STT | Tên cây trồng | ĐVT | Quy cách - phẩm cấp |
Mức giá
(đồng) |
1
| Gỗ nhóm 1, nhóm 2
Lim, lát, tếch, đinh, sến, táu, nghiến, Pơ mu
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
10.000*
|
| | |
- Cây có đk từ 1 - 3cm
|
20.000*
|
| | |
- Cây có đk từ 4 - 10cm
|
70.000*
|
| | |
- Cây có đk từ 11 - 25cm
|
150.000
|
| | |
- Cây có đk từ 26 - 35cm
|
200.000
|
| | |
- Cây có đk từ 36 - trên 40cm
|
300.000
|
2
|
Gỗ nhóm 3, nhóm 4, nhóm 5:
Chò chỉ, Lát khét, Giổi, De, Vàng tâm, Gội, Dẻ, Muồng, Xà cừ, Thông, Kẹn
|
Cây
|
- Cây mới trồng, cây có đk < 2cm
|
10.000*
|
| | |
- Cây có đk thân từ 2cm đến < 5cm
|
30.000*
|
| | |
- Cây có đk thân từ 5cm đến <10cm
|
70.000*
|
| | |
- Cây có đk thân từ 10cm - < 20cm
|
100.000
|
| | |
- Cây có đk từ 20 đến < 30cm
|
150.000
|
| | |
- Cây có đk 30cm trở lên
|
200.000
|
3
| Gỗ nhóm 6, nhóm 7, nhóm 8, Gỗ tạp Bạch đàn, xoan, keo lá tràm, sa mộc, mỡ, sồi |
Cây
|
- Cây mới trồng, cây có đk < 2 cm
|
10.000*
|
| | |
- Cây có đk thân từ 2cm đên < 5 cm
|
15.000*
|
| | |
- Cây có đk thân từ 5 cm đến 10cm
|
30.000*
|
| | |
- Cây có đk thân từ >10cm - < 20cm
|
50.000
|
| | |
- Cây có đk từ 20 đến < 30cm
|
80.000
|
| | |
- Cây có đk 30cm trở lên
|
100.000
|
4
|
Tre, mai, nghẹ, ngà, luồng, tre Bát độ
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
5.000*
|
| | |
- Cây non, cây bánh tẻ
|
15.000*
|
| | |
- Cây già ĐK gốc = 7cm trở lên
|
20.000
|
5
|
Vầu, hóp các loại
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
5.000*
|
| | |
- Cây non cây bánh tẻ
|
8.000*
|
| | |
- Cây già
|
10.000
|
6
|
Nứa các loại (nứa Tép, nứa Ngộ )
|
Bụi
|
- Bụi có số lượng dưới 10 cây
|
20.000
|
| | |
- Bụi có số lượng trên 10 cây
|
25.000
|
7
|
Cây sung, vối, sau sau, bo, vả, mác bát, me rừng
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
5.000*
|
|
|
|
- Cây có đk < 10cm
|
10.000*
|
|
|
|
- Cây có đk từ 11 - 30cm
|
50.000
|
|
|
|
- Cây có đk > 30cm trở lên
|
100.000
|
8
|
Cây gỗ trầm hương
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
50.000*
|
|
|
|
- Cây có ĐK >1cm và 2cm
|
150.000*
|
|
|
|
- Cây có ĐK >2cm và 4cm
|
250.000
|
|
|
|
- Cây có ĐK > 4cm và 7cm
|
350.000
|
|
|
|
- Cây có ĐK >7cm và 15cm
|
550.000
|
|
|
|
- Cây có ĐK >15cm và 25cm
|
1.000.000
|
|
|
|
- Cây có ĐK >25cm
|
|
9
|
Cây trúc
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
500*
|
|
|
|
- Cây non, cây chưa sử dụng được
|
1.000*
|
|
|
|
- Cây sử dụng được
|
2.000
|
10
|
Cây mây, song
|
Cây
|
- Mới trồng
|
5.000*
|
|
|
|
- Trồng từ 1 năm trở lên
|
10.000
|
11
|
Cây vườn ươm lâm nghiệp và cây ăn quả
(đủ tiêu chuẩn)
|
m²
|
- Di chuyển cây ăn quả, cây lâm nghiệp trong bầu
|
10.000
|
|
|
|
- Di chuyển cây lâm nghiệp trồng đất đủ tiêu chuẩn xuất giống
|
20.000
|
|
|
|
- Di chuyển cây ăn quả trồng đất đủ tiêu chuẩn xuất giống
|
30.000
|
10cm>