Số TT
|
Đơn vị
|
Thống kê số liệu và tình hình thực hiện
|
1
|
Quận 1
|
Tổng số Trạm Y tế: 10
Số trạm đạt chuẩn: 10
Số trạm cần xây dựng mới: 0
|
2
|
Quận 2
|
Tổng số Trạm Y tế: 11
Do quy hoạch Khu đô thị Thủ Thiêm nên 3 Trạm Y tế phường An Lợi Đông, phường An Khánh và phường Thủ Thiêm bị xóa trắng, đồng thời Trạm Y tế phường Bình An sáp nhập với phường Bình Khánh (trở thành Trạm Y tế liên phường) nên tổng số Trạm Y tế hiện nay trên địa bàn Quận 2 là 7 Trạm.
Số trạm đạt chuẩn: 6.
Số trạm cần xây dựng mới 2 trạm: Bình Khánh, An Phú.
Kinh phí đề xuất 12.000.000.000 đồng
|
3
|
Quận 3
|
Tổng số Trạm Y tế: 14.
Số trạm đạt chuẩn: 9.
Số trạm cần xây dựng mới: 2
- Phường 6: chưa có địa điểm di dời.
- Phường 3: đã có chủ trương đầu tư.
Kinh phí đề xuất: 7.000.000.000 đồng
03 Trạm Y tế chỉ cần sửa chữa thuộc phường 1, phường 2 và phường 11.
|
4
|
Quận 4
|
Tổng số Trạm Y tế: 15.
Số trạm đạt chuẩn: 11.
Số trạm cần xây dựng mới: 4 trạm thuộc phường 6, 8, 15 và 18.
Kinh phí đề xuất: 16.000.000.000 đồng
|
5
|
Quận 5
|
Tổng số Trạm Y tế: 15.
Số trạm đạt chuẩn: 10.
Số trạm cần xây dựng mới: 0
5 Trạm Y tế không đạt chuẩn về diện tích đã có kế hoạch di dời của quận.
|
6
|
Quận 6
|
Tổng số Trạm Y tế: 14.
Số trạm đạt chuẩn: 14.
Số trạm cần xây dựng mới: 0
|
7
|
Quận 7
|
Tổng số Trạm Y tế: 10.
Số trạm đạt chuẩn: 6.
Số trạm cần xây dựng mới: 4 (phường Tân Thuận Đông, Phú Mỹ, Tân Phong và Phú Thuận)
Kinh phí đề xuất: 16.000.000.000 đồng
|
8
|
Quận 8
|
Tổng số Trạm Y tế: 16.
Số trạm đạt chuẩn: 10.
Số trạm cần xây dựng mới: 6 (phường 8, 11, 13, 14, 10 và 12)
Kinh phí đề xuất: 24.000.000.000 đồng
Còn trạm phường 10, 12 chưa có vị trí đất xây dựng.
|
9
|
Quận 9
|
Tổng số Trạm Y tế: 13.
Số Trạm đạt chuẩn: 10.
Số Trạm cần xây dựng mới: 1 (phường Tăng Nhơn Phú A)
Kinh phí đề xuất: 4.000.000.000 đồng
Các Trạm Y tế phường Trường Thạnh và Phước Long B đã có kế hoạch di dời đến địa điểm khác có diện tích đạt chuẩn.
|
10
|
Quận 10
|
Tổng số Trạm Y tế: 15.
Số Trạm đạt chuẩn: 11.
Số trạm cần xây dựng mới: 2 trạm (phường 13 và 15)
2 trạm đã có kế hoạch di dời đến địa điểm khác có diện tích đạt chuẩn (phường 2 và 7)
Kinh phí đề xuất: 6.000.000.000 đồng
|
11
|
Quận 11
|
Tổng số Trạm Y tế: 16.
Số trạm đạt chuẩn: 15.
Số trạm cần xây dựng mới: 0
Số trạm cần sửa chữa: 1 (phường 7)
|
12
|
Quận 12
|
Tổng số Trạm Y tế: 11.
Số trạm đạt chuẩn: 7.
Số trạm cần xây dựng mới: 4 (phường An Phú Đông, phường Thạnh Lộc, phường Trung Mỹ Tây và phường Tân Thới Hiệp).
Kinh phí đề xuất: 20.000.000.000 đồng
|
13
|
Quận Phú Nhuận
|
Tổng số Trạm Y tế: 15.
Số trạm đạt chuẩn: 14.
Số trạm cần xây dựng mới: 1 (phường 4)
Kinh phí đề xuất: 4.000.000.000 đồng
|
14
|
Quận Tân Bình
|
Tổng số Trạm Y tế: 15.
Số trạm đạt chuẩn: 14.
Số trạm cần xây dựng mới: 1 (phường 4)
Kinh phí đề xuất: 4.000.000.000 đồng
|
15
|
Quận Bình Tân
|
Tổng số Trạm Y tế: 10.
Số trạm đạt chuẩn: 10.
|
16
|
Quận Gò Vấp
|
Tổng số Trạm Y tế: 16.
Số Trạm đạt chuẩn: 15.
Số trạm cần xây dựng mới: 1 (phường 12).
Kinh phí đề xuất: 4.000.000.000 đồng
|
17
|
Quận Tân Phú
|
Tổng số Trạm Y tế: 11.
Số trạm đạt chuẩn: 11.
Số trạm cần xây dựng mới: 0
|
18
|
Quận Thủ Đức
|
Tổng số Trạm Y tế: 12.
Số trạm đạt chuẩn: 12.
Số trạm cần xây dựng mới: 0
|
19
|
Quận Bình Thạnh
|
Tổng số Trạm Y tế: 20.
Số trạm đạt chuẩn: 16.
Số trạm cần xây dựng mới: 4.
Kinh phí đề xuất: 16.000.000.000 đồng
|
20
|
Huyện Cần Giờ
|
Tổng số Trạm Y tế: 7.
Số trạm đạt chuẩn: 4.
Số trạm cần xây dựng mới: 1 (xã Long Hòa).
3 Trạm Y tế Thị trấn Cần Thạnh, xã Bình Khánh và xã Thạnh An chỉ cần sửa chữa.
Kinh phí đề xuất: 4.000.000.000 đồng
|
21
|
Huyện Củ Chi
|
Tổng số Trạm Y tế: 21.
Số trạm đạt chuẩn: 21.
Số trạm cần xây dựng mới: 0.
|
22
|
Huyện Nhà Bè
|
Tổng số Trạm Y tế: 7.
Số trạm đạt chuẩn: 5.
Số trạm cần xây dựng mới: 2 thuộc xã Hiệp Phước và Phước Lộc.
Kinh phí đề xuất: 8.000.000.000 đồng
|
23
|
Huyện Hóc Môn
|
Tổng số Trạm Y tế: 12.
Số trạm đạt chuẩn: 12.
Số trạm cần xây dựng mới: 0
|
24
|
Huyện Bình Chánh
|
Tổng số Trạm Y tế: 16.
Số trạm đạt chuẩn: 9.
Số trạm cần xây dựng mới: 7.
Trong đó có 1 trạm chưa có vị trí đất xây dựng: xã Hưng Long.
Kinh phí đề xuất: 28.000.000.000 đồng
|