Ủy ban nhân dân tỉnh quảng ninh cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 3.11 Mb.
trang11/32
Chuyển đổi dữ liệu17.08.2016
Kích3.11 Mb.
#21562
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   32

8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)

9. Phòng kiểm nghiệm

- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ………………

- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: ……………………

10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.






ĐẠI DIỆN CƠ SỞ

(Ký tên, đóng dấu)




VI. Lĩnh vực Thủy sản

1. Thủ tục kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực).

* Trình tự thực hiện:  

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh

- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ về Chi cục Nuôi trồng Thuỷ Sản: 

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ trong thời gian không quá 01 ngày làm việc, Chi cục Nuôi trồng Thuỷ Sản Quảng Ninh xác nhận vào Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng, trong đó có thông báo cho cơ sở về nội dung kiểm tra, thống nhất thời gian và địa điểm kiểm tra chất lượng và gửi lại cho tổ chức, cá nhân 02 bản giấy đăng ký đã có xác nhận của Chi cục Nuôi trồng Thuỷ Sản.

+ Sau khi có kết quả kiểm tra (không quá 01 ngày làm việc) cơ quan kiểm tra có văn bản thông báo đạt chất lượng đối với lô hàng có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu và gửi cho tổ chức, cá nhân đăng ký.

+ Trường hợp kết quả kiểm tra không đảm bảo chất lượng theo quy định, Chi cục Nuôi trồng Thuỷ Sản có văn bản Thông báo không đạt chất lượng cho tổ chức, cá nhân đăng ký và xử lý vi phạm theo quy định.

- Trả kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm hành chính công tỉnh



* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công tỉnh.

* Thành phần, số lượng hồ sơ:



a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Giấy đề nghị kiểm tra chất lượng (03 bản) (theo mẫu)

- Bản chính hoặc bản sao chụp (có đóng dấu của cơ sở nhập khẩu) các giấy tờ: Hợp đồng mua bán, bản kê chi tiết hàng hoá (Packinglist), hoá đơn mua bán (Invoice)

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

* Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, Cá nhân

* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Nuôi trồng Thuỷ Sản Quảng Ninh

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Nuôi trồng Thuỷ Sản Quảng Ninh.

- Cơ quan phối hợp: Không

* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

- Giấy thông báo đạt chất lượng hoặc giấy thông báo không đạt chất lượng

* Lệ phí: Cấp giấy chứng nhận chất lượng giống thủy sản 50.000đ/lần

* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Giấy đề nghị kiểm tra chất lượng (03 bản) (Phụ lc 12 ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BNNPTNT ngày 15/4/2014 của Bộ Nông nghiệp PTNT về Quản lý ging thủy sản).

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không qui định.

* Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:

- Luật chất lượng hàng hoá năm 2007.

- Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BNNPTNT ngày 15/4/2014 của Bộ Nông nghiệp PTNT về Quản lý ging thủy sản.

- Thông tư 204/2013/TT-BTC ngày 24/ 12/ 2013 của Bộ Tài chính về quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng trong nuôi trồng thủy sản.


* Ghi chú: Phần in nghiêng gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------


GIẤY ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG

Kính gửi:…………………………………………………

Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………

Tên người đại diện:………………………………………………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………………..……………

Số ĐT:……………………………Fax:………………………………...……….

Đề nghị kiểm tra chất lượng:

1.    Tên giống thủy sản (kèm theo tên khoa học):..…….………

2.    Số lượng:…………………….. Khối lượng:………….....

3.    Tuổi:..........................................Độ thuần chủng..................

4.    Tỷ lệ đực cái................Độ thành thục .......................(đối với giống bố mẹ)

5.    Tên cơ sở sản xuất hàng hoá:…………………………

6.    Nước sản xuất:…………………………………….….……

7.    Nơi xuất hàng:……..……………………………………………

8.    Nơi nhận hàng:………………………………………………………

9.    Thời gian đăng ký thực hiện kiểm tra:………………..……

10. Địa điểm đăng ký thực hiện kiểm tra:…….…………..……………..……...

11. Tài liệu, hồ sơ kèm theo giấy đề nghị kiểm tra này gồm:

a)……………………………………………………..…………………………..

b)…………………………………………………………………………………

12. Thông tin liên hệ:……………..……………Số ĐT..………………………...

Ghi chú: Sau khi được cơ quan kiểm tra đóng dấu xác nhận việc đăng ký kiểm tra, Giấy này có giá trị để làm thủ tục hải quan, tạm thời được phép đưa hàng hóa về nơi đăng ký để kiểm tra chất lượng (nơi nuôi cách ly kiểm dịch) theo quy định. Kết thúc việc kiểm tra chất lượng, cơ sở phải nộp Thông báo kết quả kiểm tra cho cơ quan Hải quan để hoàn tất thủ tục./.


..............,, ngày…tháng…năm…

CHỦ CƠ SỞ

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

..............,, ngày…tháng…năm…

ĐẠI DIỆN CƠ QUAN KIỂM TRA

Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)


2. Thủ tục Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong nuôi trồng thủy sản.

* Trình tự thực hiện

- Tổ chức, Cá nhân chuẩn bị đủ hồ sơ theo quy định, nộp hồ sơ tại tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục Nuôi trồng thủy sản thực hiện thẩm tra hồ sơ, kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện, hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân loại). Cấp Giấy chứng nhận ATTP.

- Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.



* Cách thức thực hiện

- Trực tiếp

- Qua bưu điện

- Email, Fax, mạng điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản chính)



* Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (theo mẫu tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014).

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc giấy chứng nhận kinh tế trang trại: bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu;

- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo quản đảm bảo điều kiện an toàn thực phẩm (theo Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 45/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014).

- Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh);

- Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khoẻ (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh).



b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

* Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân

(Tổ chức, cá nhân nuôi trồng thủy sản do cơ quan cấp tỉnh cấp Giấy phép kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc quyết định thành lập).



* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Nuôi trồng thuỷ sản QN.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Nuôi trồng thuỷ Sản Quảng Ninh

- Cơ quan phối hợp nếu có: Không

* Kết quả thực hiện:

Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện.

Thời hạn, hiệu lực của giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 03 (ba) năm.

* Phí, Lệ phí:

- Lệ phí: Cấp giấy chứng nhận cơ sở điều kiện an toàn thực phẩm trong nuôi trồng thủy sản: 40.000đ/ lần.

- Phí: kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở điều kiện an toàn thực phẩm trong nuôi trồng thủy sản:

- 750.000 đ/lần Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở nuôi thủy sản có diện tích≤ 10 ha.

- 1.050.000 đ/lần Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở nuôi thủy sản có diện tích > 10 ha.

(Theo Thông tư số 204/2013/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài chính và Thông tư 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính).



* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT).

- Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (theo Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 45/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT).

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

* Căn cứ pháp lý



- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm;

- Thông tư số 204/2013/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài chính V/v Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng trong nuôi trồng thủy sản;


* Ghi chú: Phần in nghiêng gạch chân là nội dung sửa đổi, bổ sung.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI

GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------


………, ngày……tháng…….năm
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI

GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………

2. Mã số (nếu có): …………………………………………

3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: …………………………

4. Điện thoại ……..………..Fax …..…………….. Email……………....………….........

5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: ………………………

6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:

Đề nghị …………..(tên cơ quan kiểm tra)……….. cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.

Lý do cấp lại: ………………………………………………………………




Hồ sơ gửi kèm:

-


Đại diện cơ sở

(Ký tên, đóng dấu)




BẢN THUYẾT MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT,

TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN

AN TOÀN THỰC PHẨM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………, ngày……tháng…….năm …
BẢN THUYẾT MINH

Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn

thực phẩm
I- THÔNG TIN CHUNG

1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:  ………………………………………

2. Mã số (nếu có): …………………………………………………

3. Địa chỉ: ……………………………………………………

4. Điện thoại:  ……………….. Fax:  ……………….. Email: …………………

5. Loại hình sản xuất, kinh doanh

DN nhà nước  DN 100% vốn nước ngoài 

DN liên doanh với nước ngoài  DN Cổ phần 

DN tư nhân  Khác 

(ghi rõ loại hình)

6. Năm bắt đầu hoạt động: …………………………………………………

7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: …………………

8. Công suất thiết kế: ……………………………………………

9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ……………………

10. Thị trường tiêu thụ chính: ……………………………………
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM


TT

Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh

Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh

Cách thức đóng gói

và thông tin ghi trên bao bì



Tên nguyên liệu/ sản phẩm

Nguồn gốc/

xuất xứ















































III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH

1. Nhà xưởng, trang thiết bị

- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh……….. m2 , trong đó:

+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm : …………… m2

+ Khu vực sản xuất, kinh doanh : ….…………………… m2

+ Khu vực đóng gói thành phẩm : ………………………. m2

+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: …………………. m2

+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : …….…………… m2

- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:

2. Trang thiết bị chính:



Tên thiết bị

Số lượng

Nước sản xuất

Tổng công suất

Năm bắt đầu

sử dụng































3. Hệ thống phụ trợ

- Nguồn nước đang sử dụng:

Nước máy công cộng □ Nước giếng khoan □

Hệ thống xử lý: Có □ Không □

Phương pháp xử lý: ……………………………………………

- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):

Tự sản xuất □ Mua ngoài □

Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: ……………………………..

4. Hệ thống xử lý chất thải

Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:

………………………………………………………………………………

5. Người sản xuất, kinh doanh :

- Tổng số: ………………. người, trong đó:

+ Lao động trực tiếp: …………….người.

+ Lao động gián tiếp: …………… người.

- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:

- Tập huấn kiến thức về ATTP:

6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị…

- Tần suất làm vệ sinh:

- Nhân công làm vệ sinh: ……… người; trong đó …….. của cơ sở và ……… đi thuê ngoài.

7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:




Tên hóa chất

Thành phần chính

Nước sản xuất

Mục đích

sử dụng


Nồng độ













































8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)


9. Phòng kiểm nghiệm

- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ………

……………………………………………………………………

- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: ………………………

………………………………………………………

10. Những thông tin khác

Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.





ĐẠI DIỆN CƠ SỞ

(Ký tên, đóng dấu)



3. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong nuôi trồng thủy sản.

* Trình tự thực hiện

- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đủ hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh.

- Công chức kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Trường hợp Giấy chứng nhận ATTP sắp hết hạn (Trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn, tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ). Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, Chi cục Nuôi trồng thủy sản thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện, hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân loại). Cấp lại Giấy chứng nhận ATTP. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP thì trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ, Chi cục Nuôi trồng Thủy sản thực hiện thẩm tra hồ sơ và xem xét, cấp lại Giấy chứng nhận ATTP. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.



* Cách thực hiện:

- Trực tiếp

- Qua bưu điện

- Email, Fax, mạng điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản chính)



* Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Trường hợp Giấy chứng nhận ATTP sắp hết hạn, hồ sơ gồm:

+ Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014.

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc giấy chứng nhận kinh tế trang trại: bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu.

- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo quản đảm bảo điều kiện an toàn thực phẩm (theo Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 45/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014).

- Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh);

- Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khoẻ (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh).

- Trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP, hồ sơ gồm:

+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP theo Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.


Каталог: vi-VN -> Lists -> Vn%20bn%20php%20quy -> Attachments
Attachments -> THÔng tư CỦa bộ quốc phòng số 113/2009/tt-bqp ngàY 07 tháng 12 NĂM 2009
Attachments -> THÔng tư Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 12/2007/NĐ-cp ngày 17 tháng 01 năm 2007 quy định về công dân phục vụ có thời hạn trong Công an nhân dân
Attachments -> Ubnd tỉnh quảng ninh sở giáo dục và ĐÀo tạO
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở giáo dục và ĐÀo tạO
Attachments -> Ubnd tỉnh quảng ninh sở giáo dục và ĐÀo tạO
Attachments -> Ubnd tỉnh quảng ninh sở giáo dục và ĐÀo tạO
Attachments -> Ubnd tỉnh quảng ninh ban chỉ ĐẠo công tác y tế trưỜng họC
Attachments -> Ubnd tỉnh quảng ninh sở giáo dục và ĐÀo tạO
Attachments -> Số: 1216 /QĐ-snv cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỈnh ủy quảng ninh số 1305-tb/tu đẢng cộng sản việt nam

tải về 3.11 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   32




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương