ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
QUẢNG BÌNH
Số: 609/QĐ-UB
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đồng Hới, ngày 28 tháng 4 năm 2000
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Về việc giao chỉ tiêu thu nộp tiền thuê đất năm 2000
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 21/6/1994;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 14/7/1993 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai ngày 02/12/1998;
Căn cứ Thông tư số 70 TC/QLCS ngày 07/10/1997 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc nộp tiền thuê đất;
Theo đề nghị của liên ngành Cục Thuế, Sở Tài chính - Vật giá, Sở Địa chính, Sở Nông nghiệp & PTNT tại Biên bản họp ngày 25/4/2000,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Giao chỉ tiêu nộp thu tiền thuê đất cho các tổ chức, doanh nghiệp thuê đất theo phụ lục ban hành kèm theo quyết định này.
Điều 2: Các tổ chức, doanh nghiệp thuê đất có trách nhiệm nộp đầy đủ số tiền thuê đất vào Ngân sách Nhà nước theo chỉ tiêu được giao tại Điều 1 và số tiền thuê đất còn thiếu của các năm trước (nếu có) theo đúng quy định của Bộ Tài chính.
Việc miễn, giảm tiền thuê đất thực hiện theo chế độ quy định hiện hành.
Điều 3: Giao cho Cục Thuế tỉnh hướng dẫn và tổ chức thực hiện thu tiền thuê đất trên địa bàn toàn tỉnh, phối hợp với Sở Địa chính tổ chức thu tiền thuê đất đối với các tổ chức, doanh nghiệp thuộc đối tượng nộp tiền thuê đất phát sinh trong năm.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Địa chính, Tài chính - Vật giá, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các tổ chức, doanh nghiệp thuê đất nói trên tại Điều 1 và Thủ trưởng các ban ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, CVNN, TM.
| TM/ UBND TỈNH QUẢNG BÌNH
KT/CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Phan Lâm Phương |
TỔNG HỢP TIỀN THUÊ ĐẤT CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ
DOANH NGHIỆP NĂM 2000
(Kèm theo Quyết định số 609/QĐ-UBND, ngày 28/4/2000 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: DT: m2 Tiền: 1.000đ
Số TT
| TÊN ĐƠN VỊ |
Số tổ chức thuê đất
|
Diện tích thuê đất
|
Tiền thuê đất năm 2000
|
GHI CHÚ
|
1
|
MINH HOÁ
|
7
|
7.118
|
15.075
|
|
2
|
TUYÊN HOÁ
|
19
|
54.936
|
24.399
|
|
3
|
QUẢNG TRẠCH
|
24
|
136.739
|
129.498
|
|
4
|
BỐ TRẠCH
|
23
|
160.934
|
137.406
|
|
5
|
ĐỒNG HỚI
|
92
|
713.547
|
1.269.276
|
|
6
|
QUẢNG NINH
|
18
|
289.322
|
128.017
|
|
7
|
LỆ THUỶ
|
14
|
100.486
|
63.003
|
|
| TOÀN TỈNH |
197
|
1.463.082
|
1.766.674
|
|