Ủy ban nhân dân tỉnh tiền giang cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 2.16 Mb.
trang11/16
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích2.16 Mb.
#14261
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16

d) Đất ở tại mặt tiền đường huyện

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường


Cự ly

Mức giá

Từ

Đến

1

Đường huyện 31 (Hương lộ 18 cũ)

Mốc lộ giới Quốc lộ 1 trở vào 100m (xã Tân Hương)

1.300.000

Đoạn còn lại (xã Tân Hương, Tân Hội Đông)

1.100.000

2

Đường huyện Thân Cửu Nghĩa (Đường huyện 32)

Xã Thân Cửu Nghĩa

1.300.000

3

Đường huyện 32B (đường Thân Hòa - Quảng Thọ)

Đoạn từ QL1 đến Đường huyện 32 và trở vào 100m

Đoạn từ Đường huyện 32 đến Kênh Quảng Thọ



1.300.000
350.000

4


Đường huyện 33

Quốc lộ 1

Cầu Kinh Kháng Chiến

1.200.000

Cầu Kinh Kháng Chiến

Cầu Kinh Năng

900.000

Cầu Kinh Năng

giáp huyện Tân Phước

650.000

5

Đường huyện Long Hưng (Đường huyện 34)

Từ Quốc lộ 1

UBND xã Long Hưng

1.000.000

6


Đường Thạnh Phú -Bàn Long (Đường huyện 35)

Đường tỉnh 870

Cua quẹo Nhà thờ

1.200.000

Cua quẹo Nhà thờ (xã Thạnh Phú)

Ranh xã Vĩnh Kim và Long Hưng

550.000

Ranh xã Vĩnh Kim và Long Hưng

Đường tỉnh 876

550.000

Từ đường Đặng Thị Biết (đường 5 Chơn cũ)

Cống Cây Da

1.700.000

Cống Cây Da

Cầu Vĩnh Thới

600.000

Đoạn còn lại xã Vĩnh Kim và xã Bàn Long

300.000

7


Đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng (Đường huyện 36)

Ngã 3 Bình Trưng

Cầu 3 Tâm

900.000

Đoạn còn lại

700.000

Đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo (đoạn trên địa bàn xã Dưỡng Điềm, xã Hữu Đạo)

600.000

8


Đường Gò Lũy (Đường huyện 37)

Quốc lộ 1

Kênh Bờ Làng Ba Thắt

700.000

Kênh Bờ Làng Ba Thắt

Khu nghĩa địa

550.000

Đoạn còn lại

300.000

9


Đường Kênh Quảng Thọ - Kênh Phủ Chung (Đường huyện 38)

Cầu Kinh 1 (cặp Kênh Nguyễn Tấn Thành xã Long Định)

Giáp ranh đường cao

tốc giữa ranh xã Tam Hiệp và Thân Cửu Nghĩa.



280.000

Giáp ranh đường cao tốc giữa ranh xã Tam Hiệp và Thân Cửu Nghĩa

Giáp ranh đường cao tốc (xã Tân Lý Đông)

350.000

10

Đường Kênh Kháng Chiến (Đường huyện 38B)

Trọn đường

350.000

11

Đường huyện 39

Đường dẫn cao tốc

Hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Út

700.000

Từ nhà ông Nguyễn Văn Út

Khu công nghệ cao xã Tam Hiệp

450.000

2. Đất ở tại mặt tiền khu vực chợ nông thôn

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Chợ xã

Mức giá

1

Chợ Tân Lý Tây (trừ phần mặt tiền Quốc lộ 1)

1.500.000

2

Chợ Tân Lý Đông (trừ mặt tiền Đường tỉnh 866B)

1.800.000

3

Chợ Tân Hội Đông (trừ phần mặt tiền Đường tỉnh 866)

1.300.000

4

Chợ Thân Cửu Nghĩa

1.500.000

5

Chợ Long An (c), đường khu chu vi

2.000.000

6

Chợ Xoài Hột Trong (xã Thạnh Phú)

1.500.000

7

Mặt tiền khu vực chợ Bình Đức

2.100.000

8

Chợ Long Định (đất tiếp giáp đường nội ô chợ)

3.000.000

9

Chợ Dưỡng Điềm

1.600.000

10

Chợ Vĩnh Kim

3.200.000

11

Chợ Rạch Gầm

1.250.000

12

Chợ Phú Phong

1.800.000

13

Chợ Gò Lũy (xã Nhị Bình)

1.150.000

14

Chợ Đông Hòa

2.000.000

15

Chợ Tam Hiệp

2.000.000

16

Chợ Điềm Hy

2.000.000

17

Chợ Hữu Đạo

650.000

18

Chợ Long Hưng

1.200.000

19

Chợ Phước Thạnh (xã Thạnh Phú)

1.500.000

20

Chợ Tân Hương

2.500.000

21

Chợ Song Thuận

2.000.000

22

Chợ thị trấn Tân Hiệp

2.800.000

3. Đất ở tại khu tái định cư

a) Đất ở tại khu tái định cư Tân Hương



Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

1

300.000

2

450.000

3

600.000

4

1.100.000

5

500.000

6

1.200.000

- Vị trí lô đất căn cứ theo bản vẽ do Công ty Phát triển hạ tầng các Khu công nghiệp Tiền Giang lập được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt ngày 08 tháng 7 năm 2005.

- Đối với các lô đất có 02 mặt tiền thì mức giá bằng 1,2 lần giá đất ở của vị trí mặt tiền có mức giá cao nhất.

b) Đất ở tại khu tái định cư trường Đại học Tiền Giang

Đơn vị tính: đồng/m2


Vị trí

Mức giá

1

900.000

2

1.050.000

Vị trí thửa đất căn cứ theo bản đồ địa chính khu đất do Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường lập ngày 13 tháng 9 năm 2012, chủ yếu có 2 vị trí:

+ Vị trí 1: Các lô, nền bố trí theo các tuyến đường có lộ giới giống nhau.

+ Vị trí 2: Đối với các lô đất có 02 mặt tiền thì mức giá bằng 1,2 lần giá đất ở của vị trí mặt tiền có mức giá cao nhất.

4. Đất ở nông thôn tại các xã



a) Xã Tân Hương

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Mức giá

1

Đường Lê Hồng Châu (đoạn từ Quốc lộ 1 đến ngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh); đường nhựa Tân Hòa 1 (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường kênh Tiểu khu kháng chiến); đường Lộ Làng 1; đường Lộ Làng 2 (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường kênh Tiểu khu chiến); đường Kênh Nổi; đường Tân Hòa 2 (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường kênh Tiểu khu chiến); đường Bình Yên (từ Quốc Lộ 1 đến tiếp giáp đường Trường học Tân Hương B)

300.000

2

Đường nhựa Tân Hòa 1 (phần còn lại), đường Lê Hồng Châu (phần còn lại); đường Tân Hòa 2 (đoạn còn lại); đường nối Tân Hòa 1 đến Tân Hòa 2; đường Liên tổ 14 - 35; đường Lò Lu; đường Thánh thất Cao Đài - Rọc; đường kênh Tiểu Khu Chiến; đường Bà Trở; đường Tập Đoàn 19; đường nối Lò Lu với rạch ông Đạo; đường Trường học Tân Hương B; đường Bờ Đập; đất tiếp giáp khu công nghiệp Tân Hương; đường Liên Tân (từ Đường tỉnh 866 đến ranh Khu công nghiệp Tân Hương); đường kênh nhánh Lê Văn Thắm; đường nối lộ Liên Tân với đường kênh Việt Kiều; đường Bình Yên (đoạn còn lại), đường Lộ Làng 2 (đoạn từ đường kênh Tiểu khu chiến đến kênh 3); đường Lộ Làng 2 (đoạn còn lại); đường kênh Việt Kiều (từ đường tỉnh 866 đến đường kênh nhánh Lê Văn Thắm); đường kênh Chùa (từ đường kênh Tiểu khu kháng chiến đến đường Tân Hòa 1), đường liên xã Tân Hương - Tân Lý Đông, đường kênh Việt Kiều, đường Kênh Chùa

220.000

3

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

b) Xã Tân Lý Tây

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Mức giá

1

Đường Lộ Cũ; đường vô nhà thờ Ba Giồng

650.000

2

Đường Lê Hồng Châu (đoạn từ Quốc lộ 1 đến ngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh); đường Trần Văn Ngà (đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết Trường Trung học cơ sở Đoàn Giỏi); đường Kênh Năm Bưởi; đường Kênh Ba

300.000

3

Đường Lê Hồng Châu (phần còn lại); đường Trần Văn Ngà (phần còn lại); đường Ngô Văn Hai; đường 12 liệt sĩ; đường Huỳnh Văn Thìn; đường Nguyễn Văn Nhỉ; đường Lê Văn Cơ; đường Lê Văn Thọ; đường Trần Văn Lắc, đường Kênh Nổi lớn

220.000

4

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

c) Xã Tân Lý Đông

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Mức giá

1

Đường liên ấp Tân Lược 2; Tân Lược 1 (đoạn từ đường tỉnh 866B đến cầu Bến Lội); đường 30/4 (đoạn từ giáp Đường tỉnh 866 đến cầu Vĩ); đường Kinh Tám Mét đoạn cầu vượt số 10 đến cầu Vĩ; đường vào khu tái định cư

400.000

2

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

d) Xã Tân Hội Đông

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Mức giá

1

Đường Lê Văn Sáu; đường Mai Văn Rẫy

300.000

2

Đường Nguyễn Văn Nên; đường Phạm Văn Hạnh; đường Nghĩa trang (đoạn từ Đường tỉnh 866 đến giáp Đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương); đường Kinh đứng Miễu Bà (từ kênh Xóm Phụng đến giáp ranh đường xã Tân Hòa Thành, huyện Tân Phước); đường kênh Bờ Hoang (từ kênh đường Miễu Bà đến kênh Bờ Cái, từ đường kênh Xóm Phụng đến giáp xã Tân Hòa Thành); đường 30/4 (đoạn giáp đường Lê Văn Sáu đến cuối kênh 30/4); mặt tiền đường nổi N1; đường Huỳnh Văn Cứ; đường Bà Cái; đường đan Tân Hòa - Tân Thới (đoạn từ cầu kênh rạch Ông Đạo đến giáp tỉnh Long An)

220.000

3

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

đ) Xã Thân Cửu Nghĩa

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Mức giá

1

Đường Tân Hiệp - Thân Đức

1.500.000

2

Đường nối Đường huyện 32

1.300.000

3

Khu vực thuộc đoàn Địa chất thủy văn, địa chất công trình 803

800.000

4

Khu vực thuộc khu tái định cư Thân Cửu Nghĩa (ấp Thân Hòa)

750.000

5

Đường đan Trạm bơm - cầu Thắng; đường nhựa lộ Ông Hộ; đường Đình Ngãi Hữu (đoạn từ giáp Đường tỉnh 878C đến Đình Ngãi Hữu); đường kênh Đứng đoạn từ Đường huyện 32 đến giáp đường nhựa Cây Trâm- Bến Lội

300.000

6

Đường Đình Cửu Viễn; đường nhựa ranh xã Long An - Thân Cửu Nghĩa; đường đan Cây Mai; đường Trạm bơm - Y tế; đường Năm Chạnh; đường nhựa Cây Trâm - Bến Lội; đường nhựa Cây Lim; đường nhựa Mả Đá Đôi; đường đình Ngãi Hữu (phần còn lại); đường Cầu Tréo; đường Cây Ngã; đường Xóm Bún; đường kênh Đứng đoạn còn lại; đoạn đường liên ấp Thân Bình - Ngãi Thuận; đường tổ 9 - tổ 12 (Ngãi Thuận); đường Bào Sen; đường tổ 9 Ngãi Lợi; đường tổ 5 Ngãi Lợi đường tổ 15-16 Ngãi Thuận; đường tổ 2 Cửu Hòa; đường tổ 18 Cửu Hòa; đường tổ 14 Thân Bình; đường tổ 11 Thân Bình; đường tổ 16-17 Thân Hòa; đường liên ấp Thân Bình- Cửu Hòa; đường Ba Chóa - Chín Đậm; đường tổ 13-15 Thân Đức; đường tổ 5 Thân Đức.

220.000

7

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

e) Xã Long An

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Mức giá

1

Đường Ngô Văn Tý (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng văn hóa ấp Long Thới)

400.000

2

Đường Nguyễn Văn Ứng (đoạn từ Quốc lộ 1 đến hộ Phan Văn Mười); đường Trần Văn Khuê (đoạn từ Quốc lộ 1 đến hộ Nguyễn Văn Giàu); đường Trần Công Hầu; đường Đặng Văn Ất (đoạn từ Quốc lộ 1 đến hộ Nguyễn Thị Tới); Huỳnh Văn Bảy (đoạn từ Quốc lộ 1 đến ranh ấp Long Thới); đường Huỳnh Văn Hề (đoạn từ Quốc lộ 1 đến ngã ba hộ bà Hoa); đường Nguyễn Văn Đặng (đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết đất Nguyễn Văn Thế); đường Nguyễn Văn Cơ (ấp Long Thạnh); đường số 1 khu trung tâm xã (ấp Long Tường); đường Đặng Văn Ất (nhánh 2 đoạn Đặng Văn Ất đến hộ bà Nguyễn Ngọc Trát); đường Nguyễn Văn Xứng

320.000

3

Đường đan ấp Long Tường; đường Phan Văn Tỉnh (ấp Long Thạnh); đường chùa Sơn Tăng; đường Bảy Lửa; đường cầu Tréo; đường Lâm Văn Ngươn; đường cầu Đồng

250.000

4

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

g) Xã Tam Hiệp

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Mức giá

1

Đường Lộ Vòng (hết tuyến), đường vào Trung tâm chữa bệnh (đầu đường nhánh rẽ cao tốc đến cổng văn hóa ấp 7)

700.000

2

Đường Lộ Xoài ấp 6 (hết tuyến); đường Lộ làng ấp 5 (hết tuyến); đường Bờ đập ấp 2 (từ nhà Sáu Trấu đến cầu Sáu Lo); đường Bờ đấp ấp 4 (hết tuyến); đường ông Bổn (hết tuyến); đường cầu đá ấp 5 (từ nhà Ba Sa đến Quốc lộ 1); đường Bờ Đông Kinh Năng; đường nhà Kho ấp 4 (đầu nhánh rẽ cao tốc đến nhà Nguyễn Văn Sang)

550.000

3

Đường bờ Cộ ấp 1 (hết tuyến); đường bờ Đông của kênh Quảng Thọ 2 (từ cầu Nhơn Huề đến nhà ông Lê Văn Trái); đường vào nhà thờ Chợ Bưng (từ nhà Nguyễn Văn Thủy đến cống Quản Thọ 2); đường kênh Kháng Chiến (hết tuyến); đường kênh Ngang (hết tuyến); đường kênh Phủ Chung (Bắc, Nam hết tuyến); đường ấp 7 (cổng văn hóa ấp 7 đến kênh lộ Dây Thép); đường tuyến đông sông Chợ Bưng cống Quản Thọ 2 đến kênh Dây Thép

400.000

4

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

h) Xã Thạnh Phú

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Mức giá

1

Đường cổng 2 Đồng Tâm; đường Lộ Làng Thạnh Hưng (đoạn từ Quốc lộ 1 đến điểm Trường ấp Thạnh Hưng); đường Chín Dương, đường Nguyễn Văn Cừ

950.000

2

Đường đan ấp Miễu Hội - Xóm Vông - Cây Xanh; đường lộ Gò Me; đường đan tổ 4 (ấp Bờ Xe); đường Cầu xi măng (ấp Bờ Xe); đường lộ Kiến Thiết (ấp Cây Xanh); đường Bờ Cộ (ấp bờ Xe, Cây Xanh); đường tổ 11, 12 (ấp Xóm Vong); đường đan tổ 2, 3, 11, 12 (ấp Xóm Vong) đến giáp đường Xóm Vong - Miễu Hội; đường lộ Bờ Làng (đoạn từ giáp Quốc lộ 1 đến cầu Bà Ngởi; 2 bên đê cặp sông Sáu Ầu - Xoài Hột); đường kênh Mộ Vôi (ấp Thạnh Hưng); đường Chín Kinh (ấp Thạnh Hưng); đường Trần Văn Xệ (ấp Thạnh Hưng); đường Sáu Truyện (ấp Thạnh Hưng); đường tổ 8 (ấp Thạnh Hưng); đoạn từ Cầu Bà Ngởi đến giáp đường Cầu Quan; đường vành đai; đường cầu Quan; đường Hai Thẹo; đường đan tổ 8 ấp Bờ Xe; đường đan tổ 9 ấp Bờ Xe; đường đan tổ 5 ấp Bờ Xe; đường lộ kinh 2 Hoài

400.000


3

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

i) Xã Bình Đức

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Mức giá

1

Đường vào bến đò Thới Sơn; đường vào UBND xã; đường vào Chợ Bình Đức

1.550.000

2

Đường cổng 1, cổng 2 Đồng tâm; đường công cộng khu dân cư khoanh bao của xã; đường vào Công ty TNHH Minh Huy

1.150.000

3

Đường vành đai Bình Đức (toàn tuyến); đường nhựa ấp Lộ Ngang (toàn tuyến); đường khu bao xã có mặt cắt ngang từ 2,5m trở xuống

400.000

4

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

k) Xã Long Hưng

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Mức giá

1

Đường Xóm Vựa; đường ấp Nam; đường đan Gò Me

400.000

2

Đường Thạnh Hòa; Chùa Ông Hiếu (đoạn đường Huyện 35 đến Cầu Chùa); đường Cao Văn Dần; đường Bắc Kênh Đào (đoạn xã Thạnh Phú đến cầu Xóm Vựa); đường Hai Sương – Bảy Sói; đường Sáu Cu

300.000

3

Đường chùa Ông Hiếu (phần còn lại); đường Đông kênh Nguyễn Tấn Thành (đoạn từ Ủy ban nhân dân xã ra Đồng Tâm); đường Vành Đai; đường Mười Hoàng; đường Tám Vọng; đường Miễu Ấp; đường Tám Quắn; đường Sáu Lắm; đường Nguyễn Thị Thập (đoạn từ Quốc lộ 1 đến trường học); đường kênh Kháng Chiến đến Miễu Ấp; đường Sáu Diệu; đường cầu Bà Đội; đường Một Cát; đường Mười Những (đoạn từ đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành đến đường ấp Dầu xã Đông Hòa); đường Nguyễn Văn An (đoạn từ đường kênh Đào đến Tập Đoàn ấp 6); đường Long Bình B (đoạn từ vành đai đến kênh Kháng Chiến); đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành; đường Liên ấp Long Thuận A – Thạnh Hòa; đường ấp Nam – Long Lợi; đường Tập Đoàn 6 (Long Bình A)

250.000

4

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

l) Xã Long Định

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Mức giá

1

Đường tỉnh 867 cũ (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cuối đường vào chợ Long Định)

2.600.000

2

Đường tỉnh 867 cũ (đoạn từ cuối đường vào chợ Long Định đến giáp Đường tỉnh 867)

1.900.000

3

Đường vô Bệnh viện Tỉnh Đội

1.250.000

4


Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường nhựa phía mặt tiền đất cặp lộ); đường kênh Kháng Chiến (đường xã phía mặt tiền đất nằm cặp lộ); đường kênh 6m (phía mặt tiền đất nằm cặp lộ); đường đan Tây 1; đường đan Tây 2 (phía mặt tiền đất cặp lộ); đường đan Dương Văn Quang (phía mặt tiền đất cặp lộ); đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành; đường Dương Văn Bế (phía mặt tiền đất cặp lộ); đường Giồng Dứa; đường Huỳnh Công Ký đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp đường kênh 6 m (phía mặt tiền đất cặp lộ); đường Lê Thị Còn (phía bên đường đất cặp lộ)

650.000


5

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường nhựa phía có kênh công cộng nằm song song lộ); đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường đan phía mặt tiền đất cặp lộ); lộ Bờ Xoài; đường kênh Kháng Chiến (đường xã phía có kênh công cộng nằm song song lộ); đường kênh 6 m (phía có kênh công cộng nằm song song lộ); đường đan Kinh Giữa (phía mặt tiền đất cặp lộ); đường Đông kênh Nguyễn Tấn Thành; đường đan ấp Keo; đường đan Tây 2 (phía có kênh công cộng nằm song song lộ); đường Dương Văn Bế (phía có kênh); đường đan Dương Văn Quang (phía có kênh); đường Huỳnh Công Ký đoạn từ đường kênh 6m đến đường huyện 38 (phía mặt tiền đất cặp lộ); đường Lê Thị Còn (phía bên kênh); đường Huỳnh Công Ký đoạn từ Quốc lộ 1 đến kênh 6 m (phía có kênh).

400.000

6

Đường Cầu Đá (ấp Đông); đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường đan phía có kênh công cộng nằm song song lộ); đường Hà Văn Côi; đường đan ấp Kinh 2A; đường đan Tư Xưa; đường Huỳnh Công Ký đoạn từ đường kênh 6m đến đường huyện 38 (phía có kênh); đường kênh ngang ấp Trung đoạn từ đường huyện 33 đến đường đan lộ Bờ Xoài

300.000

7

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

m) Xã Nhị Bình

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Mức giá

1

Đường Bờ Cái; đường Bà Bếp (đoạn từ giáp Quốc lộ 1 đến cầu Tư Gà); đường Bờ Đồn (đoạn từ Quốc lộ 1 đến kênh 6 mét)

450.000

2

Đường đan Bà Bếp (phần còn lại); đường ấp Tây (đoạn từ giáp chợ Gò Lũy (cũ) đến sân vận động xã); đường Ba Thắt; đường Bờ Đồn (đoạn từ kênh 6 m đến trụ sở ấp Hòa); đường ấp Hưng (đoạn từ ngã ba tập đoàn 9 đến kênh Dây Thép); đường kênh Nghĩa Trang (đoạn từ giáp xã Đông Hòa đến kênh 26/3); đường cặp kênh 26/3, đường Phan Thanh.

300.000

3

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

n) Xã Dưỡng Điềm

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Mức giá

1

Đường đan số 1, số 2; đường cầu Chú Dền

600.000

2

Đường Nguyễn Văn Thành

400.000

3

Đường ấp Trung – Tây; đường Bờ Cả Chín; đường lộ 25

300.000

4

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

o) Xã Hữu Đạo

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Mức giá

1

Đường Cao Văn Kỳ; đường Nguyễn Văn Thành

400.000

2

Đường Thẻ 25; đường Hữu Thuận - Hữu Lợi; đường Bờ Cả Chín; đường Trần Văn Rớt (ấp Hữu Lợi, Hữu Thuận); đường Ô Cây Bàng (ấp Hữu Lợi)

300.000

3

Đường Ô Bàn Cờ; đường Cây Vông; đường Hai Hộ; đường Cây Thị; đường tổ 2 ấp Hữu Lợi; đường Tây kênh bà Hai nước mắm; đường tổ 9 ấp Hữu Lợi; đường đông kênh Ba Cự đoạn từ Đường huyện 36 đến nhà Hai Mỹ

240.000

4

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

p) Xã Bình Trưng

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Mức giá

1

Đường Phan Thanh (đoạn từ giáp ĐT. 876 đến cầu Phan Thanh)

Đường vào trường mẫu giáo Vĩnh Kim



400.000

2

Đường Kênh Mới; đường Tạ Văn Lướt - Nhị Bình; đường Phan Thanh (phần còn lại); đường Phạm Văn Sung - Hữu Đạo; đường Hai Me (đoạn từ giáp Đường tỉnh 876 đến cầu kênh nhà bác sĩ Thành); đường Trần Việt Tiến

300.000

3

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

q) Xã Điềm Hy

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Mức giá

1

Đường lộ Cầu Sao (200m từ Quốc lộ 1 đến kênh Kháng Chiến)

550.000

2

Đường lộ Cầu Sao (đoạn từ kênh Kháng Chiến đến cầu Sao cũ); lộ 24 (đoạn từ Quốc lộ 1 đến lộ kênh Ngang 1)

450.000

3

Đường lộ 24 (đoạn từ giáp lộ kênh Ngang 1 đến kênh Kháng Chiến); lộ Cầu Sao (đoạn từ cầu Sao cũ đến cầu Chùa)

300.000

4

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

r) Xã Đông Hòa

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Mức giá

1

Đường ấp Tây B (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu kênh Kháng Chiến); đường đan ấp Thới ( đường Bờ Miễu); đường ấp Dầu (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu Bà Lâm); đường đan cầu Trâu (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ranh ấp Trung - ấp Đông B); đường cặp kênh Nguyễn Tấn Thành; đường vô Chùa Tân Phước; đường đan Đồng Xép 2,0 m (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu Tây B); đường Bờ Làng (từ Đường tỉnh 876 đến đường Trâm Bão); đường kinh giữa ấp Tây B (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến kinh Kháng Chiến); đường ranh ấp Tân Trang ấp Trung; đường đan cặp kênh Phan Tấn Thời (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ranh đất ông Bảy Nghề)

320.000

2

Đường đan ấp Đông A - ấp Ngươn; đường đan 2mét cặp bờ Kinh Kháng Chiến (đoạn từ đường ruột ấp Ngươn đến cầu Lâm địa phận ấp Dầu); đường bờ Tam Bảo; đường trường THCS Tây B (đoạn từ lộ nhựa Tây B đến giáp kênh Sao Hậu); đường đan 30/4 (đoạn từ Cầu Trâu đến ranh xã Long Định); đường đan ấp Đông B (đoạn từ Lộ Cầu Trâu đến giáp đường ruột ấp Ngươn); đường liên ấp Tây B - ấp Trung (đoạn từ lộ nhựa Tây B đến giáp kênh Sao Hậu); đường đan cặp kênh Mười Những (đoạn từ tuyến đường đan kênh Kháng Chiến đến ranh xã Đông Hòa, Long Hưng)

240.000

3

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

s) Xã Vĩnh Kim

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Mức giá

1

Từ đường tỉnh 876 đến hết đường Võ Văn Dưỡng

3.200.000

2

Các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 3m trở lên

1.600.000

3

Các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 1,5m đến dưới 3m; đường Ba Đen; phía Tây đường vào Trường THCS Vĩnh Kim

550.000

4

Đường đan cặp sông Rạch Gầm; đường Nguyễn Văn Hữu; đường Vĩnh Quí - Bàn Long (đoạn từ cầu Ô Thước đến hết đất ông Một Đáy); đường từ cầu kênh Mới đến cầu Bàn Long; đường kênh 26/3 (đường nhựa ấp Vĩnh Quí); đường Hồng Lễ (từ Đường huyện 35 đoạn ranh xã Long Hưng; Vĩnh Kim đến Đường tỉnh 876); đường 30/4 (ấp Vĩnh Bình) đường Đỗ Văn Pháo; đường Phạm Ngọc Lân; đường Nguyễn Ngọc Trung; đường Nguyễn Văn Chính.

320.000

5

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

t) Xã Bàn Long

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Mức giá

1

Đường từ cầu kênh Mới đến cầu Bàn Long; Vĩnh Quí - Trung tâm xã Bàn Long

320.000

2

Đường liên ấp Long Thành A - Long Hòa A - Long Hòa B; đường rạch Vàm Miễu (đoạn từ cầu Vàm Miễu đến nhà Sáu Hòa); đường ấp Long Thành B; đường Trâm Bầu ở ấp Long Trị; đường Trần Thị Đính ở ấp Long Thạnh; đường Nguyễn Văn Chỉnh ấp Long Thạnh; đường tổ 6 ấp Long Trị; đường Bờ Me ấp Long Hoà A; đường tổ 7 ấp Long Trị (đoạn từ Đường huyện 35 đến nhà ông Đỗ Văn Giai); đường tổ 8 và 9 (đoạn từ huyện lộ 35 đến cầu 10 Lanh)

240.000

3

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

u) Xã Song Thuận

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Mức giá

1

Đường lộ Me (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu Vĩ); đường đan Nguyễn Văn Nhẫn (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến kênh Tập đoàn 8); đường từ Chín Thiện đến đường đan Tống Văn Lộc

800.000

2

Đường lộ Me (phần còn lại); đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành, đường đan Nguyễn Văn Lộc; đường đan Nguyễn Văn Nhẫn (phần còn lại); đường Cầu cống (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến đường Tống Văn Lộc)

320.000

3

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

v) Xã Kim Sơn

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Mức giá

1

Đường tỉnh 864 cũ (Cầu Kim Sơn)

800.000

2

Đường đan cặp sông Rạch Gầm; đường 26/3

400.000

3


Đường lộ Thầy Một (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ngã ba nhà Tư A); đường lộ Mới (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến cầu Ba Y); đường Bờ Cỏ Sả (toàn tuyến); đường Lộ Mới ấp Đông (hết tuyến); đường lộ Bờ Xe (hết tuyến); đường 20 tháng 1 (từ Đường tỉnh 864 đến nhà Đặng Văn Phúc)

320.000

4

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

x) Xã Phú Phong

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Mức giá

1

Đường vào Trạm Y tế từ tỉnh lộ 864 đến giáp đất Đình Phong Phú; đường Hòa - Ninh - Thuận (đoạn từ giáp đường Tỉnh 864 đến cầu Tám Lai); đường liên xã Phú Phong – Bàn Long đoạn từ tỉnh lộ 864 đến cầu số 4 (cầu Phú Quới); đường phía Tây cặp sông Phú Phong (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến đường vào Trường Tiểu học Phú Phong); đường phía Đông cặp sông Phú Phong (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến nhà Một Khoa)

800.000

2

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

5. Đất ở nông thôn còn lại tại các xã

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

KV1

KV2

1

220.000

210.000

2

160.000

150.000

3

120.000

110.000

4

100.000

90.000


tải về 2.16 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương