STT
|
Danh mục dự án
|
Số dự án
|
Tổng mức đầu tư
|
Giá trị đề nghị quyết toán
|
Giá trị quyết toán được duyệt
|
Chênh lệch
|
A
|
Tổng cộng
|
2.768
|
25.790.676
|
22.609.301
|
22.333.513
|
275.787
|
1
|
Nhóm A
|
1
|
534.680
|
530.816
|
530.816
|
0
|
2
|
Nhóm B
|
84
|
9.371.767
|
8.413.832
|
8.386.211
|
27.621
|
|
Ngân sách cấp Thành phố
|
64
|
7.712.281
|
6.973.112
|
6.951.926
|
21.186
|
|
Ngân sách cấp huyện
|
20
|
1.659.486
|
1.440.720
|
1.434.285
|
6.436
|
3
|
Nhóm c
|
2.683
|
15.884.228
|
13.664.652
|
13.416.486
|
248.166
|
|
Ngân sách cấp Thành phố
|
163
|
3.432.695
|
3.034.843
|
3.022.858
|
11.985
|
|
Ngân sách quận huyện
|
2.520
|
12.451.533
|
10.629.809
|
10.393.627
|
236.181
|
B
|
Chi tiết theo đơn vị cấp dưới:
|
|
|
|
|
|
1
|
UBND quận Ba Đình
|
75
|
295.801
|
266.645
|
257.470
|
9.175
|
|
Nhóm C
|
75
|
295.801
|
266.645
|
257.470
|
9.175
|
|
Ngân sách cấp Thành phố
|
1
|
27.908
|
26.938
|
26.919
|
19
|
|
Ngân sách quận huyện
|
74
|
267.893
|
239.708
|
230.551
|
9.157
|
2
|
UBND quận cầu Giấy
|
57
|
724.282
|
659.868
|
653.456
|
6.411
|
|
Nhóm B
|
5
|
607.354
|
563.238
|
559.168
|
4.070
|
|
Ngân sách cấp Thành phố
|
4
|
491.720
|
447.279
|
444.980
|
2.299
|
|
Ngân sách quận huyện
|
1
|
115.634
|
115.959
|
114.188
|
1.771
|
|
Nhóm C
|
52
|
116.928
|
96.629
|
94.288
|
2.341
|
|
Ngân sách cấp Thành phố
|
1
|
14.845
|
3.216
|
3.125
|
91
|
|
Ngân sách quận huyện
|
51
|
102.083
|
93.413
|
91.163
|
2.250
|
3
|
UBND quận Đống Đa
|
6
|
209.197
|
161.474
|
160.115
|
1.358
|
|
NhómB
|
3
|
164.288
|
120.279
|
119.385
|
894
|
|
Ngân sách quận huyện
|
3
|
164.288
|
120.279
|
119.385
|
894
|
|
Nhóm C
|
3
|
44.909
|
41.195
|
40.731
|
464
|
STT
|
Danh mục dự án
|
Số dự án
|
Tổng mức đầu tư
|
Giá trị đề nghị quyết toán
|
Giá trị quyết toán được duyệt
|
Chênh lệch
|
|
Ngân sách cấp Thành phố
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Ngân sách quận huyện
|
3
|
44.909
|
41.195
|
40.731
|
464
|
4
|
UBND quận Hai Bà Trưng
|
10
|
199.893
|
157.898
|
155.829
|
2.069
|
|
Nhóm B
|
1
|
22.354
|
19.359
|
19.273
|
86
|
|
Ngân sách cấp Thành phố
|
1
|
22.354
|
19.359
|
19.273
|
86
|
|
Nhóm C
|
9
|
177.539
|
138.539
|
136.556
|
1.984
|
|
Ngân sách quận huyện
|
9
|
177.539
|
138.539
|
136.556
|
1.984
|
5
|
UBND quận Hà Đông
|
122
|
1.918.493
|
1.465.185
|
1.446.875
|
18.311
|
|
Nhóm B
|
2
|
243.050
|
223.264
|
222.968
|
297
|
|
Ngân sách cấp Thành phố
|
2
|
243.050
|
223.264
|
222.968
|
297
|
|
Ngân sách quận huyện
|
3
|
315.099
|
261.731
|
261.352
|
378
|
|
Nhóm C
|
120
|
1.675.443
|
1.241.921
|
1.223.907
|
18.014
|
|
Ngân sách cấp Thành phố
|
3
|
69.428
|
66.246
|
65.527
|
720
|
|
Ngân sách quận huyện
|
117
|
1.606.015
|
1.175.675
|
1.158.380
|
17.294
|
6
|
UBND quận Hoàn Kiếm
|
46
|
838.767
|
750.939
|
747.358
|
3.581
|
|
Nhóm B
|
6
|
547.699
|
487.160
|
485.498
|
1.662
|
|
Ngân sách cấp Thành phố
|
1
|
65.688
|
61.225
|
60.959
|
266
|
|
Ngân sách quận huyện
|
5
|
482.01
|
425.936
|
424.539
|
1.397
|
|
Nhóm C
|
40
|
291.068
|
263.779
|
261.860
|
1.918
|
|
Ngân sách quận huyện
|
40
|
291.068
|
263.779
|
261.860
|
1.918
|
7
|
UBND quận Hoàng Mai
|
29
|
213.222
|
189.739
|
188.608
|
1.131
|