ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH VĨNH PHÚ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------------
Số: 1818/QĐ-UB Việt Trì, ngày 12 tháng 9 năm 1996
QUYẾT ĐỊNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚ
V.v miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp do thiên tai gây ra vụ chiêm xuân 1996 và miễn giảm cho các hộ thuộc đối tượng
chính sách xã hội cả năm 1996
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VÍNH PHÚ
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ban hành ngày 21/6/1994;
- Căn cứ Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp được Quốc hội thông qua ngày 10/7/1993;
- Xét đề nghị của Hội đồng tư vấn sử dụng đất nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phú tại tờ trình số 722/CT-TNN ngày 28/8/1996.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp do thiên tai gây ra vụ chiêm xuân 1996 và miễn giảm cho các hộ thuộc đối tượng chính sách xã hội cả năm 1996 thuộc các huyện, thành, thị như sau:
- Tổng số thuế được miễn giảm: 5.321.384kg.
Trong đó: + Miễn giảm do thiên tai gây ra: 2.984.851kg
+ Miễn giảm cho các hộ thuộc đối tượng chính sách xã hội: 2.336.239kg.
(Danh sách các đơn vị được miễn giảm có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào tổng số miễn giảm nói trên, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn và các Chi cục thuế huyện, thành, thị thông báo cho các tổ chức kinh tế quốc doanh, tập thể và các hộ nông dân, hộ đối tượng chính sách xã hội được miễn giảm và quyết toán thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 1996 theo qui định hiện hành.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính Vật giá, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành.
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚ
KT/CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
TRẦN NHO
(Đã ký)
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ ĐƯỢC MIỄN GIẢM THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP DO THIÊN TAI GÂY RA VỤ CHIÊM XUÂN 1996 VÀ MIỄN GIẢM CHÍNH SÁCH XÃ HỘI CẢ NĂM 1996
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1818/QĐ-UB
ngày 12/9/1996 của UBND tỉnh )
S
TT
|
Đơn vị
|
MG. Thiên tai vụ chiêm 1996
|
MG. CSXH cả năm 1996
|
Tổng số
M.giảm (kg)
|
Số hộ (hộ)
|
Số thuế (kg)
|
Số hộ (hộ)
|
Số thuế (kg)
|
1
|
Yên Lạc
|
4.292
|
220.125
|
2.116
|
160.018
|
380.143
|
2
|
Vĩnh Tường
|
7.277
|
295.838
|
3.433
|
248.023
|
543.861
|
3
|
Mê Linh
|
3.031
|
108.930
|
4.430
|
261.757
|
370.653
|
4
|
Tam Đảo
|
6.140
|
178.973
|
4.430
|
274.371
|
453.344
|
5
|
Lập Thạch
|
10.410
|
214.442
|
4.430
|
204.214
|
418.656
|
6
|
Phong Châu
|
14.351
|
452.635
|
5.351
|
290.014
|
742.649
|
7
|
Đoan Hùng
|
6.564
|
106.500
|
1.877
|
61.807
|
168.307
|
8
|
Hạ Hoà
|
7.647
|
176.041
|
2.260
|
115.586
|
291.627
|
9
|
Thanh Ba
|
5.716
|
181.675
|
2.301
|
119.663
|
301.338
|
10
|
Tam Thanh
|
10.145
|
325.656
|
3.374
|
186.158
|
511.814
|
11
|
Sông Thao
|
9,587
|
252.673
|
2.661
|
139.071
|
391.744
|
12
|
Yên Lập
|
7.572
|
156.898
|
937
|
54.544
|
211.452
|
13
|
Thanh Sơn
|
12.305
|
206.504
|
5.215
|
152.164
|
358.668
|
14
|
Việt Trì
|
2.179
|
48.183
|
1.019
|
39.056
|
87.239
|
15
|
Phú Thọ
|
1.298
|
25.587
|
163
|
11.395
|
36.982
|
16
|
Vĩnh Yên
|
1.591
|
34.193
|
363
|
18.682
|
52.875
|
|
Cộng
|
110.105
|
2.984.851
|
44.360
|
2.336.239
|
5.321.384
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚ
KT/CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
TRẦN NHO
(Đã ký)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |