TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NS CẤP TỈNH NĂM 2013
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2053/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh)
|
|
|
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN 2013
|
Tỉ trọng
|
Tổng chi NSĐP quản lý (A +B + C)
|
2,466,455
|
|
|
|
|
A. Tổng chi cân đối NSĐP
|
1,627,900
|
|
I). Chi đầu tư phát triển
|
394,000
|
15.97
|
- Chi XDCB
|
313,478
|
12.71
|
+ Từ nguồn NS tập trung
|
49,300
|
2.00
|
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
41,478
|
1.68
|
+ Từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu
|
162,700
|
6.60
|
+ Vốn nước ngoài (ODA)
|
60,000
|
2.43
|
- Chi đầu tư phát triển khác
|
80,522
|
3.26
|
+ Từ nguồn NS tập trung
|
64,900
|
2.63
|
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
15,622
|
0.63
|
+ Từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu
|
|
0.00
|
II). Chi thường xuyên
|
1,178,000
|
47.76
|
- Chi hỗ trợ thu hút đầu tư - xúc tiến thương mại
|
3,780
|
0.15
|
- Chi trợ giá các mặt hàng chính sách
|
4,481
|
0.18
|
- Chi sự nghiệp kinh tế
|
128,222
|
5.20
|
+ Sự nghiệp nông nghiệp
|
53,558
|
2.17
|
+ Sự nghiệp thủy lợi
|
13,342
|
0.54
|
+ Sự nghiệp giao thông
|
21,658
|
0.88
|
+ Kiến thiết thị chính
|
7,209
|
0.29
|
+ Sự nghiệp kinh tế khác
|
32,455
|
1.32
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
7,335
|
0.30
|
- Chi sự nghiệp văn xã
|
731,424
|
29.65
|
+ Sự nghiệp giáo dục đào tạo & dạy nghề
|
362,042
|
14.68
|
+ Sự nghiệp y tế
|
276,005
|
11.19
|
+ Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
16,810
|
0.68
|
+ Sự nghiệp thể dục thể thao
|
20,148
|
0.82
|
+ Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
28,035
|
1.14
|
+ Sự nghiệp xã hội
|
28,384
|
1.15
|
- Chi quản lý hành chính
|
173,339
|
7.03
|
+ Quản lý Nhà nước
|
106,699
|
4.33
|
+ Khối Đảng
|
41,862
|
1.70
|
+ Khối Đoàn thể
|
17,842
|
0.72
|
+ Khác
|
6,936
|
0.28
|
|
|
|
|
|
|
- Chi an ninh - quốc phòng
|
19,783
|
0.80
|
+ An ninh
|
9,000
|
0.36
|
+ Quốc phòng
|
10,783
|
0.44
|
- Chi khác ngân sách
|
11,813
|
0.48
|
III). Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,000
|
0.04
|
IV). Dự phòng ngân sách
|
54,900
|
2.23
|
|
|
|
B. Chi CTMT quốc gia
|
108,555
|
|
|
|
|
C. Chi từ nguồn thu XSKT
|
730,000
|
|
- Chi đầu tư XDCB
|
621,702
|
85.16
|
- Chi trả nợ KBNN
|
78,298
|
10.73
|
- Chi duy tu sửa chữa công trình YT, GD, phúc lợi
|
30,000
|
4.11
|
|
|
|
D. Bổ sung ngân sách cấp dưới
|
1,568,783
|
|
- Bổ sung cân đối
|
884,978
|
|
- Bổ sung tiền lương tăng thêm
|
422,304
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
261,501
|
|
Cộng (A+B+C+D)
|
4,765,238
|
|
BẢNG TỔNG HỢP
Về việc phân bổ chi 20% thu tiền sử dụng đất
và nguồn 10% xổ số kiến thiết năm 2013.
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2054/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh).
1). Nguồn kinh phí 20% thu tiền sử dụng đất : 11.420.000.000 đồng
- Sở Giao Thông Vận Tải 10% là : 5.710.000.000 đồng
( Duy tu sửa chữa công trình giao thông)
- Sở Tài nguyên và Môi trường 10% là : 5.710.000.000 đồng
+ Đầu tư dự án cổng thông tin điện tử Mức độ 3 (cung cấp thông tin và đăng ký đất đai) : 1.950.000.000 đồng
+ Thanh toán công tác lập quy hoạch đất đai 3 cấp : 3.760.000.000 đồng.
2). Nguồn kinh phí 10% xổ số kiến thiết : 30.000.000.000đ
- Sở văn Hóa Thể Thao và Du Lịch : 8.000.000.000đ
( Duy tu sửa chữa các công trình VHTDTT)
- Sở Giáo Dục và Đào Tạo : 12.000.000.000đ
( Duy tu sửa chữa các công trình trường học)
- Trường Cao Đẳng Kinh Tế Tài Chính : 1.000.000.000đ
( Duy tu sửa chữa các lớp học và hội trường)
- Sở Y Tế : 8.000.000.000đ
( Duy tu sửa chữa các công trình bệnh viện và trung tâm y tế)
- Sở Lao Động Thương Binh và Xã Hội : 740.000.000đ
+ TT bảo trợ xã hội : 240.000.000đ
+ Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh : 500.000.000đ
- Trường Chính trị Phạm Hùng : 260.000.000đ
( Duy tu sửa chữa ký túc xá)
Tổng cộng (Mục 1 + Mục 2) : 41.420.000.000đ
( Bốn mươi một tỷ, bốn trăm hai mươi triệu đồng)
Sở Tài chính phối hợp với các ngành liên quan Thông báo cụ thể hạng mục công trình chi tiết./.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |