2. Đất ở tại các khu vực chợ nông thôn
a) Đất ở nội ô khu vực chợ Đồng Sơn:
- Các tuyến đường nội ô: Tiếp giáp giao lộ đường nội ô với Đường huyện 18 đến hết tuyến: 1.400.000 đồng/m2 .
- Đoạn đường từ (ranh hướng Bắc) nhà ông Lâm Hiền đến (ranh hướng nam) nhà ông Lâm Kim Hùng: 900.000 đồng/m2.
b) Đất ở nội ô khu vực chợ Long Bình: 900.000 đồng/m2.
3. Đất ở nông thôn tại các xã
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
210.000
|
2
|
150.000
|
3
|
110.000
|
4
|
90.000
|
Đất ở nông thôn tại các xã phân theo các vị trí:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
Điều 35. Giá đất ở đô thị
1. Đất ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn Vĩnh Bình
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Đường phố
|
Đoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Nguyễn Văn Côn
|
Giao lộ Quốc lộ 50
|
Ranh (phía đông) hộ bà Đặng Thị Rết (Biển báo ATGT)
|
2.700.000
|
2
|
Phan Bội Châu
|
Trọn đường
|
3.500.000
|
3
|
Phan Chu Trinh
|
Trọn đường
|
3.500.000
|
4
|
Trần Quốc Toản
|
Nguyễn Văn Côn
|
Cô Giang
|
3.200.000
|
Cô Giang
|
Cống Ba Ri
|
1.750.000
|
Cống Ba Ri
|
Đầu lộ Trường Đảng
|
1.100.000
|
Nguyễn Văn Côn
|
Nguyễn Trung Trực
|
1.750.000
|
5
|
Đặng Khánh Tình
|
Đầu cầu Vĩnh Bình
|
Lý Thành Bô
|
2.700.000
|
Lý Thành Bô
|
Hết đường
|
1.500.000
|
Đầu cầu Vĩnh Bình
|
Cầu Sáu Biếu
|
1.300.000
|
6
|
Võ Tánh (ấp Hạ)
|
Đầu cầu Vĩnh Bình
|
Cầu Sáu Biếu
|
1.100.000
|
7
|
Nguyễn Trung Trực
|
Trọn đường
|
1.700.000
|
8
|
Cô Giang
|
Trọn đường
|
1.700.000
|
9
|
Phan Thanh Giản
|
Trọn đường
|
1.700.000
|
10
|
Nguyễn Thái Học
|
Trọn đường
|
1.700.000
|
11
|
Trương Công Định
|
Trọn đường
|
1.700.000
|
12
|
Phan Đình Phùng
|
Trọn đường
|
1.700.000
|
13
|
Phạm Đăng Hưng
|
Công an huyện
|
Nguyễn Hữu Trí
|
1.700.000
|
14
|
Nguyễn Hữu Trí
|
Trọn đường
|
1.000.000
|
15
|
Nguyễn Thìn
|
Trọn đường
|
800.000
|
16
|
Lý Thành Bô
|
Trọn đường
|
1.700.000
|
17
|
Đằng Giao
(Đường Trại giam)
|
Trọn đường
|
900.000
|
18
|
Sư Thiện Chiếu (Đường Đình)
|
Trọn đường
|
800.000
|
19
|
Đặng Vương Tá (Dọc sông Vàm Giồng)
|
Trọn đường
|
700.000
|
20
|
Nguyễn Thị Bờ (Đường Công Điền)
|
Trọn đường
|
700.000
|
21
|
Nguyễn Thị Bảy (Đường QLTT)
|
Trọn đường
|
900.000
|
2. Mức giá đất ở tối thiểu trong đô thị
Mức giá đất ở đô thị tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 100.000 đồng/m2 tại thị trấn Vĩnh Bình.
3. Đất ở tại các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Vĩnh Bình
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tuyến đường
|
Mức giá
|
1
|
Đất ở tại vị trí mặt tiền đường Trường Đảng (đoạn từ Đường huyện 15 đến Trường THCS Vĩnh Bình 2); mặt tiền đường ấp Hạ “hướng Bắc sông Vàm Giồng” (đoạn từ cầu Sáu Biếu đến giáp ranh xã Thạnh Trị); trong phạm vi 30 m từ mốc lộ giới.
|
350.000
|
2
|
Đất ở còn lại trong phạm vi thị trấn xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông cụ thể theo các vị trí sau:
|
|
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
|
220.000
|
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.
|
160.000
|
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.
|
120.000
|
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
|
100.000
|
Mục 10
MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG
Điều 36. Giá đất nông nghiệp
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
1
|
125.000
|
60.000
|
2
|
100.000
|
45.000
|
3
|
80.000
|
35.000
|
4
|
65.000
|
30.000
|
5
|
55.000
|
|
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
1
|
135.000
|
70.000
|
2
|
110.000
|
55.000
|
3
|
90.000
|
45.000
|
4
|
75.000
|
40.000
|
5
|
55.000
|
|
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến đường tỉnh, đường huyện đã được trải nhựa, đan; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường phố tại thị trấn.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.
- Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn.
- Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1. Khu vực 2 chia thành 4 vị trí:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
3. Đất làm muối: 20.000 đồng/m2.
4. Đất trồng rừng: 20.000 đồng/m2.
5. Đất nuôi trồng thủy sản
a) Khu vực quy hoạch nuôi trồng thủy sản
- 03 xã Phước Trung, Tăng Hòa và Tân Thành: 30.000 đồng/m2.
- Các xã còn lại: 35.000 đồng/m2.
b) Các khu vực còn lại
Đất nuôi trồng thủy sản (đất ao cá riêng lẻ) đối với các vị trí còn lại ngoài khu vực quy hoạch nuôi trồng thủy sản trên địa bàn huyện có mức giá tính bằng giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm tương ứng tại vị trí đó.
6. Đất bãi bồi ven sông, ven biển (từ mép ra 100m): 20.000 đồng/m2.
Riêng đoạn từ Đài Quan sát đến Cống Đèn đỏ: 25.000 đồng/m2.
7. Đất bãi bồi ven biển (từ 100 trở ra biển): 15.000 đồng/m2.
Điều 37. Giá đất ở nông thôn
1. Đất ở tại các vị trí ven các trục đường giao thông chính
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tuyến đường
|
Đoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường tỉnh 871
|
UBND xã Tân Đông cũ (giáp ranh thị xã)
|
Ranh Thánh thất Tân Đông (từ thị xã xuống)
|
800.000
|
Thánh thất Tân Đông
|
Ranh Nghĩa trang Tân Tây (từ thị xã xuống)
|
1.100.000
|
Ranh Nghĩa trang Tân Tây
|
Đường vào Bệnh viện đa khoa huyện Gò Công Đông (đường cũ)
|
1.800.000
|
Cách 200 mét đường vào bệnh viện đa khoa huyện Gò Công Đông
|
Ngã tư giao Đường huyện 02
|
750.000
|
Riêng đoạn từ đường vào Bệnh viện đa khoa huyện Gò Công Đông về hướng Kiểng Phước 200m (đường cũ)
|
850.000
|
Ngã tư giao Đường huyện 02
|
Chùa Xóm Lưới
|
850.000
|
Chùa Xóm Lưới
|
Ranh UBND Vàm Láng (kênh 7 Láo)
|
750.000
|
2
|
Khu vực
chợ Kiểng Phước
|
Giao Đường tỉnh 871
|
Đường vào chợ và 02 dãy phố cặp chợ
|
850.000
|
3
|
Đường tỉnh 862
|
Ngã ba giao đường Việt Hùng (ranh thị xã)
|
Cổng chào thị trấn Tân Hòa
|
800.000
|
Bia chiến tích Xóm Gò
|
Đường vào ấp Giồng Lãnh
|
600.000
|
Đường vào ấp Giồng Lãnh
|
Ngã ba Kênh Giữa (ngã ba Đường tỉnh 871 và đường huyện 07)
|
700.000
|
Hai dãy phố cặp chợ Tân Thành
|
650.000
|
Ngã ba kênh Giữa
|
Đồn Biên phòng 582
|
600.000
|
Đồn Biên phòng 582
|
Ranh UBND xã Tân Thành
|
750.000
|
UBND xã Tân Thành
|
Ngã ba biển Tân Thành
|
1.100.000
|
4
|
Đường tỉnh 873B
|
Đường vào 02 dãy phố cặp chợ Tân Tây
|
2.100.000
|
Đoạn từ ngã ba Tân Tây (giao với Ðường tỉnh 871)
|
Ngã ba giáp Đường huyện 01
|
2.800.000
|
Ngã ba giáp Đường huyện 01
|
Cổng văn hóa - đường vào ấp 7 xã Tân Tây
|
1.500.000
|
Cổng văn hóa - đường vào ấp 7 xã Tân Tây
|
Cổng văn hóa - đường vào ấp 5 xã Tân Tây
|
1.100.000
|
Cổng văn hóa - đường vào ấp 5 xã Tân Tây
|
Cầu Ông Non
|
600.000
|
5
|
Đê biển, đê sông
|
Cống Vàm Kênh
|
Hết tuyến
|
200.000
|
Cống Vàm Kênh
|
Đài quan sát
|
260.000
|
Đê sông
|
Hết tuyến
|
200.000
|
Riêng các đoạn
|
Từ ngã ba biển
|
Nhà ông Huỳnh Văn Vinh
|
700.000
|
Nhà ông Huỳnh Văn Vinh
|
Đường vào Ban quản lý Cồn Bãi
|
600.000
|
Đường vào Ban quản lý Cồn Bãi
|
Trường TH ấp Đèn Đỏ
|
360.000
|
Trường TH ấp Đèn Đỏ
|
Cống Rạch Gốc (Đèn Đỏ)
|
420.000
|
6
|
Đường huyện 01
|
Ngã ba giao ĐT.873B (đi cầu Giáo Hộ)
|
Hết ranh trường tiểu học Tân Tây 2
|
1.500.000
|
Hết ranh Trường Tiểu học Tân Tây 2
|
Đầu cầu chợ Tân Phước
|
1.100.000
|
Đường vào cặp chợ Tân Phước
|
600.000
|
Đường nội bộ khu dân cư mới thành lập
|
600.000
|
7
|
Đường huyện 02
|
Ngã ba giao đường Võ Duy Linh - 16/2
|
Đường bờ đất mới (Nhà Tám Nhanh)
|
360.000
|
Đường bờ đất mới (Nhà Tám Nhanh)
|
Kênh Trần Văn Dõng
|
440.000
|
Kênh Trần Văn Dõng
|
Cách ngã tư Kiểng Phước 200m
|
360.000
|
Ngã tư Kiểng Phước về 02 hướng cách 200m
|
440.000
|
Cách ngã tư Kiểng Phước 200m
|
Cầu Xóm Gồng 7
|
280.000
|
Cầu Xóm Gồng 7
|
Cầu Hội Đồng Quyền
|
320.000
|
Cầu Hội Đồng Quyền
|
Ngã tư Rạch Già
|
440.000
|
8
|
Đường huyện 03
|
Cầu Xóm Sọc
|
Kênh Trần Văn Bỉnh
|
360.000
|
Kênh Trần Văn Bỉnh
|
Kênh Gò Me 1
|
440.000
|
Kênh Gò Me 1
|
UBND xã Tân Điền
|
360.000
|
9
|
Đường huyện 04
|
Từ ngã ba Thủ Khoa Huân - 30/4 (trại cưa)
|
Đường vào ấp Tân Xuân (Trường Tiểu học Phước Trung 2)
|
440.000
|
Đường vào ấp Tân Xuân
|
Bến đò
|
360.000
|
10
|
Đường huyện 05
|
Giáp Đường tỉnh 862
|
Cầu Bình Nghị
|
700.000
|
Cầu Bình Nghị
|
Hết tuyến
|
440.000
|
11
|
Đường huyện 06
|
Ngã ba giao Đường huyện 01
|
Ủy ban nhân dân xã Gia Thuận cũ (giao Đường huyện 02)
|
440.000
|
12
|
Đường huyện 07
|
Giao Đường tỉnh 862
|
Đê biển
|
280.000
|
Giao Đường tỉnh 862
|
Cầu Tam Bảng
|
280.000
|
Cầu Tam Bảng
|
Ngã ba đường về chợ Kiểng Phước
|
280.000
|
Ngã ba đường về chợ Kiểng Phước
|
Đê Kiểng Phước
|
230.000
|
13
|
Đường vào ấp 7 xã Tân Tây
|
Giao Đường tỉnh 873B
|
Cầu Giồng Tháp
|
1.400.000
|
14
|
Đường liên huyện (Việt Hùng cũ, ranh thị xã), Bình Nghị
|
Đường tỉnh 862
|
Cống Sáu Tiệp
|
440.000
|
Cống Sáu Tiệp
|
Cầu Kênh liên huyện
|
280.000
|
15
|
ĐườngThanh
Nhung
|
Giao đường Nguyễn Trãi
|
Hết ranh Trạm y tế xã Phước Trung
|
340.000
|
Hết ranh Trạm y tế xã Phước Trung
|
Cầu Thanh Nhung
|
230.000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |