấp Tân Tỉnh
|
Ranh huyện Chợ Gạo
|
1.900.000
|
75
|
Quốc lộ 50 (tuyến tránh thành phố Mỹ Tho)
|
Quốc lộ 1
|
Cống Bảo Định
|
3.300.000
|
Trên địa bàn 2 xã Đạo Thạnh và Mỹ Phong
|
2.000.000
|
Trên địa bàn phường 9
|
2.400.000
|
76
|
Đường Bắc từ Tân Thuận - Tân Hòa, phường Tân Long
|
700.000
|
77
|
Đường Nam và đoạn còn lại của đường Bắc, phường Tân Long
|
550.000
|
78
|
Đường tỉnh 870B
|
Trọn đường
|
4.750.000
|
79
|
Đường tỉnh 864
|
Đoạn qua thành phố Mỹ Tho
|
4.750.000
|
80
|
Các đường trong khu dân cư Bình Tạo
|
Đường chính vào khu dân cư Bình Tạo (từ đường tỉnh 870B và 864 đi vào)
|
1.900.000
|
Đường phụ khu dân cư Bình Tạo
|
1.450.000
|
81
|
Đường huyện 92
|
Nguyễn Minh Đường
|
Quốc lộ 1
|
1.900.000
|
82
|
Đường huyện 92B
|
Quốc lộ 50
|
Bia Thành Đội
|
1.600.000
|
83
|
Đường huyện 92C
|
Cầu Triển Lãm
|
Ngã tư Hùng Vương
|
2.750.000
|
84
|
Đường huyện 92D
|
Cầu Đạo Thạnh
|
Quốc lộ 50
|
2.400.000
|
85
|
Đường huyện 92E
|
Đường huyện 92
|
Sông Bảo Định
|
1.000.000
|
86
|
Đường huyện 94
|
Đường tỉnh 870B
|
Rạch Cái Ngang
|
1.600.000
|
87
|
Đường huyện 94B
|
Nguyễn Thị Thập
|
Đường tỉnh 870B
|
2.400.000
|
88
|
Đường huyện 89
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Trung Trực
|
1.600.000
|
Nguyễn Trung Trực
|
Quốc lộ 50
|
1.400.000
|
Quốc lộ 50
|
Đường tỉnh 879B
|
1.250.000
|
89
|
Đường huyện 90
|
Đường huyện 89
|
Quốc lộ 50
|
1.600.000
|
Quốc lộ 50
|
Ranh Chợ Gạo
|
1.150.000
|
90
|
Trần Thị Thơm
|
Trọn đường
|
2.400.000
|
91
|
Nguyễn Quân
|
Ấp Bắc
|
Cầu Đạo Thạnh
|
3.500.000
|
92
|
Đường huyện 86
|
Quốc lộ 50
|
Sông Tiền
|
1.200.000
|
93
|
Đường huyện 86B
|
Quốc lộ 50
|
Kênh Bình Phong
|
1.100.000
|
94
|
Đường huyện 86C
|
Quốc lộ 50
|
Kênh Bình Phong
|
1.300.000
|
95
|
Đường huyện 86D
|
Quốc lộ 50
|
Sông Tiền
|
1.000.000
|
96
|
Nguyễn Ngọc Ba (đường cặp Trường Chính trị)
|
2.850.000
|
97
|
Đường Xóm Dầu (phường 3)
|
2.000.000
|
98
|
Đường liên khu phố 6 - khu phố 7, phường 5
|
2.400.000
|
99
|
Đường vào Trường Học Lạc
|
Nguyễn Văn Nguyễn
|
Cổng khu phố 6-7
|
2.750.000
|
Đoạn vào khu tái định cư
|
2.400.000
|
100
|
Đường vào Hãng nước mắm Nam Phát
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
Bờ Sông Tiền
|
950.000
|
101
|
Đường tỉnh 870
|
Đường tỉnh 864
|
Cây xăng Thanh Tâm
|
2.850.000
|
Cây xăng Thanh Tâm
|
Đường Cổng 2 Đồng Tâm
|
2.100.000
|
Đường cổng 2 Đồng Tâm
|
Cách QL 1:100m
|
1.700.000
|
Còn lại
|
|
2.000.000
|
102
|
Đường vào Khu dân cư và nội ô Khu phố Trung Lương
|
2.400.000
|
103
|
Đường Phan Văn Khỏe
|
4.750.000
|
104
|
Đường Nguyễn Minh Đường
|
5.500.000
|
105
|
Đường huyện 93
|
1.600.000
|
106
|
Đường vào Chùa Vĩnh Tràng
|
900.000
|
107
|
Đường vào Khu thủy sản
|
1.150.000
|
108
|
Đường vào Vựa lá Thanh Tòng cũ
|
3.900.000
|
109
|
Đường vào Trung tâm Hành chính phường 10
|
2.000.000
|
110
|
Đường tổ 3, khu phố Trung Lương, phường 10
|
1.450.000
|
111
|
Đường vào khu nhà ở thuộc kho 302, xã Trung An
|
1.700.000
|
112
|
Đường cặp Viện Bảo Tàng
|
3.900.000
|
113
|
Đường huyện 95, xã Trung An
|
2.400.000
|
114
|
Đường huyện 87, xã Tân Mỹ Chánh
|
1.000.000
|
115
|
Đường huyện 87B, xã Tân Mỹ Chánh
|
1.000.000
|
116
|
Đường huyện 88
|
1.000.000
|
117
|
Đường huyện 90B
|
1.000.000
|
118
|
Đường huyện 90C
|
1.000.000
|
119
|
Đường huyện 90D
|
1.000.000
|
120
|
Đường huyện 90E
|
1.000.000
|
121
|
Đường huyện 91, xã Mỹ Phong
|
1.000.000
|
122
|
Đường Kênh Nổi, xã Tân Mỹ Chánh
|
800.000
|
123
|
Đường Lộ Sườn xã Đạo Thạnh
|
1.000.000
|
124
|
Đường Cột Cờ, xã Đạo Thạnh
|
900.000
|
125
|
Đường N3, ấp Phong Thuận và Bình Phong, xã Tân Mỹ Chánh
|
800.000
|
126
|
Đường Bình Lợi 1, xã Tân Mỹ Chánh
|
1.000.000
|
127
|
Đường vào Xí nghiệp dệt, phường 9
|
1.050.000
|
128
|
Đường vào Trung tâm Hành chính phường 9
|
950.000
|
129
|
Đường vào Công ty May Tiền Tiến
|
900.000
|
130
|
Đường liên ấp Bình Thành - Bình Lợi
|
Cầu Kinh
|
Ngã ba đường Bình Lợi 1
|
1.200.000
|
Ngã ba đường Bình Lợi 1
|
Giáp ranh Chợ Gạo
|
1.000.000
|
131
|
Đường huyện 94C
|
Từ cầu Đúc về hướng Đông
|
950.000
|
Từ cầu Đúc về hướng Tây
|
800.000
|
132
|
Đường N3, ấp Mỹ Hưng
|
1.000.000
|
133
|
Đường cầu đường Mỹ Phú
|
1.000.000
|
134
|
Đường Một Quang
|
1.000.000
|
II
|
Khu tái định cư, khu dân cư
|
|
1
|
Đất Khu dân cư Vườn Thuốc Nam, phường 6
|
2.900.000
|
2
|
Đất Khu tái định cư kênh Xáng Cụt, phường 6
|
4.500.000
|
3
|
Đất Khu tái định cư Cảng cá
|
1.350.000
|
4
|
Đất Khu tái định cư chùa Bửu Lâm
|
1.400.000
|
5
|
Đất Khu tái định cư nạo vét rạch Bạch Nha:
|
- Vị trí hẻm đường Đống Đa
|
2.450.000
|
- Vị trí hẻm đường Ấp Bắc:
|
|
+ Hẻm vị trí 1
|
4.000.000
|
+ Hẻm vị trí 2
|
3.200.000
|
2. Giá đất ở tối thiểu trong đô thị
Mức giá đất ở tối thiểu tại đô thị không thấp hơn mức giá thấp nhất 450.000 đồng/m2.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |