43
Trường THPT Quốc Oai
|
1
|
2.919
|
2.906
|
2.848
|
58
|
|
Nhóm C
|
1
|
2.919
|
2.906
|
2.848
|
58
|
44
|
Bệnh Viện Đa Khoa Huyện Phú Xuyên
|
1
|
2.972
|
2.771
|
2.747
|
24
|
|
Nhóm C
|
1
|
2.972
|
2.771
|
2.747
|
24
|
45
|
Trung Tâm Y tế huyện Chương Mỹ
|
1
|
14.995
|
12.358
|
12.352
|
6
|
|
Nhóm C
|
1
|
14.995
|
12.358
|
12.352
|
6
|
46
|
Trường trung cấp Công Đoàn Thành Phố Hà Nội
|
1
|
20.900
|
19.159
|
19.070
|
89
|
|
Nhóm C
|
1
|
20.900
|
19.159
|
19.070
|
89
|
47
|
Ban quản lý dự án Khu đô thị Mỗ Lao
|
5
|
165.957
|
140.588
|
140.241
|
348
|
|
Nhóm C
|
5
|
165.957
|
140.588
|
140.241
|
348
|
48
|
Tổng công ty đầu tư và phát triển nhà
|
3
|
102.319
|
88.296
|
87.917
|
380
|
|
Nhóm C
|
3
|
102.319
|
88.296
|
87.917
|
380
|
49
|
Công ty TNHH một thành viên nước sạch Hà Nội
|
3
|
725.274
|
665.737
|
664.286
|
1.451
|
|
Nhóm B
|
3
|
725.274
|
665.737
|
664.286
|
1.451
|
50
|
Công ty TNHH một thành viên thoát nước Hà Nội
|
1
|
29.323
|
24.218
|
24.217
|
1
|
|
Nhóm C
|
1
|
29.323
|
24.218
|
24.217
|
1
|
51
|
Trường THPT Ngô Quyền, huyện Ba Vì
|
1
|
23.097
|
21.393
|
21.393
|
0
|
|
Nhóm C
|
1
|
23.097
|
21.393
|
21.393
|
0
|
52
|
Trung tâm GTVL số 2
|
1
|
5.848
|
5.550
|
5.550
|
0
|
|
Nhóm C
|
1
|
5.848
|
5.55Ớ
|
5.550
|
0
|
53
|
Trung tâm y tế huyện Ba vì
|
1
|
8.157
|
7.695
|
7.684
|
11
|
|
Nhóm C
|
1
|
8.157
|
7.695
|
7.684
|
11
|
54
|
Trường trung cấp nghề số 1 Hà Tây(nay là trường trung cấp dạy nghề số 1 Hà Nội)
|
1
|
27.967
|
19.647
|
19.454
|
193
|
|
Nhóm C
|
1
|
27.967
|
19.647
|
19.454
|
193
|
55
|
Ban QLDA xây dựng hạ tầng kỹ thuật xung quanh Hồ Tây
|
10
|
248.319
|
228.689
|
228.478
|
211
|
|
Nhóm C
|
10
|
248.319
|
228.689
|
228.478
|
211
|
56
|
Trường THPT Chương Mỹ A
|
1
|
15.557
|
15.164
|
15.164
|
0
|
STT
|
Danh mục dự án
|
Số dự án
|
Tổng mức đầu tư
|
Giá trị đề nghị quyết toán
|
Giá trị quyết toán được duyệt
|
Chênh lệch
|
|
Nhóm C
|
1
|
15.557
|
15.164
|
15.164
|
0
|
57
|
Văn phòng UBND Thành phố Hà Nội
|
3
|
29.005
|
27.376
|
27.188
|
188
|
|
Nhóm C
|
3
|
29.005
|
27.376
|
27.188
|
188
|
58
|
Trung tâm y tế dự phòng huyện Quốc Oai
|
1
|
10.579
|
10.021
|
10.021
|
0
|
|
Nhóm C
|
1
|
10.579
|
10.021
|
10.021
|
0
|
59
|
Ban quản lý Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Hà Nội
|
1
|
203.683
|
189.086
|
189.086
|
0
|
|
Nhóm B
|
1
|
203.683
|
189.086
|
189.086
|
0
|
60
|
Bệnh viện đa khoa Hà Đông
|
1
|
3.588
|
3.416
|
3.416
|
0
|
|
Nhóm C
|
1
|
3.588
|
3.416
|
3.416
|
0
|
61
|
Ban quản lý các khu CN và chế xuất Hà Nội
|
2
|
168.931
|
142.875
|
142.135
|
740
|
|
Nhóm B
|
2
|
168.931
|
142.875
|
142.135
|
740
|
62
|
Công an Thành phố Hà Nội
|
1
|
45.372
|
44.193
|
44.166
|
27
|
|
Nhóm C
|
1
|
45.372
|
44.193
|
44.166
|
27
|
63
|
Bệnh viện Phụ sản Hà Nội
|
1
|
71.838
|
64.776
|
64.776
|
0
|
|
Nhóm B
|
1
|
71.838
|
64.776
|
64.776
|
0
|
64
|
Trường THPT Nguyễn Trãi
|
1
|
148.390
|
148.181
|
148.065
|
|