Ủy ban nhân dân tỉnh bắc giang


Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm



tải về 4.06 Mb.
trang9/49
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích4.06 Mb.
#20808
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   49

2. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm.

2.1. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Đại diện tổ chức đến nộp hồ sơ và phí thẩm định (kiểm tra) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương Bắc Giang:

- Địa chỉ: Số 45B, đường Hoàng Văn Thụ, Tp Bắc Giang.

+ Điện thoại: 0240. 3 854 466.

+ FAX: 0240. 3 829 290.

- Thời gian tiếp nhận: Thứ 3, 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định viết biên lai thu phí thẩm định và viết phiếu tiếp nhận hồ sơ trong đó ghi rõ ngày hẹn trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Công thương thông báo bằng văn bản và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ; thời gian chờ bổ sung hồ sơ của các cơ sở không tính trong thời gian thẩm định hồ sơ.



Bước 2: Trong thời hạn 15 (mười lăm ) ngày làm việc, Sở Công thương sẽ tổ chức thẩm định nội dung hồ sơ và thẩm định thực tế tại cơ sở.

- Trong vòng 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định “Đạt”, Sở Công thương cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm.

- Trường hợp kết quả thẩm định “Không đạt” Sở Công thương có Biên bản ghi rõ lý do, thời hạn thẩm định lại (tối đa là 03 tháng) và thông báo bằng văn bản cho cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm biết để khắc phục theo yêu cầu của Đoàn thẩm định.

Bước 3: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, đại diện tổ chức đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương Bắc Giang xuất trình giấy hẹn, nộp lệ phí theo quy định của nhà nước và nhận kết quả.

2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương.

2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ gồm:

- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu);

- Bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm;

- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực (theo mẫu);

- Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cở sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền được Bộ Công Thương chỉ định cấp theo quy định;

- Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đủ sức khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cở sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan y tế cấp quận/huyện trở lên cấp theo quy định.



b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ):

2.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ và hợp lệ.

2.5. Đối tượng thực hiện: Cá nhân, tổ chức.

2.6. Cơ quan thực hiện:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định : Sở Công Thương Bắc Giang.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương Bắc Giang.

2.7. Kết quả: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm.

2.8. Phí, lệ phí:

+ Phí thẩm định: Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013.

+ Lệ phí: 150.000đ/lần cấp.

2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm;

- Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị và dụng cụ sản xuất, chế biến thực phẩm.



(Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương)

2.10. Yêu cầu, điều kiện:

Sở Công Thương cấp Giấy chứng nhận đối với các cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương trong phạm vi địa bàn tỉnh/thành phố có công suất thiết kế thấp hơn các cơ sở sản xuất có công suất thiết kế theo quy định sau:

- Rượu: Từ 3.000.000 lít sản phẩm/năm trở lên;

- Bia: Từ 50.000.000 lít sản phẩm/năm trở lên;

- Nước giải khát: Từ 20.000.000 lít sản phẩm/năm trở lên;

- Sữa chế biến: 20.000 lít sản phẩm/năm trở lên;

- Dầu thực vật: Từ 50.000 tấn sản phẩm/năm trở lên;

- Bánh kẹo: Từ 20.000 tấn sản phẩm/năm trở lên;

- Bột và tinh bột: Từ 100.000 tấn sản phẩm/năm trở lên;

- Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng các sản phẩm trên.



(Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương)

2.11. Căn cứ pháp lý:

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QHK2 ngày 17/6/2010;

- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

- Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công Thương về Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn thực phẩm.

PHỤ LỤC 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Bắc Giang, ngày tháng năm 20...
ĐƠN ĐỀ NGHI

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
Cơ sở: Cơ sở: ………………………………………………………

Địa chỉ văn phòng: …………………………………………………….

Điện thoại: . Fax:

Giấy phép kinh doanh số: ……………………., ngày cấp: ………..……., nơi cấp: Ngành nghề sản xuất, kinh doanh: …………………………………………….

Công suất sản xuất (lít/năm hoặc tấn/năm):……….………….phạm vi kinh doanh: trong tỉnh Bắc Giang.

Số lượng cán bộ, nhân viên: ……………………………………………………

Nay nộp đơn xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Chúng tôi cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm cho cơ sở ………………………. và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.

Trân trọng cảm ơn!




Hồ sơ gửi kèm gồm:

CHỦ CƠ SỞ

- Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh(xác nhận của cơ sở);

(Ký ghi rõ họ tên)

- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất;




- Bản vẽ sơ đồ thiết kế mặt bằng;




- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện sức khỏe, xét nghiệm phân của Chủ cơ sở và người trực tiếp(có xác nhận của cơ sở);




- Bản sao Giấy chứng nhận đã được tập huấn kiến thức về VSATTP(có xác nhận của cơ sở).

Nguyễn Văn A


PHỤ LỤC 2

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN THUYẾT MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN THỰC PHẨM

I. THÔNG TIN CHUNG

- Cơ sở:

- Đại diện cơ sở: Chức vụ:

- Địa chỉ văn phòng:

- Địa chỉ cơ sở sản xuất chế biến:

- Địa chỉ kho:

- Điện thoại: ………..- Fax:

- Giấy phép kinh doanh số: Ngày cấp: / / Nơi cấp:

- Mặt hàng sản xuất chế biến:

- Công suất thiết kế ( lít/năm hoặc tấn/năm):……………Sản lượng:………….

- Tổng số cán bộ; nhân viên, công nhân: …… người

- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp sản xuất/ kinh doanh: người

- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định: ………. người

- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định: người



II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

II.1 Cơ sở vật chất

- Diện tích mặt bằng sản xuất: m2, trong đó diện tích nhà xưởng sản xuất: m2

- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất (Có sơ đồ kèm theo)

- Kết cấu nhà xưởng:

- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL.

- Nguồn điện cung cấp và hệ thống đèn chiếu sáng:

- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng (hệ thống thoát nước thải và khu vệ sinh cá nhân):

- Hệ thống xử lý môi trường:



- Hệ thống phòng cháy chữa cháy:

II.2 Trang, thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến:

TT

Tên Trang, thiết bị

Số lượng

Xuất xứ

Thực trạng hoạt động của trang thiết bị

Ghi chú

Tốt

Trung bình

Kém

I.

Trang, thiết bị, dụng cụ hiện có

1

Thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến






















1.1 Máy nghiền gạo






















1.2 Máy nghiền malt






















1.3 Thiết bị nấu






















1.4 Thiết bị lên men






















1.5 Thiết bị lọc






















1.6 Dây chuyền chiết chai






















1.7 Thiết bị lạnh



















2

Thiết bị, dụng cụ bao gói sản phẩm



















3

Trang, thiết bị vận chuyến sản phẩm



















4

Thiết bị bảo quản thực phẩm



















5

Thiết bị khử trùng, thanh trùng



















6

Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ



















7

Thiết bị giám sát



















8

Phương tiện rửa và khử trùng tay



















9

Dụng cụ lưu phụ lục và bảo quản phụ lục



















10

Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại



















11

Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm



















12

Hệ thống cung cấp khí nén



















13

Hệ thống cung cấp hơi nước



















III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đảm bảo đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để sản xuất chế biến thực phẩm theo quy định.



Cam kết của cơ sở

1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.

2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định.

Bắc Giang, ngày tháng năm 20…



Chủ cơ sở

Biểu số 2: Mức thu phí quản lý an toàn thực phẩm



TT

NỘI DUNG KHOẢN THU

ĐƠN VỊ

MỨC THU (VNĐ)

1

Phí thẩm xét hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm thường, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vật liệu bao gói và dụng cụ tiếp xúc trực tiếp thực phẩm là thực phẩm bao gói sẵn nhằm kinh doanh trên thị trường:

- Công bố lần đầu

- Công bố lại


1 lần/1 sản phẩm

 


 

 

 


500.000


300.000

2

Phí thẩm xét hồ sơ công bố sản phẩm để sản xuất, kinh doanh trong nội bộ doanh nghiệp đối với nguyên liệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vật liệu bao gói và dụng cụ tiếp xúc trực tiếp thực phẩm nhập khẩu

1 lần/1 sản phẩm

150.000

3

Phí thẩm xét hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng:

- Công bố lần đầu

- Công bố lại (gia hạn)


1 lần/1sản phẩm

 


 

 

1.500.000



 1.000.000

4

Phí kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu (chưa bao gồm phí kiểm nghiệm)

1 lần/ lô sản phẩm

Thu bằng 0,1% giá trị lô sản phẩm, nhưng mức thu tối thiểu không dưới 1.000.000 đồng/lô sản phẩm và tối đa không quá 10.000.000 đồng/lô sản phẩm

5

Phí kiểm nghiệm theo phương thức kiểm tra chặt (kiểm nghiệm toàn diện) về chất lượng hàng hóa đối với sản phẩm nhập khẩu

Lần/lô sản phẩm hoặc lô hàng đồng nhất một mặt hàng

Theo phí kiểm nghiệm các chỉ tiêu thực tế

6

Phí thẩm xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do, Giấy chứng nhận y tế, chứng nhận nguồn gốc, xuất xứ và các Giấy chứng nhận khác có liên quan theo yêu cầu của doanh nghiệp xuất khẩu (bằng tiếng Anh)

1 lần/1 sản phẩm

1.000.000

7

Phí thẩm xét hồ sơ công bố hợp quy của bên thứ nhất (1) công bố đối với thực phẩm thường (bao gồm cả chất phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vật liệu bao gói và dụng cụ tiếp xúc trực tiếp thực phẩm.

- Công bố lần đầu

- Công bố lại


1 lần/1 sản phẩm

 

 

 



 500.000

300.000


8

Phí thẩm định đủ điều kiện lưu hành cho sản phẩm nhập khẩu thuộc diện kiểm tra chặt

1 lần/1sản phẩm

500.000

9

Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo:

- Áp phích, tờ rơi, poster

- Truyền hình, phát thanh


1 lần/1 sản phẩm

 

1.000.000

1.200.000


10

Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đủ điều kiện ATTP

1 lần/cơ sở

 500.000

11

Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm:

- Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ

- Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng

- Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng /tháng



1 lần/cơ sở

 

 1.000.000

2.000.000

3.000.000



12

Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm:

- Cửa hàng bán lẻ thực phẩm

- Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm


1 lần/cơ sở

 

500.000


1.000.000

13

Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống:

- Cơ sở chế biến suất ăn sẵn, bếp ăn tập thể, nhà hàng, khách sạn dưới 200 suất ăn; cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố có vị trí cố định

- Cơ sở chế biến suất ăn sẵn, bếp ăn tập thể, nhà hàng, khách sạn từ 200 suất ăn đến 500 suất ăn

- Cơ sở chế biến suất ăn sẵn, bếp ăn tập thể, nhà hàng, khách sạn từ 500 suất ăn trở lên

- Cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố


1 lần/cơ sở

 

 



 

 

500.000


 

600.000

700.000

 
500.000



14

Phí kiểm tra định kỳ:

- Cơ sở sản xuất nhỏ lẻ

- Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng

- Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng/tháng trở lên

- Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống

- Cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố



1 lần/cơ sở

 


 

500.000


1.000.000

1.500.000


500.000


200.000

15

Phí thẩm định xét duyệt hồ sơ đăng ký lưu hành test nhanh

1 lần/test

 3.000.000

 

Каталог: sites -> default -> files
files -> BÁo cáo quy hoạch vùng sản xuất vải an toàn tỉnh bắc giang đẾn năM 2020 (Thuộc dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học ) Cơ quan chủ trì
files -> Mẫu tkn1 CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐĂng ký thất nghiệP
files -> BỘ TÀi chính —— Số: 25/2015/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc TỜ khai của ngưỜi hưỞng trợ CẤP
files -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO –––– Số: 40
files -> BỘ y tế CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
files -> Mẫu số 1: Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2003/tt-blđtbxh ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Tên đơn vị Số V/v Đăng ký nội quy lao động CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> CỦa bộ XÂy dựng số 04/2008/QĐ-bxd ngàY 03 tháng 4 NĂM 2008 VỀ việc ban hành “quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựNG”

tải về 4.06 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   49




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương