Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh quảng bình độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 143.38 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích143.38 Kb.
#6881
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH QUẢNG BÌNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 1363/QĐ-UBND Quảng Bình, ngày 09 tháng 5 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ áp dụng tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1723/QĐ - BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 210/TTr - STNMT ngày 27/4/2016 và đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ áp dụng tại Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Bình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH

- Như điều 3; PHÓ CHỦ TỊCH

- Bộ TN và MT;

- Bộ Tư pháp, Cục kiểm soát TTHC;



- CT, các PCT UBND tỉnh;

- Website tỉnh;



- Lưu VT, NC.

Nguyễn Tiến Hoàng
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ ÁP DỤNG TẠI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG BÌNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1363 /QĐ - UBND ngày 09 / 5 / 2016

của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)




PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ áp dụng tại Sở Tài nguyên và Môi trường.


ST T

Tên thủ tục hành chính

Trang

1

Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.

02

2

Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.

09



2. Danh mục các thủ tục hành chính bị huỷ bỏ trong lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ áp dụng tại Sở Tài nguyên và Môi trường.


ST T

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Văn bản QPPL quy định việc huỷ bỏ, bãi bỏ

1

“T-QBI-038862-TT” Thủ tục số 1, Phần II, Quyết định số 563/QĐ - UBND ngày 10/3/2015

Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.

Nghị định số 45/2015/NĐ - CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc bản đồ.

2

“T-QBI-038934-TT” Thủ tục số 2, Phần II, Quyết định số 563/QĐ - UBND ngày 10/3/2015

Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.

2

“T-QBI-038869-TT” Thủ tục số 3, Phần II, Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 10/3/2015

Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.


PHẦN II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG

LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ ÁP DỤNG TẠI SỞ TÀI NGUYÊN

VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG BÌNH

1. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

* Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức có trụ sở chính trên địa bàn tỉnh không thuộc đối tượng nộp hồ sơ tại Cục đo đạc bản đồ Việt Nam ( tổ chức thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội và các tổ chức xã hội - nghề nghiệp; các Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập) thì nộp một (01) bộ hồ sơ tại Bộ phận Giao dịch một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Địa chỉ: 105 Đường Hữu Nghị - TP Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình; Số điện thoại: (052) 3825743 - (052) 3820572

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính của tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày Lễ, Tết).

Bước 2: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ cho đầy đủ, việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ chỉ thực hiện một (01) lần.

Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, lập biên bản thẩm định và gửi biên bản thẩm định kèm theo hồ sơ cho Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam.



Bước 3: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam có trách nhiệm cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho tổ chức có đủ điều kiện, trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép thì trả lời bằng văn bản cho tổ chức biết lý do đồng thời thông báo cho Sở Tài nguyên và Môi trường.

Bước 4: Cục đo đạc và bản đồ Việt Nam trả giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho tổ chức kèm theo hồ sơ đề nghị cấp phép. Tổ chức được cấp giấy phép có trách nhiệm lưu giữ hồ sơ của mình.

* Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường

* Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ; 

- Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;

- Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn, hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng, giấy tờ chứng minh về việc đóng bảo hiểm, bản khai quá trình công tác, quyết định bổ nhiểm kỹ thuật trưởng;

- Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn, hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng của các nhân viên đo đạc và bản đồ;

- Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu giấy tờ về sở hữu thiết bị công nghệ đo đạc và bản đồ gồm chứng từ mua bán, thuê hoặc chuyển giao thiết bị, công nghệ.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ

* Thời hạn giải quyết:

- Thời hạn thẩm định: Năm (05) ngày làm việc việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Thời hạn cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ: Ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Sở Tài nguyên và Môi trường.

* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.

* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ ( theo mẫu số 3 ban hành kèm theo Nghị định số 45/2015/NĐ - CP).

* Lệ phí: Chưa quy định.

* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Mẫu số 1a: Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ).

Mẫu số 03: Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (ban hành kèm theo Quyết định số 45/2015/NĐ - CP).

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (Điều 11 Nghị định số 45/2015/NĐ - CP):

- Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngành nghề đo đạc và bản đồ đối với tổ chức hoạt động kinh doanh; có quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, trong đó có quy định chức năng, nhiệm vụ hoạt động đo đạc và bản đồ đối với đơn vị sự nghiệp;

- Có lực lượng kỹ thuật đo đạc và bản đồ tối thiểu như sau:

+ Một (01) kỹ thuật trưởng có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành đào tạo về đo đạc và bản đồ, có thực tế hoạt động đo đạc và bản đồ ít nhất ba (03) năm, có hợp đồng lao động được đóng bảo hiểm từ một (01) năm trở lên, không được đồng thời là kỹ thuật trưởng của tổ chức hoạt động đo đạc và bản đồ khác;

+ Bốn (04) nhân viên kỹ thuật có trình độ trung cấp trở lên, chuyên ngành đào tạo về đo đạc và bản đồ.

- Có thiết bị công nghệ đo đạc và bản đồ phù hợp với định mức thiết bị quy định trong định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc và bản đồ để thực hiện một (01) sản phẩm đo đạc và bản đồ thuộc nội dung đề nghị cấp phép.



* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ.

Ghi chú: Các biểu mẫu đính kèm.

Mẫu số 1a: Ban hành kèm theo Nghị định số 45/2015/NĐ - CP.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

…………., ngày      tháng     năm .....



ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP 
HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

Kính gửi: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, 


          Bộ Tài nguyên và Môi trường

PHẦN I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG

Tên tổ chức: …………………………………………………………………………....

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Quyết định thành lập: ……………………..…..

Số tài khoản: …………………………………………………………………………...

Trụ sở chính: …………………………………………………………………...………

Số điện thoại: ……………….. Fax: ……………………… E-mail: ……………….…

Căn cứ Nghị định số ……../201..../NĐ-CP ngày    tháng    năm 201….. của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ, đề nghị Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ với các nội dung sau:

1. .....................................................................................................................................

2. .....................................................................................................................................

(Ghi rõ các nội dung hoạt động đề nghị cấp phép)

PHẦN II. KÊ KHAI NĂNG LỰC

I. LỰC LƯỢNG KỸ THUẬT

1. Lực lượng kỹ thuật đo đạc và bản đồ phân tích theo ngành nghề1



Đơn vị tính: Người

TT

Ngành, nghề

Đại học trở lên

Trung cấp, cao đẳng

Công nhân kỹ thuật

1

(Trắc địa)

05

02

0

2

(Địa chính)









…………….







2. Người chịu trách nhiệm theo pháp luật và Kỹ thuật trưởng

TT

Họ và tên

Chức vụ

Bằng cấp

Thâm niên

1

(Nguyễn Văn A)

Giám đốc

………..

………

2

(Nguyễn Văn B)

Đội trưởng

Kỹ sư trắc địa

03 năm

3. Danh sách nhân lực kỹ thuật đo đạc và bản đồ

TT

Họ và tên

Chức vụ

Bằng cấp

Thâm niên

1

(Nguyễn Văn B)

Đội trưởng

Kỹ sư trắc địa

03 năm

2

(Nguyễn Văn C)

Nhân viên

Trung cấp địa chính

……….

….

………..

……….

………….

………..

II. THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ

TT

Tên, mã hiệu của thiết bị, công nghệ

Số lượng

Tình trạng

Ghi chú

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

…….

…………….

 

 

 

Cam kết: …………… (tên tổ chức) xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung kê khai này./.

 

Người chịu trách nhiệm theo pháp luật
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Mẫu số 3: Ban hành kèm theo Nghị định số 45/2015/NĐ - CP

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------

 

 



 

 

 



 

GIẤY PHÉP
HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

 

Số    0000

 

 

 



 

 

 



 

 

 



NĂM 0000

 

Tên tổ chức: ………………………………

Trụ sở tại: ………………………………...

Điện thoại: ………………………………..

Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:

 

Cấp phép nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ:

1. ………………………………….…

2.  ……………………………………

3. ……………………………….……

4 ………………………………..……

5. ………………………………….…

6. …………………………………….

7. .……………………………………

Có giá trị đến ngày      tháng          năm

 


 

Hà Nội, ngày    tháng    năm 20

CỤC TRƯỞNG

CỤC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ VIỆT NAM




Cấp bổ sung nội dung hoạt động:

1. ……………………………..……..…………

2. ………………………………..…………..…

3. ……………………………...……………….

 

 

Hà Nội, ngày    tháng    năm 20

CỤC TRƯỞNG

CỤC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ VIỆT NAM

 

 

 



 

Gia hạn giấy phép

Gia hạn đến ngày      tháng         năm

 

 

Hà Nội, ngày    tháng    năm 20
CỤC TRƯỞNG

CỤC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ VIỆT NAM

_________________________________________________________

Không được cho mượn, cho thuê, chuyển nhượng
Chỉ được hoạt động trong phạm vi nội dung được cấp phép


 

2. Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

* Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức có trụ sở chính trên địa bàn tỉnh không thuộc đối tượng nộp hồ sơ tại Cục đo đạc bản đồ Việt Nam ( tổ chức thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội và các tổ chức xã hội - nghề nghiệp; các Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập) thì nộp một (01) bộ hồ sơ tại Bộ phận Giao dịch một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Địa chỉ: 105 Đường Hữu Nghị - TP Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình; Số điện thoại: (052) 3825743 - (052) 3820572

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính của tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày Lễ, Tết).

Bước 2: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ cho đầy đủ, việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ chỉ thực hiện một (01) lần.

Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, lập biên bản thẩm định theo Mẫu số 1b ban hành kèm theo Nghị định số 45/2015/NĐ-CP và gửi biên bản thẩm định kèm theo hồ sơ cho Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam.



Bước 3: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam có trách nhiệm cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho tổ chức có đủ điều kiện, trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép thì trả lời bằng văn bản cho tổ chức biết lý do đồng thời thông báo cho Sở Tài nguyên và Môi trường.

Bước 4: Cục đo đạc và bản đồ Việt Nam trả giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho tổ chức kèm theo hồ sơ đề nghị cấp phép. Tổ chức được cấp giấy phép có trách nhiệm lưu giữ hồ sơ của mình.

* Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường

* Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ; 

- Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn, hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng, giấy tờ chứng minh về việc đóng bảo hiểm, bản khai quá trình công tác, quyết định bổ nhiểm kỹ thuật trưởng đối với trường hợp thay đổi kỹ thuật trưởng;

- Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn, hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng của các nhân viên kỹ thuật đo đạc và bản đồ được bổ sung so với thời điểm được cấp giấy phép;

- Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu giấy tờ về sở hữu thiết bị công nghệ đo đạc và bản đồ được bổ sung so với thời điểm được cấp giấy phép gồm chứng từ mua bán, thuê hoặc chuyển giao thiết bị, công nghệ;

- Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ đã được cấp.



* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

* Thời hạn giải quyết:

- Thời hạn thẩm định: Năm (05) ngày làm việc việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Thời hạn cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ: Ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Sở Tài nguyên và Môi trường.

* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.

* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (theo mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 45/2015/NĐ - CP).

* Lệ phí: Chưa quy định.

* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Mẫu số 1b: Đơn đề nghị cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Nghị định số 45/2015/NĐ - CP).

Mẫu số 03: Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (ban hành kèm theo Quyết định số 45/2015/NĐ - CP)

* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ.



Ghi chú: Các biểu mẫu đính kèm.

Mẫu số 1b: Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2015/NĐ - CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

…………., ngày      tháng     năm .....



ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP BỔ SUNG NỘI DUNG 
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

Kính gửi: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường.



PHẦN I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG

Tên tổ chức: …………………………………………………………………………....

Trụ sở chính: …………………………………………………………………………...

Số điện thoại: ……………….. Fax: ……………… E-mail: ………………………….

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Quyết định thành lập: ……………………….....

Số tài khoản: …………………………………………………………………………………..

Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ số ...., ngày .... tháng .... năm ...

Báo cáo tóm tắt tình hình hoạt động của tổ chức từ khi được cấp phép: (các công trình đo đạc và bản đ đã thực hiện từ năm ……… đến năm …………….):



Số TT

Tên Công trình

Chủ đầu tư

Thời gian thực hiện

Địa điểm thực hiện

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

Căn cứ Nghị định số …../201……../NĐ-CP ngày   tháng    năm 201.... của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ, đề nghị Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp bổ sung các nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ sau:

1. …………………………………………………………………………………………

2. ………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………



(Ghi rõ các nội dung hoạt động đề nghị cấp bổ sung)

PHẦN II. KÊ KHAI NĂNG LỰC

I. LỰC LƯỢNG KỸ THUẬT

1. Lực lượng kỹ thuật đo đạc và bản đồ phân tích theo ngành nghề2



Đơn vị tính: người

TT

Ngành, nghề

Đại học trở lên

Trung cấp, cao đẳng

Công nhân kỹ thuật

Thay đổi so với thời điểmđược cấp phép (số lượng tăng/giảm)

1

(Trắc địa)

07

01

0

+ 02 đại học;

- 01 Trung cấp

2



 

 

 

 

3



 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

2. Người chịu trách nhiệm theo pháp luật và Kỹ thuật trưởng

TT

Họ và tên

Chức vụ

Bằng cấp

Ghi chú

1

(Nguyễn Văn A)

Giám đốc

………..

………….

2

(Nguyễn Văn B)

Đội trưởng

Kỹ sư trắc địa

03 năm

II. THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ

TT

Tên, mã hiệu của thiết bị công nghệ

Số lượng

Tình trạng

Thay đổi so với thời điểmđược cấp phép (số lượng tăng/giảm)

1

(Toàn đạc điện tử)

03

....

+ 02

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

...

 

 

 

 

Cam kết: …………. (tên tổ chức) xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung kê khai này./.

 


 

Người chịu trách nhiệm theo pháp luật
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

_______________

2 Kê khai theo văn bằng chuyên môn.

Mẫu số 3: Ban hành kèm theo Nghị định số 45/2015/NĐ - CP

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------

 

 



 

 

 



 

GIẤY PHÉP
HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

 

Số    0000

 

 

 



 

 

 



 

 

 



NĂM 0000

 

Tên tổ chức: ………………………………

Trụ sở tại: ………………………………...

Điện thoại: ………………………………..

Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:

 

Cấp phép nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ:

1. ………………………………….…

2.  ……………………………………

3. ……………………………….……

4 ………………………………..……

5. ………………………………….…

6. …………………………………….

7. .……………………………………

Có giá trị đến ngày      tháng          năm

 


 

Hà Nội, ngày    tháng    năm 20

CỤC TRƯỞNG

CỤC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ VIỆT NAM




Cấp bổ sung nội dung hoạt động:

1. ……………………………..……..…………

2. ………………………………..…………..…

3. ……………………………...……………….

 

 

Hà Nội, ngày    tháng    năm 20

CỤC TRƯỞNG

CỤC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ VIỆT NAM

 

 

 



 

Gia hạn giấy phép

Gia hạn đến ngày      tháng         năm



 

 

Hà Nội, ngày    tháng    năm 20
CỤC TRƯỞNG

CỤC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ VIỆT NAM

_________________________________________________________

Không được cho mượn, cho thuê, chuyển nhượng
Chỉ được hoạt động trong phạm vi nội dung được cấp phép


 



Каталог: vbpq -> vbpq qb.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 49/2003/QĐ-ub đồng Hới, ngày 16 tháng 09 năm 2003
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh quang bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1021/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1051 /QĐ-ub
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> QuyếT ĐỊnh của uỷ ban nhân dân tỉnh v/v quy định điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ đối với
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 143.38 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương