Ủy ban nhân dân tỉnh tiền giang cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 2.16 Mb.
trang10/16
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích2.16 Mb.
#14261
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   16

m) Xã Tân Lập 2


Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường, vị trí

Mức giá

1

Cụm dân cư Tân Lập 2 (trừ đường huyện 43).

250.000

2

Các vị trí còn lại xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông áp dụng chung cho huyện

4. Đất ở nông thôn còn lại tại các xã

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

KV1

KV2

KV3

1

180.000

170.000

160.000

2

140.000

130.000

120.000

3

110.000

100.000

90.000

4

90.000

80.000

70.000

Khu vực 1: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây.

Khu vực 2: Đất ở nông thôn còn lại tại các các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước.

Khu vực 3: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa.

Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phân theo 4 vị trí:

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

Điều 24. Giá đất ở đô thị

Đơn vị tính: đồng/m2


STT

Khu vực đô thị tại thị trấn Mỹ Phước

Mức giá


1

Khu phố Chợ Tân Phước

2.100.000

2

Đường nội ô khu phố chợ (dãy đối diện dãy B2);

Lộ Thanh Niên (từ cống Ụ Tàu đến đường tỉnh 867)



900.000

3

Kênh Tám Nghi (từ Đường tỉnh 867 đến Kênh Cà Dăm)

750.000


4

- Khu dân cư thị trấn Mỹ Phước (trừ dãy mặt tiền Đường tỉnh 867); Tuyến kênh Lấp; Cụm dân cư; Đường đan (từ Quán Huyền đến Trung tâm Văn hóa và Thể thao huyện); Khu vực chợ cũ

- Lộ Thanh Niên (từ ranh xã Phước Lập đến cống Ụ Tàu)


650.000





5

Các thửa đất tiếp giáp phía Tây chợ Tân Phước (kênh Lấp khu vực chợ mở rộng)

630.000


6

Tuyến Đông kênh Nguyễn Tấn Thành;

Đường đan kênh Cà Dăm; Đông Lộ Mới; Lộ kênh 5


420.000


7

Đường Tây kênh Lộ Mới

380.000


8

Khu vực còn lại

280.000


Điều 25. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại - dịch vụ

Đất sản xuất kinh doanh tại Khu Công nghiệp Long Giang: 874.000 đồng/m2.



Mục 7

MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN CHÂU THÀNH

Điều 26. Giá đất nông nghiệp

1. Đất trồng cây hàng năm



Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

135.000

70.000

65.000

2

110.000

55.000

50.000

3

95.000

45.000

40.000

4

80.000

40.000

35.000

5

70.000







2. Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

145.000

80.000

75.000

2

120.000

65.000

60.000

3

105.000

55.000

50.000

4

90.000

50.000

45.000

5

80.000







Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường dẫn cao tốc, đường huyện đã được trải nhựa, đan; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hiệp. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; đường phố tại thị trấn.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh; đường nhánh rẽ cao tốc.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.

- Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn.

- Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Tân Hiệp.

Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Long An, Thạnh Phú, Bình Đức, Long Hưng, Dưỡng Điềm, Hữu Đạo, Bình Trưng, Đông Hòa, Vĩnh Kim, Bàn Long, Song Thuận, Kim Sơn, Phú Phong, không thuộc khu vực 1 và 3.

Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã còn lại, không thuộc khu vực 1 và 2.

Các khu vực 2 và 3 chia thành 4 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường gom dân sinh (cặp đường cao tốc); đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

3. Đất nuôi trồng thủy sản

- Đất cặp sông Tiền: 100.000 đồng/m2.

- Đất tại vị trí còn lại có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.



Điều 27. Giá đất ở nông thôn

1. Đất ở tại mặt tiền các trục đường giao thông chính

a) Đất ở tại đường cao tốc và đường dẫn vào đường cao tốc

Đơn vị tính: đồng/m2


STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1


Đường cao tốc

Đường huyện 32 (Đường huyện Thân Cửu Nghĩa)

Đường huyện 38

(Đường Kênh Quảng Thọ - Kênh Phủ Chung)



700.000

Đoạn còn lại bên có đường gom dân sinh

300.000

2

Đường dẫn cao tốc

Quốc Lộ 1

(xã Thân Cửu Nghĩa)



Quốc Lộ 1

(xã Tam Hiệp)



2.100.000

b) Đất ở tại mặt tiền đường phố

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1


Quốc lộ 1

Giáp ranh tỉnh Long An

Giáp xã Tân Lý Tây

2.200.000

Xã Tân Lý Tây

Phòng Giáo Dục (ranh Tân Lý Tây + Thị trấn

3.200.000

Phòng Giáo dục


Giáp ranh thị trấn Tân Hiệp (Cống Bà Lòng)

3.500.000

Ranh thị trấn Tân

Hiệp (Cống Bà Lòng)



Ranh xã Long An

3.000.000

Ranh xã Long An

Giáp cầu Bến Chùa

3.600.000

Đường nhựa Cầu đá (ranh xã Phước Thạnh - Tam Hiệp)

Giáp Cầu Kinh Xáng

2.800.000

Cầu Kinh Xáng

Giáp bảng quảng cáo vú sữa (ngã ba Đông Hòa)

2.900.000

Bảng quảng cáo vú sữa (ngã ba Đông Hòa)

Giáp cầu Sao

1.800.000

Từ Cầu Sao

Lộ 24

1.600.000

Lộ 24

Giáp huyện Cai Lậy

1.400.000

c) Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Đường tỉnh 864

Giáp TP. Mỹ Tho

Cầu Xoài Mút

4.500.000

Cầu Xoài Mút

Cầu Kinh Xáng

2.700.000

Cầu Kinh Xáng

Cầu Cống Song Thuận

2.100.000

Cầu Cống Song Thuận

Đường đan Tư Phước

1.600.000

Đường đan Tư Phước

Cống 26/3

1.300.000

Cống 26/3

Cầu Phú Phong

1.400.000

Cầu Phú Phong

Giáp đường liên xã Phú Phong - Bàn Long

1.700.000

Cầu Phú Phong

Giáp rạch Cá Ngát (Giáp ranh huyện Cai Lậy)

1.700.000

Đường liên xã Phú Phong - Bàn Long

Giáp ranh huyện Cai Lậy

1.100.000

2

Đường tỉnh 866



Ngã ba Phú Mỹ

Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1)

2.700.000

Từ 100m trở vào


Ranh xã Tân Lý Tây - Tân Lý Đông (kênh 30/4)

2.000.000

Ranh xã Tân Lý Tây - Tân Lý Đông (kênh 30/4)

Đường đan Mười Tê


1.700.000

Đường đan Mười Tê

Đường vô khu tái định cư

1.300.000

- Đường vô khu tái định cư

Chân Cầu Vượt Cao tốc số 9

1.000.000

Chân Cầu vượt cao tốc số 9

Giáp huyện Tân Phước

750.000

3

Đường tỉnh 866B

Giáp Đường tỉnh 866

Nhà Lê Văn Phương

1.600.000

Giáp nhà Lê Văn Phương

Giáp huyện Tân Phước

900.000

4

Đường tỉnh 867


Giáp Quốc lộ 1


Trung tâm Bảo vệ Thực vật phía Nam

2.000.000

Giáp Trung tâm Bảo vệ Thực vật phía Nam

Đường kênh Kháng Chiến (ĐH.38B)

1.600.000

Đường kênh Kháng Chiến (ĐH.38B)

Giáp huyện Tân Phước

1.100.000

5


Đường tỉnh 876



Ngã ba Đông Hòa

Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1)

2.300.000

Từ 100m (cách mốc lộ giới Quốc lộ 1)

Ngã ba Bình Trưng

1.850.000

Ngã ba Bình Trưng

Ban Chỉ huy Quân sự huyện

2.200.000

Ban Chỉ huy Quân sự huyện

Cầu Vĩnh Kim

(cầu Sắt)



2.600.000

Cầu Vĩnh Kim (cầu Sắt)

Giáp Đường tỉnh 864

2.100.000

Cầu Vĩnh Kim (cầu Sắt, địa phận xã Kim Sơn)

Giáp Đường tỉnh 864 (địa phận xã Kim Sơn)

1.800.000

6

Đường tỉnh 878C

Quốc lộ 1

Giáp huyện Chợ Gạo (cầu Bến Tranh)

1.650.000

7

Đường tỉnh 870

Từ Đường tỉnh 864

Đường vào cổng 2 Đồng Tâm

2.300.000

Đường vào cổng 2 Đồng Tâm

Cách 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1)

1.500.000

Từ 100m (cách mốc lộ giới Quốc lộ 1)

Giáp Quốc lộ 1

1.700.000

8

Đường tỉnh 874

Quốc lộ 1

Giáp huyện Cai Lậy

800.000

9

Đường tỉnh 878B (Đường huyện 30 cũ)

Từ mốc lộ giới Quốc lộ 1 trở vào 100m

1.150.000

Đoạn còn lại

900.000


tải về 2.16 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương