Ủy ban nhân dân tỉnh bắc kạN



tải về 454.12 Kb.
trang3/6
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích454.12 Kb.
#4089
1   2   3   4   5   6

Cây


- Cây mới trồng, cây gieo hạt còn nhỏ

15.000*


- Cây trồng bằng cành chiết, ghép, chưa quả ĐK  1cm

30.000*


- Cây có quả đk  2cm

50.000*

- Cây có quả đk  3cm

80.000

- Cây có quả đk  4cm

100.000

- Cây có quả đk  5cm

150.000

- Cây có quả đk  7cm

250.000

- Cây có quả đk  10cm

350.000

- Cây có quả đk  12cm

450.000

- Cây có quả đk  20cm trở lên

550.000

6

Cây Mận, Mơ, Đào, Táo, Hồng có hạt và không có hạt, Hồng xiêm

Cây

- Cây nhỏ, cây trồng


10.000*


- Cây trồng bằng cành chiết, ghép đk  1cm

30.000*


- Cây có quả đk  2 cm

50.000*

- Cây có quả đk  3 cm

100.000

- Cây có quả đk  4 cm

150.000

- Cây trồng có quả đk  5 cm

200.000

- Cây có quả đk  6 cm

300.000

- Cây có quả nhiều năm đk  8 cm

400.000

- Cây có quả đk  10cm trở lên

500.000

7

Cây Lê, Lựu, Mắc mật, Roi, ổi (các loại), Khế, Trứng gà, Thị, Vú sữa, Dâu da, Hồng bì, Chay, Bứa, Dọc

Cây

- Cây mới trồng


10.000*


- Cây chiết, ghép, cây trồng đk  0,5cm

20.000*


- Cây chiết, ghép, chưa quả đk  1cm

30.000*


- Cây chiết, ghép, có quả đk  1cm

50.000*

- Cây chiết, ghép, cây trồng đk  2cm

80.000


- Cây chiết, ghép, cây trồng đk  3 - 6cm

100.000


- Cây có quả nhiều năm đk > 6-8cm

200.000


- Cây có quả nhiều năm đk > 8 - 10cm trở lên

300.000


8

Cây Na (mãng cầu)

Cây

- Cây mới trồng

10.000*










- Cây chiết, ghép, cây trồng đk  0,5cm

20.000*










- Cây chiết, ghép, chưa quả đk  1cm

50.000*










- Cây chiết, ghép, cây trồng đk  2cm

100.000










- Cây chiết, ghép, cây trồng đk  3cm

150.000










- Cây chiết, ghép, cây trồng đk  4cm

200.000










- Cây trồng có quả đk  5 - 7cm

300.000










- Cây có quả nhiều năm đk  8cm trở lên

400.000

9

Cây Xoài

Cây

- Cây mới trồng

10.000










- Cây chiết, ghép, cây trồng đk  0,5 cm

30.000










- Cây chiết, ghép, chưa quả đk  1-5 cm

50.000










- Cây có quả đk  6-8 cm

100.000










- Cây có quả đk  9-15 cm

200.000










- Cây có đk  16- 20cm

300.000










- Cây có đk  21-25 cm

- Cây trồng có quả đk  26 cm trở lên



500.000

700.000


10

Sấu, trám

Cây

- Cây mới trồng

- Cây có đk < 2cm



7.000*

10.000*











- Cây có đk > 2cm đến 5cm

20.000*










- Cây có đk > 5cm đến 10cm

100.000










- Cây có quả 1 - 2 năm đầu đk > 10cm

200.000










- Cây có quả nhiều năm đk > 20cm

400.000

11

Mít

Cây
















- Cây mới trồng

- Cây có đường kính gốc >1 cm - 2cm



2.000*

10.000*











- Cây trồng có đường kính gốc > 2cm - 5cm

20.000*










- Cây trồng có đường kính gốc >5cm - 8cm

50.000*










- cây có đường kính gốc đk > 8 -12cm

100.000










- Cây có đường kính gốc đk > 12cm - 15cm

200.000










- Cây có đường kính gốc đk > 15cm -20cm

400.000










- Cây có đường kính gốc đk > 20cm - 25cm trở lên.

600.000

12

Cây Nhót, Dâu ăn quả, Chanh dây

Cây

- Cây mới trồng


5.000*











- Cây chưa có quả đk 1- 2cm

20.000*










- Cây mới có quả đk 3 -5cm

50.000*










- Cây đã có quả đk 6-10

100.000










- Cây đã có quả đk 11-20cm

150.000

13

Dừa, cau ăn quả

Cây

- Cây mới trồng

- Cây chưa có quả cao < 50cm



30.000*

50.000*











- Cây chưa có quả cao > 50cm

100.000










-Cây đã có quả năm đầu tiên

-Cây đã có quả từ năm thứ 2 trở đi



150.000

250.000


14

Đu đủ

Cây

- Cây trồng chưa có quả

10.000*










- Cây trồng sắp có quả (đang ra hoa)

30.000*

15

Dứa

cây

Bụi

md

- Cây trồng đã có quả

50.000










- Cây mới trồng từ 3-6 tháng


5.000*











- Cây trồng trên 6 tháng đến 1 năm

10.000*











- Cây trồng trên 1 năm (1m trồng 3 bụi)

15.000

16

Nho, Gấc


Giàn

- Mới trồng

5.000*










- Trồng trên 1 tháng

15.000*










- Giàn trồng diện tích phủ giàn < 4m²

25.000










- Giàn trồng diện tích phủ giàn > 4 m²

40.000










- Giàn có quả diện tích phủ giàn  10m²

70.000

17

Trầu không


Giàn

- Mới trồng

5.000*










- Trồng trên 1 tháng

15.000*










- Giàn leo rộng < 5 m2

50.000










- Giàn leo rộng > 5 m2

70.000

Каталог: 88257f8b005926f3.nsf
88257f8b005926f3.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh bắc kạN
88257f8b005926f3.nsf -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bắc kạN Độc lập Tự do Hạnh phúc
88257f8b005926f3.nsf -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bắc kạN Độc lập Tự do Hạnh phúc
88257f8b005926f3.nsf -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bắc kạN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
88257f8b005926f3.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh bắc kạN
88257f8b005926f3.nsf -> UỶ ban nhân dân tỉnh bắc kạN
88257f8b005926f3.nsf -> TỈnh bắc kạn số: 1266/2007/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
88257f8b005926f3.nsf -> TỈnh bắc kạn số: 1287/2007/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
88257f8b005926f3.nsf -> Về việc ban hành Quy chế tiếp nhận và quản lý đối tượng tại Trung tâm Điều dưỡng Người có công và Bảo trợ xã hội tỉnh Bắc Kạn
88257f8b005926f3.nsf -> TỈnh bắc kạn số: 1306/2007/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 454.12 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương