Ủy ban nhân dân tỉnh tiền giang cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 2.16 Mb.
trang15/16
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích2.16 Mb.
#14261
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16

2. Đất ở nông thôn tại các xã

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

1

210.000

2

150.000

3

110.000

4

90.000

Đất ở nông thôn tại các xã phân theo các vị trí:

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.



- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

Điều 38. Giá đất ở đô thị

  1. Đất ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn Tân Hòa


Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đường phố

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

I

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

1


Đường tỉnh 862

Ngã ba Nguyễn Trãi (bến xe Tân Hòa)

Ngã tư đường 16/2 - Trương Định

2.200.000

2

Đường 30/4

Giao Đường tỉnh 862

Hết ranh Huyện ủy

2.500.000

II

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

1

Đường tỉnh 862

Cổng chào thị trấn Tân Hòa


Ngã ba giao Nguyễn Trãi (công viên Tân Hòa)

1.500.000

Ngã tư giao đường 16/2

Hẻm văn hóa khu phố xóm Gò 2

2

Đường 30/4

Ranh Huyện ủy

Ngã tư giao đường Nguyễn Văn Côn - đường 30/4

3

Đường Trương Định

Giao Đường tỉnh 862

Giao đường Nguyễn Văn Côn

4

Đường Nguyễn Văn Côn

Ranh Trường Nguyễn Văn Côn

Sông thị trấn Tân Hòa (sông Long Uông)

III

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

1

Đường Nguyễn Trãi

Đường nội bộ công viên Tân Hòa (Thanh Nhung nối dài)

Đường vào ấp Dương Quới

1.250.000

Đường vào ấp Dương Quới

Cống Long Uông

800.000

2

Đường nội bộ công viên Tân Hòa

Giao Đường tỉnh 862

Giao đường Nguyễn Trãi

1.250.000

3

Đường Võ Duy Linh

Giao Đường tỉnh 862

Cầu Cháy

1.400.000

4

Đường tỉnh 862

Hẻm văn hóa khu phố Xóm Gò 2

Đường vào ấp Trại Ngang

1.250.000

5

Đường phía sau khối vận

Giao đường 30/4

Giao đường Trương Định

1.100.000

6

Đường 16/2

Giao Đường tỉnh 862

Cầu 16/2

1.200.000

IV

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

1

Đường tỉnh 862

Đường vào Trại Ngang

Bia chiến tích Xóm Gò

800.000

2

Đường 30/4

Ngã tư giao đường Nguyễn Văn Côn – đường 30/4

Ngã ba giao Thủ Khoa Huân (trại cưa)

700.000

3

Đường nội bộ khu lương thực Tân Hòa

Toàn tuyến (kể cả đoạn đường vào Trường Mẫu giáo Tân Hòa)

800.000

4

Đường Nguyễn Văn Côn

Ranh Trường Nguyễn Văn Côn (điểm cuối)

Đường tỉnh 862

900.000

5


Đường 16/2

Cầu 16/2

Giao đường Võ Duy Linh

800.000

6

Đường Nguyễn Văn Côn

Giao đường Nguyễn Trãi

Sông Tân Hòa

800.000

V

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5

1

Đường Thủ Khoa Huân

Giao đường 30/4 (trại cưa)

Cống Long Uông

450.000

2

Đường Võ Duy Linh

Cầu Cháy

Giao đường 16/2

650.000

3

Đường vào Sân vận động

Hết tuyến




450.000

2. Giá đất ở tại các vị trí còn lại trong thị trấn Tân Hòa

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Vị trí

Mức giá

1

Đất ở hai bên dãy phố chợ Tân Hòa

1.500.000

2

Các vị trí còn lại của khu phố

220.000

3

Các vị trí các ấp của thị trấn Tân Hòa giáp ranh các xã

140.000

3. Giá đất ở tại khu vực thị trấn Vàm Láng

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đường phố

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Đường tỉnh 871

Ranh thị trấn

Đường vào Khu TĐC 3,3ha

1.000.000

Đường vào Khu TĐC 3,3ha

Ranh trụ sở UBND thị trấn

1.900.000

Ranh trụ sở UBND thị trấn

Bưu điện thị trấn Vàm Láng

2.900.000

Bưu điện thị trấn Vàm Láng

Cảng cá Vàm Láng

3.600.000

2

Đường nội bộ Khu TĐC thị trấn Vàm Láng

1.100.000

3


Đường Đê đoạn từ Ngã ba giao Đường tỉnh 871 đến Cống số 1




Đoạn 1

Đường tỉnh 871

Đường vào SVĐ Vàm Láng

1.450.000

Đoạn 2

Đường vào SVĐ Vàm Láng

Đường vào Hải đội 2

1.100.000

Đoạn 3

Đường vào Hải đội 2

Cống số 1

750.000

4

Đường Đê (đoạn từ Ngã ba giao Đường tỉnh 871 đến Cống sông Cần Lộc)

1.100.000

5

Đường Đê cũ (đoạn từ cống sông Cần Lộc đến ngã ba đường Chùa)

500.000

6

Đường Kênh Rác (từ hẻm 3 - đến hẻm 6)

650.000

7

Đường vào Hải đội 2 (đoạn từ đê đến Hải đội 2)

550.000

8

Các vị trí còn lại

180.000

4. Mức giá tối thiểu trong đô thị (thị trấn Tân Hoà và thị trấn Vàm Láng)

Mức giá đất ở đô thị tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất tại thị trấn, cụ thể là:

- Tại thị trấn Tân Hòa đối với các vị trí đất thuộc các khu phố không thấp hơn 220.000 đồng/m2, đối với các vị trí đất thuộc các ấp giáp ranh các xã không thấp hơn 140.000 đồng/m2.

- Tại thị trấn Vàm Láng không thấp hơn 180.000 đồng/m2.



Điều 39. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại – dịch vụ

Tại cụm công nghiệp Soài Rạp: 815.000 đồng/m2.



Mục 11

MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN TÂN PHÚ ĐÔNG

Điều 40. Giá đất straight connector 1nông nghiệp

1. Đất trồng cây hàng năm



Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

1

90.000

50.000

2

70.000

40.000

3

65.000

30.000

4




25.000

2. Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

1

100.000

60.000

2

80.000

50.000

3

75.000

40.000

4




35.000

Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, huyện và xã Phú Thạnh. Khu vực 1 chia thành 3 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh 877B.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện 84B, 84E, 85, 85E; đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện; đường vào Trung tâm hành chính huyện.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền các tuyến đường huyện 84F, các tuyến đường huyện trải nhựa còn lại.

Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không bao gồm các thửa đất thuộc khu vực 1. Khu vực 2 chia thành 4 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên; đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê; đất cặp kênh, rạch.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

Ghi chú:

- Đường huyện đã trải nhựa, đan, hay trải đá cấp phối là đường đã được đầu tư phân biệt với đường huyện chưa được đầu tư, mà chỉ gắn tên.

- Vị trí đất cặp đường huyện chưa được đầu tư thì xét theo các tiêu chí kỹ thuật hạ tầng giao thông tương đương với cấp xã.

3. Đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: đồng/m2


Vị trí

Mức giá

1

80.000

2

65.000

3

40.000

4

30.000

5

25.000

6

20.000

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện (ĐH.84B; ĐH.84E; ĐH.85; ĐH.85E).

- Vị trí 3: Đất cặp sông Cửa Tiểu ở 02 xã Phú Thạnh và Tân Phú.

- Vị trí 4: Đất trong dự án 773 ở xã Phú Đông; đất cặp sông Cửa Đại xã Phú Đông.

- Vị trí 5: Đất trong dự án 230 ha của xã Phú Đông; đất cặp sông Cửa Trung; đất cặp sông cửa Đại xã Tân Thạnh.

- Vị trí 6: Đất thuộc xã Phú Tân (trừ đất tại vị trí mặt tiền Đường tỉnh 877B).

Riêng đất nuôi trồng thủy sản (đất ao cá riêng lẻ) đối với các vị trí còn lại trên địa bàn huyện (trừ xã Phú Tân) có mức giá tính bằng giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm tương ứng tại vị trí đó.

4. Đất bãi bồi ven sông: 20.000 đồng/m2

5. Đất bãi bồi ven biển: 15.000 đồng/m2

6. Đất trồng rừng: 20.000 đồng/m2

Điều 41. Giá đất ở nông thôn

1. Đất ở tại các vị trí mặt tiền các trục đường giao thông chính

a) Đất ở tại vị trí mặt tiền đường tỉnh

Đơn vị tính: đồng/m2


STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã

Phú Thạnh



- Đầu đường kênh đê bao Bãi Bùn (tim đê)

- Kênh Ba Gốc


900.000

- Đê bao Bãi Bùn

(tim đê)


- Kênh Ba Gốc

- Cầu Tư Xuân
- Cầu Kinh Nhiếm

700.000

- Cầu Cả Thu

- Đường Bà Lắm

420.000

- Huyện đội

- Cầu Cả thu

450.000

- Cầu Tư Xuân

- Đường Bà Lắm



- Huyện đội

- Cầu Bà Lắm



380.000

2

Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã

Tân Phú


- Ranh đất phía Đông nhà ông Nguyễn Thế Soạn

- Đường vào Miễu ấp Tân Ninh

420.000

- Ranh đất phía Tây nhà ông Lê Văn Tuấn

- Ranh đất phía Tây Trường TH ấp Tân Thạnh



- Đường thầy Thương
- Đường Ba Tính

380.000

- Ranh đất phía Tây trường TH ấp Tân Thạnh

- Đường Ba Tính

- Đường thầy Thương


- Ranh đất phía Đông nhà ông Nguyễn Thế Soạn

- Ranh đất phía Tây nhà ông Lê Văn Tuấn

- Cầu Kinh Nhiếm


280.000

- Đất ở mặt tiền đoạn còn lại Đường tỉnh 877B

250.000

3

Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã

Tân Thới


- Ngã ba giao đường ra Bến Lỡ

- Ngã ba giao Đường huyện 15B

700.000

- Ngã ba giao Đường huyện 15B

- Ngã ba giao đường ra Bến Lỡ



- Đường đan vào nhà Năm Vân

- Ngã ba giao Đường vào Chùa Kim Thuyền



500.000

- Ngã ba giao Đường vào Chùa Kim Thuyền

- Đường đan vào nhà Năm Vân



- Cầu Rạch Cầu
- Giao Đường ra Bến phà Bình Ninh

380.000

- Đất ở mặt tiền đoạn còn lại Đường tỉnh 877B

260.000

4

Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã

Phú Đông


- Cạnh phía Tây trường THCS Phú Đông

- Cạnh phía Đông Trạm Y tế Phú Đông

650.000

- Cạnh phía Tây trường THCS Phú Đông

- Cạnh phía Đông Trạm Y tế Phú Đông



- Cạnh phía Tây cây xăng Tân Thạnh

- Cạnh phía Đông nhà hộ ông Huỳnh Văn Quí



550.000

- Đất ở mặt tiền đoạn còn lại Đường tỉnh 877B

380.000

5

Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã

Phú Tân


- Cầu Bà Từ

- Hết ranh đất cây xăng Hồng Nhung

420.000

- Ranh đất phía Tây nhà bà Nguyễn Thị Hiệp

- Cạnh phía đông nhà nuôi yến của ông Nguyễn Văn Sơn

300.000

- Ranh đất cây xăng Hồng Nhung

- Ranh đất phía Tây bà Nguyễn Thị Hiệp

270.000

- Đất ở mặt tiền đoạn còn lại Đường tỉnh 877B

250.000


tải về 2.16 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương