Ủy ban nhân dân tỉnh tiền giang cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 2.16 Mb.
trang16/16
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích2.16 Mb.
#14261
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16

b) Đất ở tại vị trí mặt tiền đường huyện

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Mức giá

6

Đất mặt tiền đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Phú Đông (đường số 5)

700.000

7

- Đất ở mặt tiền ĐH.84E (ĐH.17 cũ)

750.000

8

- Đất ở mặt tiền ĐH.84 (từ bến phà Bình Ninh đến ĐT 877B)

- Đất ở mặt tiền ĐH.85 (ĐH.07 cũ)

- Đất ở mặt tiền ĐH.84B (ĐH.15B cũ)

- Đất ở mặt tiền ĐH.84F (đoạn thuộc xã Tân Thới)

- Đất ở mặt tiền ĐH.85E (đường Lý Quàn 2)

- Đất ở tiếp giáp chợ nông thôn



250.000

9

- Đất ở mặt tiền ĐH.84C (đường ra bến đò Rạch Vách)

230.000

10

- Đất ở mặt tiền ĐH.84D (đoạn thuộc xã Tân Phú)

230.000

11

- Đất ở mặt tiền ĐH.83C đoạn đã đầu tư (đường trung tâm xã Tân Thạnh thuộc xã Tân Thạnh)

- Đất ở mặt tiền ĐH.84F (đoạn thuộc xã Tân Thạnh)

- Đất ở mặt tiền ĐH.84D (đoạn thuộc xã Tân Thạnh)


200.000

12

- Đất ở mặt tiền ĐH.85D (đường Pháo Đài)

190.000

13

- Đất mặt tiền đường huyện 83 (đoạn từ ĐH 84E đến ĐH 85)

210.000

2. Đất ở nông thôn tại các xã

a) Xã Phú Thạnh



Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Mức giá

1

Đất ở mặt tiền đường Cả Thu 2 (đoạn từ đường tỉnh 877B đến hết ranh đất hộ ông Đặng Văn Danh); đường Kinh Nhiếm 1; đường Bà Lắm (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến đê bao Phú Thạnh - Phú Đông); đường Chùa đường Bãi Bùn (đoạn từ đường tỉnh 877B đến hết ranh đất hộ ông Phạm Công Lai); đất ở mặt tiền đường huyện 83B (đê bao Phú Thạnh - Phú Đông đoạn ấp Bãi Bùn); đường Đình Tân Phú (đoạn từ đường huyện 84E đến cầu Đình); đường Bảy Lé

140.000

2

Đất ở mặt tiền đường ra bến đò ông Phạm Văn Dũng; đường bà Chính Cường (đoạn từ đường tỉnh 877B đến hết ranh đất Bà Ngô Thị Xiếu); đường Cả Thu 1 - Giồng Keo (đoạn từ đường tỉnh 877B đến đường huyện 83); đường Giồng Keo 1 (đoạn từ đường tỉnh 877B đến hết ranh đất Ông Võ Văn Lân); đường Giồng Keo 2 (đoạn từ đường tỉnh 877B đến cầu Hai Tòng); đường Tán Dù; đường huyện 83B (đê bao Phú Thạnh - Phú Đông đoạn còn lại); đường Tám Huệ; đường Kinh Nhiếm 3; đường vào trung tâm hành chính huyện; đê Kinh Nhiếm

120.000

b) Xã Tân Phú

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Mức giá

1

Đất ở mặt tiền đường Tân Thành - Tân An (đoạn từ Rạch Cầu đến Kinh Nhiếm)

140.000

2

Đất ở mặt tiền đường Bến phà Tân Xuân; đường Năm Tùng; đường vào Miễu Tân Ninh; đường thầy Thương; đường Ninh - Thành; đường vào Miễu Tân Thạnh; đường Cầu Tre; đường Hai Mão; đường Tân An; đường Ninh - Thạnh; đường Xuân An 2; đường đê Tân Xuân - Tân Thạnh; đường ra đê Tân Thạnh

120.000

c) Xã Tân Thới

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Mức giá

1

Đất ở mặt tiền đường ra Trường học Tân Quý; đường vào Nhà thờ Rạch Cầu (đoạn từ giao lộ đường tỉnh 877B đến hết ranh đất nhà Tám Tài); đường liên ấp Tân Lợi - Tân Quý (đoạn từ giao lộ đường tỉnh 877B đến Bến đò Chùa); đường ranh ấp Tân Phú - Tân Quý; đường ranh ấp Tân Hương - Tân Bình; đường ra Bến đò Cồn Tàu; Đường Cả Chốt (đoạn từ đường tỉnh 877B đến ranh đất nhà Tám Tài); đường ranh Tân Hưng - Tân Hiệp; đường ranh Tân Lợi - Tân Bình

140.000

d) Xã Phú Đông

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Mức giá

1

Đất ở mặt tiền đường đan Ba Kỉnh; đường đan Năm Thơm; đường đan Ba Chánh; đường đan Ba Hùng; đường đan Chín Mão; đường Bờ Số (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến cống Tư Dẫn)

140.000

2

Đất ở mặt tiền đường đan Ba Đậm; đường đan Năm Ước; đường đan Bà Tiên 2; đường Rạch Đôi; thuộc đoạn còn lại của đường Bờ Số; đường đan Năm Non; đường đan Năm Khôi; đường tổ 2 ấp Gảnh (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến cầu kênh Giữa); đường huyện 83 (đê cặp sông cửa Tiểu); đường huyện 83B (đê cặp sông cửa Trung); đường huyện 85C (đê ấp Gảnh đoạn đã có đường); đê bao Phú Thạnh – Phú Đông (đoạn còn lại)

120.000

đ) Xã Phú Tân



Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Mức giá

1

Đất ở mặt tiền Lộ 30/4; đường Kinh tế mới; đường Cồn Cống

140.000

2

Đất ở mặt tiền đường cầu Đôi; đường Bến đò Phú Hữu; đường Lũy Pháo Đài

120.000

e) Xã Tân Thạnh



Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Mức giá

1

Đất ở mặt tiền Đường huyện 83C đoạn chưa đầu tư (đường trung tâm xã Tân Thạnh)

140.000

3. Đất ở nông thôn tại các vị trí còn lại

Các vị trí và mức giá xác định theo bảng giá quy định chung cho toàn huyện. Đơn vị tính: đồng/m2



Vị trí

Mức giá

1

140.000

2

120.000

3

100.000

4

80.000

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên, do nhà nước, tổ chức và nhân dân đầu tư.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên; đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.






TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Lê Văn Nghĩa





tải về 2.16 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương