Ủy ban nhân dân tỉnh tiền giang cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc


Chương II GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG



tải về 2.16 Mb.
trang2/16
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích2.16 Mb.
#14261
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16

Chương II

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

Mục 1

MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI THÀNH PHỐ MỸ THO

Điều 6. Giá đất nông nghiệp

1. Đất trồng cây hàng năm



Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

1

145.000

75.000

2

120.000

60.000

3

100.000

50.000

4

85.000

45.000

5

75.000




2. Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

1

155.000

85.000

2

130.000

70.000

3

110.000

60.000

4

95.000

55.000

5

85.000




Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện trải nhựa, đan; đất trong phạm vi các phường thành phố Mỹ Tho. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; mặt tiền đường phố tại các phường thành phố Mỹ Tho.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.

- Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi các phường.

- Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong phạm vi các phường thành phố Mỹ Tho.

Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã thành phố Mỹ Tho, không thuộc khu vực 1. Khu vực 2 chia thành 4 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

Điều 7. Giá đất ở nông thôn tại các xã

Đơn vị tính: đồng/m2



Vị trí

Mức giá

1

660.000

2

500.000

3

360.000

4

280.000

Đất ở nông thôn tại các xã được phân theo các vị trí sau:

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.



- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

Điều 8. Giá đất ở tại các tuyến đường giao thông thuộc thành phố Mỹ Tho

  1. Đất ở mặt tiền đường phố và đường giao thông chính

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên đường,

khu dân cư

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

I

Tên đường

1

Lê Lợi

30/4

Thủ Khoa Huân

15.000.000

Thủ Khoa Huân

Ngô Quyền

24.000.000

Ngô Quyền

Nguyễn Trãi

15.000.000

Nguyễn Trãi

Nguyễn Tri Phương

12.500.000

2

Đường 30/4

Trọn đường

16.500.000

3

Thiên Hộ Dương

Trọn đường

7.000.000

4

Rạch Gầm

Trưng Trắc

Lê Lợi

15.000.000

Lê Lợi

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

12.500.000

5

Huyện Thoại

Trọn đường

8.100.000

6

Thủ Khoa Huân

Cầu Quay

Lê Lợi

21.000.000

Lê Lợi

Hùng Vương

17.000.000

Hùng Vương

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

13.500.000

7

Lý Công Uẩn

Trọn đường

15.000.000

8


Lê Văn Duyệt

Cổng chợ

Lê Lợi

23.000.000

Lê Lợi

Trương Định

9.000.000

9

Lê Đại Hành

Nguyễn Huệ

Lê Lợi

20.000.000

Lê Lợi

Hùng Vương

15.000.000

Hùng Vương

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

11.700.000

10

Lê Thị Phỉ

Trọn đường

17.000.000

11

Ngô Quyền

Nguyễn Tri Phương

Hùng Vương

15.000.000

Hùng Vương

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

13.500.000

12

Nguyễn Trãi

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Hùng Vương

18.500.000

Hùng Vương

Cầu Nguyễn Trãi

12.500.000

13

Nguyễn Tri Phương

Ngô Quyền

Hùng Vương

8.300.000

Hùng Vương

Trần Quốc Toản

10.000.000

Trần Quốc Toản

Khu bến trái cây

14.300.000

14

Trưng Trắc

30/4

Thủ Khoa Huân

16.500.000

Thủ Khoa Huân

Lê Thị Phỉ

14.300.000

Lê Thị Phỉ

Ngô Quyền

10.800.000

15

Võ Tánh (Nam),

Võ Tánh (Bắc)



Trọn đường

23.200.000

16

Lãnh Binh Cẩn

Trọn đường

9.000.000

17

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Trọn đường

7.000.000

18

Trương Ðịnh

30/4

Thủ Khoa Huân

7.500.000

Thủ Khoa Huân

Lê Văn Duyệt

9.000.000

19

Nguyễn Huệ


Lý Công Uẩn

Lê Thị Phỉ

25.000.000

Lê Thị Phỉ

Ngô Quyền

19.200.000

Ngô Quyền

Nguyễn Trãi

15.000.000

Nguyễn Trãi

Nguyễn Tri Phương

12.500.000

20

Hùng Vương

Rạch Gầm

Nguyễn Tri Phương

16.500.000

Cầu Hùng Vương

Đường huyện 92C, Đường huyện 89

15.000.000

Đường huyện 92C, Đường huyện 89

Quốc lộ 50

10.000.000

21

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Nguyễn Trãi

30/4

21.500.000

30/ 4

Bờ Sông Tiền

10.000.000

22

Huỳnh Tịnh Của

Trọn đường

6.300.000

23

Phan Hiến Đạo

Trọn đường

6.300.000

24

Trương Vĩnh Ký

Trọn đường

6.300.000

25

Lê Văn Thạnh

Trọn đường

5.500.000

26

Giồng Dứa

Trọn đường

6.300.000

27

Trần Quốc Toản

Trọn đường

10.000.000

28

Yersin

Trọn đường

12.500.000

29

Tết Mậu Thân

Trọn đường

12.500.000

30

Đường nối từ đường Tết Mậu Thân đến Đống Đa (hẻm 199 - khu phố 5 - phường 4)

3.900.000

31

Đống Đa

Lý Thường Kiệt

Ấp Bắc

7.100.000

32

Đống Đa nối dài

Ấp Bắc

Cầu Triển Lãm

12.500.000

33

Trần Hưng Đạo

Ấp Bắc

Lý Thường Kiệt

16.000.000

Lý Thường Kiệt

Lê Thị Hồng Gấm

14.000.000

Lê Thị Hồng Gấm

Bờ Sông Tiền

5.500.000

34

Dương Khuy

Trọn đường

4.800.000

35

Lý Thường Kiệt

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Trần Hưng Đạo

15.000.000

Trần Hưng Đạo

Ấp Bắc

13.000.000

36

Đường nội bộ khu dân cư Sao Mai

3.900.000

37

Đoàn Thị Nghiệp


Lý Thường Kiệt

Nguyễn Thị Thập

4.100.000

Nguyễn Thị Thập

Đường tỉnh 870B

3.400.000

Đoạn nối dài

1.000.000

38

Lộ Tập đoàn

Trọn đường

3.900.000

39

Trần Ngọc Giải

Lý Thường Kiệt

Phan Lương Trực

3.150.000

Phan Lương Trực

Nguyễn Thị Thập

2.400.000

40

Phan Lương Trực

Lê Văn Phẩm

Trần Ngọc Giải

5.000.000

Trần Ngọc Giải

Kênh Xáng cụt

2.500.000

41

Lê Văn Phẩm

Nguyễn Thị Thập

Phan Lương Trực

6.600.000

Phan Lương Trực

Lý Thường Kiệt

4.100.000

Đoạn nối dài từ Nguyễn Thị Thập đến ranh xã Trung An

4.100.000

42

Lê Thị Hồng Gấm

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Bến phà (đường xuống phà)

11.700.000

Bến phà (đường xuống phà)

Trường Chính Trị

10.000.000

Đường xuống phà

5.250.000

Đường lên phà

5.250.000

43

Khu vực chợ Vòng nhỏ - phường 6

5.500.000

44

Ấp Bắc

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Trần Hưng Đạo

16.500.000

Trần Hưng Đạo

Cầu Đạo Ngạn

14.000.000

Cầu Đạo Ngạn

Cầu Trung Lương

12.000.000

Cầu Trung Lương

Vòng xoay Trung Lương

10.000.000

45

Hoàng Việt

Ấp Bắc

Lý Thường Kiệt

4.300.000

46

Trừ Văn Thố

Hoàng Việt

Lý Thường Kiệt

4.100.000

47

Hồ Văn Nhánh

Ấp Bắc

Nguyễn Thị Thập

3.150.000

48

Nguyễn Thị Thập

Lê Thị Hồng Gấm

Lê Văn Phẩm

6.600.000

Lê Văn Phẩm

Ấp Bắc

5.500.000

49

Đường vào và đường nội bộ khu dân cư Mỹ Thạnh Hưng

3.150.000

50

Quốc lộ 1

Từ cầu Bến Chùa

Đường huyện 93

4.500.000

Đoạn còn lại thuộc Mỹ Tho

3.300.000

51

Phan Thanh Giản

Cầu Quay

Thái Văn Đẩu

5.500.000

Cầu Quay

Học Lạc

3.900.000

Học Lạc

Hoàng Hoa Thám

3.300.000

52

Trịnh Hoài Đức

Học Lạc

Cô Giang

6.500.000

Đoạn còn lại

4.500.000

53

Đốc Binh Kiều

Đinh Bộ Lĩnh

Nguyễn An Ninh

3.900.000

Đinh Bộ Lĩnh

Học Lạc

4.400.000

Học Lạc

Hoàng Hoa Thám

3.100.000

54

Nguyễn An Ninh

Trọn đường

3.500.000

55

Phan Bội Châu

Trọn đường

3.100.000

56

Nguyễn Huỳnh Đức

Thái Văn Đẩu

Đinh Bộ Lĩnh

4.500.000

Đinh Bộ Lĩnh

Học Lạc

5.500.000

Học Lạc

Nguyễn Văn Giác

5.500.000

57

Nguyễn Văn Nguyễn

Trọn đường

5.500.000

58

Thái Sanh Hạnh

Trọn đường

4.750.000

59

Đường nội bộ khu dân cư phường 9 (gò Ông Giãn)

1.150.000

60

Thái Văn Đẩu

Trọn đường

2.200.000

61

Phan Văn Trị

Trọn đường

3.800.000

62

Cô Giang

Trọn đường

3.800.000

63

Ký Con

Trọn đường

3.150.000

64

Đinh Bộ Lĩnh

Cầu Quay

Nguyễn Huỳnh Đức

14.200.000

Nguyễn Huỳnh Đức

Thái Sanh Hạnh

10.800.000

Thái Sanh Hạnh

Ngã ba Quốc lộ 50

3.900.000

65

Đường vào Cảng cá

Trọn đường

3.150.000

66

Học Lạc

Phan Thanh Giản

Nguyễn Huỳnh Đức

5.500.000

Nguyễn Huỳnh Đức

Nguyễn Văn Nguyễn

5.500.000

Nguyễn Văn Nguyễn

Thái Sanh Hạnh

5.000.000

67

Hoàng Hoa Thám

Trọn đường

3.900.000

68

Trần Nguyên Hãn

Nguyễn Huỳnh Đức

Quốc lộ 50

4.750.000

Quốc lộ 50

Cầu Gò Cát

2.750.000

69

Đường tỉnh 879B

Cầu Gò Cát

Đường huyện 89

1.600.000

Đường huyện 89

Ranh Chợ Gạo

1.200.000

70

Nguyễn Văn Giác

Trọn đường

6.300.000

71

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Huỳnh Đức

Cầu Vĩ

3.900.000

Cầu Vĩ

Quốc lộ 50

2.900.000

72

Đường tỉnh 879

Quốc lộ 50

Cầu Long Hòa

1.150.000

Cầu Long Hòa

Ranh Chợ Gạo

800.000

73

Khu chợ Phường 4







14.200.000

74

Quốc lộ 50

Ngã ba giao đường Đinh Bộ Lĩnh

Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh

3.150.000

Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh

Cống số 5 ấp Tân Tỉnh

2.400.000

Cống số 5 ấp Tân Tỉnh

Ranh huyện Chợ Gạo

1.900.000

75

Quốc lộ 50 (tuyến tránh thành phố Mỹ Tho)

Quốc lộ 1

Cống Bảo Định

3.300.000

Trên địa bàn 2 xã Đạo Thạnh và Mỹ Phong

2.000.000

Trên địa bàn phường 9

2.400.000

76

Đường Bắc từ Tân Thuận - Tân Hòa, phường Tân Long

700.000

77

Đường Nam và đoạn còn lại của đường Bắc, phường Tân Long

550.000

78

Đường tỉnh 870B

Trọn đường

4.750.000

79

Đường tỉnh 864

Đoạn qua thành phố Mỹ Tho

4.750.000

80

Các đường trong khu dân cư Bình Tạo

Đường chính vào khu dân cư Bình Tạo (từ đường tỉnh 870B và 864 đi vào)

1.900.000

Đường phụ khu dân cư Bình Tạo

1.450.000

81

Đường huyện 92

Nguyễn Minh Đường

Quốc lộ 1

1.900.000

82

Đường huyện 92B

Quốc lộ 50

Bia Thành Đội

1.600.000

83

Đường huyện 92C

Cầu Triển Lãm

Ngã tư Hùng Vương

2.750.000

84

Đường huyện 92D

Cầu Đạo Thạnh

Quốc lộ 50

2.400.000

85

Đường huyện 92E

Đường huyện 92

Sông Bảo Định

1.000.000

86

Đường huyện 94

Đường tỉnh 870B

Rạch Cái Ngang

1.600.000

87

Đường huyện 94B

Nguyễn Thị Thập

Đường tỉnh 870B

2.400.000

88

Đường huyện 89

Hùng Vương

Nguyễn Trung Trực

1.600.000

Nguyễn Trung Trực

Quốc lộ 50

1.400.000

Quốc lộ 50

Đường tỉnh 879B

1.250.000

89

Đường huyện 90

Đường huyện 89

Quốc lộ 50

1.600.000

Quốc lộ 50

Ranh Chợ Gạo

1.150.000

90

Trần Thị Thơm

Trọn đường

2.400.000

91

Nguyễn Quân

Ấp Bắc

Cầu Đạo Thạnh

3.500.000

92

Đường huyện 86

Quốc lộ 50

Sông Tiền

1.200.000

93

Đường huyện 86B

Quốc lộ 50

Kênh Bình Phong

1.100.000

94

Đường huyện 86C

Quốc lộ 50

Kênh Bình Phong

1.300.000

95

Đường huyện 86D

Quốc lộ 50

Sông Tiền

1.000.000

96

Nguyễn Ngọc Ba (đường cặp Trường Chính trị)

2.850.000

97

Đường Xóm Dầu (phường 3)

2.000.000

98

Đường liên khu phố 6 - khu phố 7, phường 5

2.400.000

99

Đường vào Trường Học Lạc

Nguyễn Văn Nguyễn

Cổng khu phố 6-7

2.750.000

Đoạn vào khu tái định cư

2.400.000

100

Đường vào Hãng nước mắm Nam Phát

Đinh Bộ Lĩnh

Bờ Sông Tiền

950.000

101

Đường tỉnh 870

Đường tỉnh 864

Cây xăng Thanh Tâm

2.850.000

Cây xăng Thanh Tâm

Đường Cổng 2 Đồng Tâm

2.100.000

Đường cổng 2 Đồng Tâm

Cách QL 1:100m

1.700.000

Còn lại




2.000.000

102

Đường vào Khu dân cư và nội ô Khu phố Trung Lương

2.400.000

103

Đường Phan Văn Khỏe

4.750.000

104

Đường Nguyễn Minh Đường

5.500.000

105

Đường huyện 93

1.600.000

106

Đường vào Chùa Vĩnh Tràng

900.000

107

Đường vào Khu thủy sản

1.150.000

108

Đường vào Vựa lá Thanh Tòng cũ

3.900.000

109

Đường vào Trung tâm Hành chính phường 10

2.000.000

110

Đường tổ 3, khu phố Trung Lương, phường 10

1.450.000

111

Đường vào khu nhà ở thuộc kho 302, xã Trung An

1.700.000

112

Đường cặp Viện Bảo Tàng

3.900.000

113

Đường huyện 95, xã Trung An

2.400.000

114

Đường huyện 87, xã Tân Mỹ Chánh

1.000.000

115

Đường huyện 87B, xã Tân Mỹ Chánh

1.000.000

116

Đường huyện 88

1.000.000

117

Đường huyện 90B

1.000.000

118

Đường huyện 90C

1.000.000

119

Đường huyện 90D

1.000.000

120

Đường huyện 90E

1.000.000

121

Đường huyện 91, xã Mỹ Phong

1.000.000

122

Đường Kênh Nổi, xã Tân Mỹ Chánh

800.000

123

Đường Lộ Sườn xã Đạo Thạnh

1.000.000

124

Đường Cột Cờ, xã Đạo Thạnh

900.000

125

Đường N3, ấp Phong Thuận và Bình Phong, xã Tân Mỹ Chánh

800.000

126

Đường Bình Lợi 1, xã Tân Mỹ Chánh

1.000.000

127

Đường vào Xí nghiệp dệt, phường 9

1.050.000

128

Đường vào Trung tâm Hành chính phường 9

950.000

129

Đường vào Công ty May Tiền Tiến

900.000

130


Đường liên ấp Bình Thành - Bình Lợi

Cầu Kinh

Ngã ba đường Bình Lợi 1

1.200.000

Ngã ba đường Bình Lợi 1

Giáp ranh Chợ Gạo

1.000.000

131

Đường huyện 94C

Từ cầu Đúc về hướng Đông

950.000

Từ cầu Đúc về hướng Tây

800.000

132

Đường N3, ấp Mỹ Hưng

1.000.000

133

Đường cầu đường Mỹ Phú

1.000.000

134

Đường Một Quang

1.000.000

II

Khu tái định cư, khu dân cư




1

Đất Khu dân cư Vườn Thuốc Nam, phường 6

2.900.000

2

Đất Khu tái định cư kênh Xáng Cụt, phường 6

4.500.000

3

Đất Khu tái định cư Cảng cá

1.350.000

4

Đất Khu tái định cư chùa Bửu Lâm

1.400.000

5

Đất Khu tái định cư nạo vét rạch Bạch Nha:

- Vị trí hẻm đường Đống Đa

2.450.000

- Vị trí hẻm đường Ấp Bắc:




+ Hẻm vị trí 1

4.000.000

+ Hẻm vị trí 2

3.200.000

2. Giá đất ở tối thiểu trong đô thị

Mức giá đất ở tối thiểu tại đô thị không thấp hơn mức giá thấp nhất 450.000 đồng/m2.




tải về 2.16 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương