0
|
|
|
2
|
Sửa chữa tràn mái thượng lưu đập Vàm Hô
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
3
|
Tràn phụ Lát Chiếu
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Đánh giá tác động dòng chảy sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Ghềnh đến cầu Hóa An)
|
|
|
|
|
|
|
115
|
|
115
|
|
|
|
5
|
Thanh toán công trình KCH kênh mương hồ Thanh Niên
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
B
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Nạo vét kênh Ông Kèo (các tuyến kênh còn lại)
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Tràn đê bao Đồng Hiệp - Tân Phú
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
3
|
SC dầm cần trục, thay Joan cao su, bù loong, nẹp Inox, cống Phước Lý và lan can Inox các cống thủy lợi Ông Kèo
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Dự phòng bố trí cho các dự án sau khi đủ hồ sơ được duyệt
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
VIII.8
|
NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
|
|
|
|
|
|
1.332
|
0
|
1.332
|
0
|
0
|
0
|
A
|
Chương trình Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
1.299
|
0
|
1.299
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Nhà tập thể GV Trường Tiểu học Lam Sơn
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
12
|
|
|
|
2
|
Nhà ở Giáo viên Trường THCS Liên Sơn - Định Quán
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
19
|
|
|
|
3
|
Mua sắm thiết bị Trung tâm Dạy nghề Long Khánh
|
|
|
|
|
|
|
648
|
|
648
|
|
|
|
4
|
Mua sắm thiết bị Trung tâm Dạy nghề huyện Xuân Lộc
|
|
|
|
|
|
|
621
|
|
621
|
|
|
|
B
|
Chương trình việc làm:
|
|
|
|
|
|
|
33
|
0
|
33
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Phát triển thị trường lao động
|
|
|
|
|
|
|
33
|
|
33
|
|
|
|
IX
|
NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
9.409
|
0
|
9.409
|
0
|
0
|
0
|
A
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
9.165
|
0
|
9.165
|
0
|
0
|
0
|
1
|
XD tuyến thoát nước hạ lưu đường bờ đê Long Đức
|
|
|
|
|
|
|
328
|
|
328
|
|
|
|
2
|
Dự án cống Suối bà Lúa
|
|
|
|
|
|
|
1.127
|
|
1.127
|
|
|
|
3
|
Sơn kẻ các tuyến đường tỉnh (08 tuyến)
|
|
|
|
|
|
|
674
|
|
674
|
|
|
|
4
|
DTSC ĐT 763 (Km 2+200 đến 7+300) và xử lý hệ thống cống thoát nước tại (Km 9+167)
|
|
|
|
|
|
|
5.467
|
|
5.467
|
|
|
|
5
|
Gia cố sửa chữa cầu Bình Sơn
|
|
|
|
|
|
|
317
|
|
317
|
|
|
|
6
|
Vỉa hè Quốc lộ 1 đoạn trước trụ sở phòng Cảnh sát PCCC (PC23) và phòng Cảnh sát Điều tra (PC15) phường Trảng Dài
|
|
|
|
|
|
|
98
|
|
98
|
|
|
|
7
|
Làm mới cống ngang đường tại Km 8+800; Km 2+600 và Km2 3+070 đường Hiếu Liêm
|
|
|
|
|
|
|
525
|
|
525
|
|
|
|
8
|
Xử lý tình trạng ngập úng ĐT 766
|
|
|
|
|
|
|
209
|
|
209
|
|
|
|
9
|
Kiểm định các cầu trên các tuyến đường tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
420
|
|
420
|
|
|
|
B
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
245
|
0
|
245
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Thảm duy tu mặt đường đảm bảo giao thông trên DT 767 (đoạn Km 2+064 - Km 2+364) theo số liệu thực tế
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
9
|
|
|
|
2
|
DTSC Đường tỉnh 762 (đoạn từ Km 0+000 đến Km 0+100)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
|
3
|
BS đan mương dọc, cửa thu nước tại các vị trí bị hư hỏng, thất thoát trên ĐT 767 (từ Km 0+000 đến Km 2+064) Trảng Bom
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
11
|
|
|
|
4
|
XD hệ thống thoát nước dọc bằng mương xây đậy đan trên ĐT 763 từ (Km 19+550 - 19+650)
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
4
|
|
|
|
5
|
Thi công vuốt nối hai đầu cầu Bình Sơn ĐT 769 - Long Thành
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
6
|
DTSC cục bộ một số đoạn hư hỏng nặng trên ĐT 766 (đoạn từ Km 4+500 đến Km 12+600)
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
7
|
DTSC ĐT 763 (Km 2+300 =>7+300) - Xuân Lộc
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
|
8
|
DTSC ĐT 763 (Km7+300 =>10+540) - Xuân Lộc
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
9
|
DTSC cục bộ mặt đường một số đoạn hư hỏng nặng trên DT 769 (Km 15+508 đến Km 27+000)
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
10
|
Thi công HT thoát nước dọc bằng mương xây đan trên ĐT 764 từ (Km 0+000 đến Km 1+600)
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
X
|
VỐN SỰ NGHIỆP THỦY LỢI:
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |