Ủy ban nhân dân tỉnh kon tum


Biểu 4.1: Tổng hợp số liệu công trình cấp nước tập trung hoạt động bền vững theo các mô hình quản lý



tải về 4.57 Mb.
trang14/26
Chuyển đổi dữ liệu14.07.2016
Kích4.57 Mb.
#1728
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   26


Biểu 4.1: Tổng hợp số liệu công trình cấp nước tập trung hoạt động bền vững theo các mô hình quản lý

STT

Tên xã

Tên công trình

Nguồn nước cấp

Năm khởi công

Năm hoàn thành

Công suất thiết kế m3/ ngày- đêm

Công suất khai thác thực tế m3/ ngày- đêm

Số người cấp theo thiết kế

Số người cấp theo thực tế

Mô hình quản lý

Tình trạng hoạt động

Cộng đồng

HTX

Đơn vị sự nghiệp

Tư nhân

Doanh nghiệp

Khác

Bền vững

Bình thường

Hoạt động kém hiệu quả

Không hoạt động

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

I-

TP. Kon Tum













487

141

6,652

1,765

7

0

0

0

1

0

2

3

1

2

1

Đắk Blà

Giếng khoan làng Kon Gur

NN

2010

2010

36

0

438

0

1

























1

2

Đắk Cấm

Cấp nước thành phố

NM







29

29

368

368













1




1










3

Đăk Năng

Giếng khoan RơWăk

NN

2012

2012

19

8

172

100

1



















1







4

Hòa Bình

Cấp nước thôn 6

NM

2007

2007

190

70

2,845

873

1






















1




5

Hòa Bình

Cấp nước thôn 4

NM

2008

2008

144

0

2,125

0

1

























1

6

la Chim

Giếng khoan Plei Ley

NN

2014

2014

17

10

141

125

1
















1










7

Ngọk Bay

Giếng khoan làng PleiKlech

NN

2009

2009

27

12

297

150

1



















1







8

Ngọk Bay

Giếng khoan làng Măng La

NN

2009

2009

25

12

266

149

1



















1







II-

H. Đăk Glei













2,867

1,108

34,209

13,028

103

0

1

0

0

0

21

9

24

50

*

Đắk Choong













194

29

1,788

365

8

0

0

0

0

0

0

1

2

5

1




CNSH Liêm Răng, Bê Rê

NM

2012

2013

10

5

125

59

1






















1




2




CNSH thôn Mô Mam

NM

2003

2003

32

15

400

187

1






















1




3




CNSH thôn Đăk Lây

NM

2002

2002

48

0

125

0

1

























1

4




CNSH thôn Kon Năng

NM

2005

2006

16

0

125

0

1

























1

5




CNSH khu TĐCthôn Kon

NM

2010

2010

17

10

213

119

1



















1







6




CNSH thôn Kon Riêng

NM

2006

2007

17

0

125

0

1

























1

7




CNSH thôn La Lua

NM

2001

2001

14

0

175

0

1

























1

8




CNSH thôn Kon BRỏi

NM

2005

2005

40

0

500

0

1

























1


tải về 4.57 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   26




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương