Bảng 8: Đề xuất danh mục các chương trình, đề án, dự án ưu tiên về đa dạng và an toàn sinh học từ năm 2011 - 2020
TT
|
Tên dự án
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời gian
|
Kinh phí
dự kiến
(Triệu đồng)
|
1
|
Điều tra cơ bản hiện trạng đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
- Rà soát lại hiện trạng đa dạng sinh học loài, nguồn gen, hệ sinh thái.
- Đánh giá hiện trạng đa dạng sinh học.
- Đề xuất giải pháp bảo tồn.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Các sở, ban, ngành liên quan, trong đó cơ quan phối hợp chính là Sở NN & PTNT (bao gồm các Chi cục và các Ban Quản lý Rừng phòng hộ, Trung tâm Lâm nghiệp Biên Hòa), Khu Bảo tồn TN - VH Đồng Nai, Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp La Ngà, Xí nghiệp Nguyên liệu Giấy Đông Nam Bộ, Vườn Quốc gia Cát Tiên
|
2011 - 2012
|
1.000
|
2
|
Quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Đồng Nai.
|
- Đánh giá hiện trạng đa dạng sinh học.
- Tổng kết, đánh giá các quy hoạch liên quan và quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học của cả nước.
- Điều tra đánh giá nhu cầu sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học của Đồng Nai.
- Xây dựng quy hoạch tổng thể.
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Các sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan
|
2014 - 2015
|
20.000
|
3
|
Xây dựng đề án quan trắc, giám sát và lập báo cáo đa dạng sinh học cho tỉnh Đồng Nai.
|
- Điều tra, đánh giá hiện trạng và tình hình quản lý về quan trắc, giám sát và lập báo cáo về đa dạng sinh học.
- Đánh giá năng lực quan trắc đa dạng sinh học của tỉnh.
- Sử dụng các chỉ thị ĐDSH phục vụ công tác quan trắc ĐDSH cụ thể trên địa bàn tỉnh.
- Xây dựng đề án tổng thể về quan trắc đa dạng sinh học đến năm 2020 cụ thể cho tỉnh Đồng Nai.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở NN & PTNT, Sở KH & CN, các sở, ngành và đơn vị liên quan
|
2015 - 2020
|
50.000
|
4
|
Điều tra bổ sung về đa dạng sinh học, quan trắc môi trường nước, quan trắc đa dạng sinh học đối với khu vực nhạy cảm về phát triển KT - XH tại huyện Long Thành giai đoạn 2010 - 2015 và tầm nhìn đến 2020 và xa hơn.
|
4.1
|
Điều tra bổ sung về thành phần loài động vật (chim, thú, lưỡng cư - bò sát) của Rừng phòng hộ Long Thành - Nhơn Trạch.
|
- Kiểm tra thành phần loài động vật.
- Đánh giá hiện trạng.
- Đề xuất giải pháp bảo tồn.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở NN & PTNT; Ban Quản lý Rừng phòng hộ Long Thành - Nhơn Trạch; UBND các huyện Long Thành, Nhơn Trạch
|
2013 - 2014
|
800
|
|
Dự án lồng ghép ĐDSH và bảo vệ môi trường: Quan trắc môi trường sông Thị Vải và các chi lưu phụ cận khu vực Long Thành - Nhơn Trạch.
|
- Quan trắc: Chất lượng nước, phiêu sinh thực, phiêu sinh động, động vật đáy nhằm phát hiện sớm các hiểm họa đối với đa dạng sinh học và bảo vệ môi trường.
- Đánh giá hiện trạng.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Quan trắc và kỹ thuật Môi trường, UBND huyện Long Thành, huyện Nhơn Trạch
|
2012 - 2020
|
4.500
|
|
Dự án lồng ghép ĐDSH và bảo vệ môi trường: Rà soát hệ thống XLNT của các KCN, quy trình xử lý CTR, đo đạc các thông số ô nhiễm không khí tại khu quy hoạch đô thị Nhơn Trạch và các KCN dự kiến thành lập.
|
- Kiểm kê nguồn thải và quan trắc hiệu quả hoạt động của các HTXLNT.
- Kiểm tra quy trình xử lý CTR.
- Quan trắc chất lượng không khí.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường; UBND huyện Nhơn Trạch
|
2012 - 2020
|
1.000
|
4.2
|
Quan trắc về nguồn lợi thủy sinh vật (cá, tôm, nhuyễn thể, giáp xác) thuộc sông Thị Vải và các chi lưu phụ cận khu vực Rừng phòng hộ Long Thành - Nhơn Trạch.
|
- Quan trắc cá, tôm, nhuyễn thể, giáp xác.
- Đánh giá hiện trạng.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Quan trắc và kỹ thuật Môi trường, Sở NN & PTNT, Chi cục Bảo vệ nguồn lợi thủy sản, Ban Quản lý Rừng phòng hộ Long Thành, Nhơn Trạch, UBND huyện Long Thành, huyện Nhơn Trạch
|
2015 - 2020
|
3.000
|
4.3
|
Quan trắc đa dạng sinh học, thiết lập các ô định vị theo dõi diễn biến về đa dạng sinh học ở các hạng cảnh quan Rừng phòng hộ Long Thành - Nhơn Trạch
|
- Thiết lập các ô định vị.
- Theo dõi diễn biến về đa dạng sinh học.
- Đánh giá xu thế thay đổi.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Quan trắc và kỹ thuật Môi trường, Sở NN & PTNT, Ban Quản lý Rừng phòng hộ Long Thành, Nhơn Trạch, UBND huyện Long Thành - Nhơn Trạch
|
2015 - 2020
|
5.000
|
5
|
Hoàn thiện cơ chế tổ chức, quản lý, hoạt động, trang thiết bị, phương tiện, nhân lực, nghiên cứu khoa học đáp ứng việc hình thành Khu Bảo tồn Vùng nước nội địa Trị An - Đồng Nai theo Quyết định phê duyệt của Chính phủ số 1479/QĐ-TTg ngày 13/10/2008. Quan trắc đa dạng sinh học trên sông Đồng Nai hàng năm nhằm đánh giá biến đổi khí hậu dẫn đến biến đổi đa dạng sinh học.
|
5.1
|
Xây dựng bộ khung quản lý nhân sự, đầu tư trụ sở, trang thiết bị, phương tiện, nhân lực, quy chế hoạt động giám sát, hoạt động nghiên cứu khoa học nhằm hình thành và quy định trách nhiệm, nhiệm vụ cho Ban Quản lý Khu bảo tồn Vùng nước nội địa Trị An - Đồng Nai.
|
- Điều tra hiện trạng cơ cấu tổ chức quản lý, hiện trạng trang thiết bị, phương tiện,…
- Đánh giá hiện trạng.
- Tính toán và xây dựng bộ khung quản lý nhân sự, trang thiết bị, phương tiện, nhân lực, quy chế hoạt động,…
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Khu Bảo tồn TN -VH Đồng Nai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND các huyện liên quan
|
2013 - 2014
|
300.000
|
5.2
|
Điều tra cơ bản về đa dạng sinh học (thành phần loài thủy sinh vật) hồ Trị An và đề xuất giải pháp bảo tồn.
|
- Điều tra thành phần loài thủy sinh vật, sự phân bố của các loài quý hiếm và đề xuất giải pháp bảo tồn loài quý hiếm.
- Điều tra xác định loài ngoại lai xâm hại và đề xuất giải pháp tiêu diệt loài ngoại lai xâm hại.
- Điều tra ảnh hưởng của thực vật vùng bán ngập đến sinh trưởng và phát triển của các loài thủy sinh.
- Đề xuất giải pháp đối với hoạt động nuôi cá bè và sinh hoạt dân sinh quanh hồ có gây hại đến đa dạng sinh học.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Khu Bảo tồn TN-VH Đồng Nai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Quan trắc và kỹ thuật Môi trường; UBND các huyện liên quan
|
2013 - 2014
|
1.600
|
5.3
|
Quan trắc biến đổi đa dạng sinh học trên sông Đồng Nai và hồ Trị An nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu.
|
- Quan trắc biến đổi đa dạng sinh học.
- Đánh giá hiện trạng.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Quan trắc và kỹ thuật Môi trường; Sở NN & PTNT; UBND các huyện liên quan
|
2015 - 2020
|
4.000
|
6
|
Hoàn thiện về tổ chức quản lý, nhân sự, quy hoạch địa giới, xây dựng các trạm, chốt quản lý rừng, tái định cư dân sinh khu vực 10.000 ha sáp nhập vào Khu Dự trữ Sinh quyển Đồng Nai. Đánh giá tài nguyên đa dạng sinh học trên diện tích sáp nhập.
|
6.1
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình tiêu diệt loài Mai Dương xâm hại ở Bàu Sấu (Khu Dự trữ Sinh quyển Cát Tiên).
|
- Điều tra hiện trạng phát triển của cây Mai Dương.
- Đánh giá hiện trạng.
- Đề xuất giải pháp tiêu diệt cây Mai Dương.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở KH & CN, UBND các huyện liên quan, Ban Quản lý VQG Cát Tiên
|
2013 - 2015
|
400
|
6.2
|
Đánh giá về đa dạng sinh học trên diện tích 10.000 ha nhập vào Khu Dự trữ Sinh quyển Đồng Nai.
|
- Điều tra hiện trạng tình hình dân sinh và đa dạng sinh học trên diện tích 10.000 ha.
- Đánh giá hiện trạng.
- Đề xuất giải pháp.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở KH & CN, UBND các huyện liên quan, Ban Quản lý VQG Cát Tiên
|
2013 - 2014
|
800
|
6.3
|
Hoàn thiện về tổ chức quản lý, nhân sự, quy hoạch địa giới, xây dựng các trạm, chốt quản lý rừng, tái định cư dân sinh khu vực 10.000 ha nhập vào Khu Dự trữ Sinh quyển Đồng Nai.
|
- Hoàn thiện cơ cấu tổ chức quản lý, nhân sự, địa giới,…
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý VQG Cát Tiên, UBND các huyện liên quan
|
2014 - 2015
|
10.000
|
7
|
Quản lý an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, sản phẩm có nguồn gốc từ sinh vật biến đổi gen trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
- Điều tra, đánh giá hiện trạng sinh vật biến đổi gen, sản phẩm có nguồn gốc từ sinh vật biến đổi gen có mặt trong môi trường và trên thị trường.
- Xây dựng quản lý hệ thống cơ sở dữ liệu sinh vật biến đổi gen, sản phẩm có nguồn gốc từ sinh vật biến đổi gen trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở KH & CN và các đơn vị liên quan
|
2013 - 2015
|
1.500
|
8
|
Nâng cao nhận thức cộng đồng, phổ biến kiến thức về đa dạng sinh học cho cán bộ quản lý địa phương và nhà trường, học sinh và cư dân liền kề và dân cư hiện cư trú trong các khu vực đa dạng sinh học.
|
8.1
|
Tập huấn, bồi dưỡng kiến thức về quản lý đa dạng sinh học và an toàn sinh học.
| -
Xây dựng bộ tài liệu tập huấn.
- Tổ chức các lớp tập huấn, diễn đàn trao đổi, tọa đàm để cán bộ quản lý ĐDSH.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Các sở, ban, ngành liên quan
|
2012 - 2020
|
2.700
|
8.2
|
Tuyên truyền, phổ biến và nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo tồn đa dạng sinh học, giáo dục pháp luật về đa dạng sinh học.
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Các sở, ban, ngành liên quan
|
2012 - 2020
|
3.600
|
9
|
Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu trên địa bàn tỉnh về ĐDSH.
|
- Cụ thể hóa các quy định pháp lý, các cơ chế trao đổi, chia sẻ thông tin về ĐDSH giữa các bên liên quan trên địa bàn tỉnh.
- Đào tạo, tập huấn cho các đối tượng liên quan về công tác quản lý cơ sở dữ liệu về ĐDSH.
- Phương án xây dựng cơ sở dữ liệu.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Các sở, ngành và đơn vị liên quan
|
2015 - 2020
|
5.000
|
10
|
Đề xuất phương thức áp dụng chi trả dịch vụ môi trường liên quan đến ĐDSH trong điều kiện Đồng Nai.
|
- Đánh giá cơ chế chi trả dịch vụ môi trường liên quan rừng đã áp dụng thí điểm tại Việt Nam trong thời gian qua và đánh giá những thuận lợi, khó khăn.
- Cụ thể hóa các nội dung liên quan đến cơ chế chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh.
- Đề xuất cơ chế áp dụng trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Các sở, ngành và đơn vị liên quan
|
2015 - 2020
|
5.000
|