Ủy ban nhân dân tỉnh bắc giang


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



tải về 4.06 Mb.
trang14/49
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích4.06 Mb.
#20808
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   49

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


 ......, ngày.... tháng.... năm.....

ĐƠN ĐĂNG KÝ DẤU NGHIỆP VỤ

Kính gửi: Sở Công Thương1.....

Tên thương nhân: (ghi bằng chữ in hoa)............................................................... 

Tên thương nhân viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..........................................

Tên thương nhân viết tắt (nếu có):.........................................................................

[Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư][1] số: .................

Do:.........................................................Cấp ngày:........../............/..........................

Vốn điều lệ:............................................................................................................

Ngành, nghề kinh doanh:........................................................................................

Địa chỉ của trụ sở chính:.........................................................................................

Điện thoại:........................................Fax: ..............................................................

Email (nếu có):.......................................................................................................

Đề nghị đăng ký dấu nghiệp vụ trong hoạt động giám định thương mại

Thương nhân cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự trung thực và chính xác của nội dung Đơn này và hồ sơ kèm theo.



Kèm theo đơn:

- ................;

- ................;

- ................ 



Đại diện theo pháp luật của thương nhân

(Ký tên và đóng dấu)

 

 



Mẫu ĐKCD

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

   ......, ngày.... tháng.... năm.....



MẪU CON DẤU NGHIỆP VỤ

 


STT

Mẫu con dấu nghiệp vụ

Ghi chú

1

 

 

2

 

 

3

 

 

4

 

 



 

 

 

Ghi chú:

Tên của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại quy định tại khoản 2 Điều 8 Nghị định số 20/2006/NĐ-CP có thể sử dụng tên thương nhân viết tắt hoặc tên thương nhân viết tắt bằng tiếng nước ngoài.



Đại diện theo pháp luật của thương nhân

(Ký tên và đóng dấu)

 


IV. CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG

1. Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.

1.1. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Đại diện tổ chức đến nộp hồ sơ và phí thẩm định (kiểm tra) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương Bắc Giang:

- Địa chỉ: Số 45B, đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bắc Giang;

- Số điện thoại: 0240. 3854.466; FAX: 0240. 3829.290;

- Thời gian tiếp nhận: thứ 3 hàng tuần ( trừ ngày lễ, tết).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định viết biên lai thu phí thẩm định và viết giấy biên nhận trong đó ghi rõ ngày hẹn trả kết quả.

Bước 2: Phòng Kỹ thuật an toàn & Môi trường tổ chức kiểm tra, thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Bước 3: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, đại diện tổ chức đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương Bắc Giang xuất trình giấy hẹn, nộp lệ phí theo quy định của nhà nước và nhận kết quả.

1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang.

1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

- Bảng kê diện tích, sơ đồ kho tàng, văn phòng làm việc và các khu phụ trợ khác, phương tiện vận tải.

- Bảng kê trang thiết bị: Hệ thống thông gió, phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, ẩm kế, nhiệt kế, các phương tiện phòng, chống sâu, mối, mọt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá.

- Bản kê danh sách lao động, bản sao hợp đồng lao động, văn bằng chứng chỉ được đào tạo về kỹ thuật nông nghiệp từ trung cấp trở lên đối với cán bộ thu mua nguyên liệu.

- Bản sao hợp đồng nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá hoặc hợp đồng xuất khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

1.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương Bắc Giang.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang.

1.7. Kết quả thưc hiện TTHC: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá.

1.8. Phí, lệ phí:

- Đối với thành phố, thị xã: Phí thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ;

- Đối với khu vực ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên.

(Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính).

1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

(Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương).

1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:

a) Điều kiện về chủ thể kinh doanh: Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật, có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá.

b) Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật và con người:

- Có phương tiện vận tải phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản chất lượng của nguyên liệu thuốc lá trong thời gian vận chuyển;

- Có kho nguyên liệu thuốc lá với tổng diện tích không dưới 1.000m2. Kho phải có hệ thống thông gió và các trang thiết bị phù hợp yêu cầu bảo quản nguyên liệu thuốc lá bao gồm: Các nhiệt kế, ẩm kế kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm tương đối của không khí trong kho, các phương tiện phòng, chống sâu, mối, mọt; phải có đủ các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện nguyên liệu thuốc lá được sắp xếp cách mặt nền tối thiểu 20cm và cách tường, cột tối thiểu 50cm;

- Người lao động có nghiệp vụ, chuyên môn, được đào tạo về kỹ thuật nông nghiệp từ trung cấp trở lên.



c) Điều kiện về quy trình kinh doanh phù hợp với ngành, nghề mua, bán nguyên liệu thuốc lá:

- Có địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng.

Có hợp đồng nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá hoặc hợp đồng xuất khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá.

d) Điều kiện về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy nổ: Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.

1.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 quy định một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hoá;

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.



Phụ lục 7

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013

của Bộ Công Thương)

TÊN DOANH NGHIỆP
Số: /...

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

............., ngày...... tháng....... năm 20...



ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ

Kính gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)

1. Tên doanh nghiệp:......................................................................................;

2. Địa chỉ trụ sở chính:...................Điện thoại:.....................Fax:..................;

3. Văn phòng đại diện (nếu có)........................Điện thoại............Fax............;

4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký

doanh nghiệp) số...........do...........................cấp ngày.......tháng......... năm............

5. Đề nghị .…...(1)

xem xét cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, cụ

thể như sau:

- Loại nguyên liệu thuốc lá:............(2)

- Được phép nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá của

các doanh nghiệp:..........(3)

- Những hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:.................................. ...........

(4)xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan, nếu sai .....(4) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp

(ký tên và đóng dấu)


Chú thích:

(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép

(2): Ghi cụ thể các loại nguyên liệu thuốc lá (ví dụ: lá thuốc lá, sợi thuốc lá, thuốc lá tấm, lá tách cọng...).

(3): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại của các doanh nghiệp ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu.

(4): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy phép





2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.

2.1. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Đại diện tổ chức đến nộp hồ sơ và phí thẩm định (kiểm tra) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương Bắc Giang:

- Địa chỉ: Số 45B, đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bắc Giang.

- Số điện thoại: 0240. 3854.466; FAX: 0240. 3829.290.

- Thời gian tiếp nhận: Thứ 3 hàng tuần ( trừ ngày lễ, tết).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định viết biên lai thu phí thẩm định và viết giấy biên nhận trong đó ghi rõ ngày hẹn trả kết quả.

Bước 2: Phòng Kỹ thuật an toàn & Môi trường tổ chức kiểm tra trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết; Giao lại kết quả, cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Bước 3: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, đại diện tổ chức đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương Bắc Giang xuất trình giấy hẹn, nộp lệ phí theo quy định của nhà nước và nhận kết quả.

2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang.

2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ gồm:

- Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;

- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá;

- Các tài liệu chứng minh nội dung sửa đổi, bổ sung.



b) Số bộ hồ sơ: 01 (bộ).

2.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ và hợp lệ

2.5. Đối tượng thực hiện: Tổ chức.

2.6. Cơ quan thực hiện:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương Bắc Giang.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang.



2.7. Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá.

2.8. Phí, lệ phí:

- Đối với thành phố, thị xã: Phí thẩm định: 1.200.000đ; Lệ phí: 200.000đ.

- Đối với khu vực ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên.

(Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính).

2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.

(Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương).

2.10. Yêu cầu, điều kiện: Không.

2.11. Căn cứ pháp lý :

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 quy định một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hoá;

Phụ lục 28

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương)

TÊN DOANH NGHIỆP
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


Số:       /...

........., ngày...... tháng....... năm 20...

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP MUA BÁN

NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ

Kính gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)

1. Tên doanh nghiệp:.................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính:....................Điện thoại:....................... Fax:..............;

3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số.........do.................cấp ngày........tháng......... năm...................

4. Đã được.....(1) cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ... (nếu có).....(2)

5. Đề nghị .…(1) xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá với nội dung sau (tùy thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung của doanh nghiệp):

- Thông tin cũ:............................................................................................(3)

- Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung:..........................................................

- Lý do sửa đổi, bổ sung:..............................................................................

- Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:......................................(4)

......(5) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai .....(5) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

 

Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)

Chú thích:

(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép.

(2): Nếu đã được cấp sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy.

(3): Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung ghi trong Giấy phép cũ.

(4): Hồ sơ liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung.

(5): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy phép.



3. Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.

3.1. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Đại diện tổ chức đến nộp hồ sơ và phí thẩm định (kiểm tra) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương Bắc Giang:

- Địa chỉ: Số 45B, đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bắc Giang.

- Số điện thoại: 0240. 3854.466; FAX: 0240. 3829.290.

- Thời gian tiếp nhận: Thứ 3 hàng tuần ( trừ ngày lễ, tết).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định viết biên lai thu phí thẩm định và viết giấy biên nhận trong đó ghi rõ ngày hẹn trả kết quả.

Bước 2: Phòng Kỹ thuật an toàn & môi trường tổ chức kiểm tra, thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết và chuyển lại cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Bước 3: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, đại diện tổ chức đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương Bắc Giang xuất trình giấy hẹn, nộp lệ phí theo quy định của nhà nước và nhận kết quả.

3.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang.

3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ

* Trường hợp cấp lại do Giấy phép hết thời hạn hiệu lực:

- Đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (theo mẫu);

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;

- Bảng kê diện tích, sơ đồ kho tàng, nhà xưởng, văn phòng làm việc và các khu phụ trợ khác;

- Bảng kê trang thiết bị: hệ thống thông gió, phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, ẩm kế, nhiệt kế, các phương tiện phòng chống sâu, mối mọt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá;

- Bản kê danh sách lao động, bản sao hợp đồng lao động, chứng chỉ được đào tạo về kỹ thuật trồng thuốc lá đối với cán bộ quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu;

- Bản sao hợp đồng đầu tư trồng nguyên liệu thuốc lá với người trồng thuốc lá.

* Trường hợp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy:

- Văn bản đề nghị cấp lại;

- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (nếu có).

3.4. Thời hạn giải quyết:

* Trường hợp cấp lại do Giấy phép hết thời hạn hiệu lực: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ và hợp lệ.

* Trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ và hợp lệ.

3.5. Đối tượng thực hiện: Tổ chức.

3.6. Cơ quan thực hiện:



- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương Bắc Giang.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang.



3.7. Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá.

3.8. Phí, lệ phí:

- Đối với thành phố, thị xã: Phí thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ;

- Đối với khu vực ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên.

(Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính).

3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.

- Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép mua bán doanh nguyên liệu thuốc lá.

(Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương).



3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:

a) Điều kiện về chủ thể kinh doanh: Là thương nhân có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá.

b) Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật và con người:

- Diện tích của cơ sở kinh doanh nguyên liệu bao gồm khu phân loại, đóng kiện và kho nguyên liệu phải phù hợp với quy mô kinh doanh, có tổng diện tích không dưới 500m2;

- Có kho riêng cho nguyên liệu thuốc lá. Kho phải có hệ thống thông gió và các trang thiết bị phù hợp yêu cầu bảo quản nguyên liệu thuốc lá bao gồm: các nhiệt kế, ẩm kế kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm tương đối của không khí trong kho, các phương tiện phòng chống sâu, mối mọt; phải có đủ các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá được sắp xếp cách mặt nền tối thiểu 20cm và cách tường, cột tối thiểu 50cm;

- Có hợp đồng với người lao động có trình độ nghiệp vụ, chuyên môn, kinh nghiệm nghề nghiệp để quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu.



c) Điều kiện về quy trình kinh doanh phù hợp với ngành, nghề mua, bán nguyên liệu thuốc lá:

- Điểm thu mua phải gắn biển hiệu ghi tên thương mại của thương nhân kinh doanh nguyên liệu thuốc lá;

- Phải công khai tiêu chuẩn phân cấp nguyên liệu thuốc lá theo quy định hiện hành tại điểm thu mua nguyên liệu thuốc lá kèm theo mẫu lá thuốc lá nguyên liệu;

- Phải có hợp đồng đầu tư trồng nguyên liệu thuốc lá với người trồng thuốc lá phù hợp với quy mô kinh doanh.



d) Điều kiện về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy nổ: Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, bảo đảm an toàn vệ sinh môi trường theo quy định của pháp luật.

Каталог: sites -> default -> files
files -> BÁo cáo quy hoạch vùng sản xuất vải an toàn tỉnh bắc giang đẾn năM 2020 (Thuộc dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học ) Cơ quan chủ trì
files -> Mẫu tkn1 CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐĂng ký thất nghiệP
files -> BỘ TÀi chính —— Số: 25/2015/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc TỜ khai của ngưỜi hưỞng trợ CẤP
files -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO –––– Số: 40
files -> BỘ y tế CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
files -> Mẫu số 1: Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2003/tt-blđtbxh ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Tên đơn vị Số V/v Đăng ký nội quy lao động CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> CỦa bộ XÂy dựng số 04/2008/QĐ-bxd ngàY 03 tháng 4 NĂM 2008 VỀ việc ban hành “quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựNG”

tải về 4.06 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   49




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương