Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 96.51 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích96.51 Kb.
#7116
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 1387/QĐ-UBND Đà Lạt, ngày 26 tháng 5 năm 2008



QUYẾT ĐỊNH

Về việc điều chỉnh kế hoạch đột phá, tăng tốc

phát triển kinh tế - xã hội huyện Đạ Tẻh đến năm 2010

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Kết luận số 38-KL/TU ngày 19/6/2006 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tỉnh Lâm Đồng về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp đột phá, tăng tốc phát triển kinh tế - xã hội huyện Đạ Tẻh giai đoạn 2006-2010;

Xét đề nghị của UBND huyện Đạ Tẻh tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 18/01/2008 và Công văn số 234/UBND-TH ngày 22/4/2008;

Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 988/TTr-KHĐT ngày 12/5/2008,



QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh một số nội dung của kế hoạch đột phá, tăng tốc phát triển kinh tế - xã hội huyện Đạ Tẻh đến năm 2010 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 827/QĐ-UBND ngày 09/3/2007, cụ thể như sau:

1. Mục tiêu

- Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân hàng năm thời kỳ 2006-2010 khoảng 12,6%, trong đó công nghiệp - xây dựng tăng 17,8%, dịch vụ tăng 22,2%, nông - lâm nghiệp tăng 6,6%; riêng giai đoạn 2008-2010 tốc độ tăng trưởng GDP bình quân hàng năm khoảng 13,6%, trong đó công nghiệp - xây dựng tăng 18%, dịch vụ tăng 19%, nông - lâm nghiệp tăng 9%.

- GDP bình quân đầu người đạt khoảng 11,5 triệu đồng vào năm 2010.

- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tăng tỷ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ, đến năm 2010 tỷ trọng ngành nông - lâm nghiệp chiếm 50,6%, dịch vụ chiếm 34,6%, công nghiệp - xây dựng chiếm 14,8% trong cơ cấu kinh tế.

- Tỷ lệ huy động vào ngân sách đạt 5-6% GDP, thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn năm 2010 đạt 28 tỷ đồng.

- Thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư, tổng vốn đầu tư xã hội thời kỳ 2006 - 2010 đạt khoảng 1.200 tỷ đồng.

- Đến năm 2010 giảm tỷ lệ hộ nghèo còn dưới 16%, riêng vùng đồng bào dân tộc thiểu số còn dưới 45%.



Để thực hiện tốt các mục tiêu trên, kế hoạch triển khai cụ thể hàng năm trong thời kỳ 2008-2010 như sau:

CHỈ TIÊU

ĐVT

Thực hiện

Kế hoạch

Tăng BQ 2008-2010 (%)

Tăng BQ 2005-2010 (%)

2005

2006

2007

2008

2009

2010

I. Kinh tế

 

 

 

 

 

 

 




 

1. Tổng sản phẩm GDP (giá SS)

Tỉ đồng

184,20

200,30

227,50

257,00

292,00

333.70

13,6

12,6

- Khu vực Nông-Lâm-Thủy

Tỉ đồng


116,30

115,70

123,50

134,60

146,80

160,00

9,0

6,6

- Khu vực CN - XD

Tỉ đồng

24,50

29,00

33,70

39,50

46,60

55,40

18,0

17,8

- Khu vực dịch vụ

Tỉ đồng

43,40

55,60

70,30

82,90

98,60

118,30

19,0

22,2

2. GDP bình quân người/năm

Tr.đồng

5,456

5,865

6,917

8,294

9,735

11,508

18,5

16,1

3. Cơ cấu kinh tế

%

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0







- Khu vực Nông-Lâm-Thủy

%

65,6

59,9

56,8

55,7

53,4

50,6







- Khu vực CN - XD

%

11,4

12,6

12,3

12,8

13,7

14,8







- Khu vực dịch vụ

%

23,0

27,5

30,9

31,5

32,9

34,6







4. Tổng thu NSNN

Tỉ đồng

6,85

8,20

10,16

14,00

20,00

28,00

40,2

32,5

5. Tổng vốn đầu tư xã hội

Tỉ đồng




135,96

168,86

210,00

280,00

350,00

27,5

23,0

6. Tổng kim ngạch xuất khẩu

Tr.USD

























II. Xã hội




























1. Dân số trung bình

Người

46.664

47.478

47.474

48.050

48.650

49.250

1,2

1,1

2. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%




1,20

1,20

1,18

1,18

1,18







3. Tỷ lệ hộ nghèo

%

35,0

27,9

23,52

20,0

18,0

16,0







4. Giải quyết việc làm

Lao động

430

560

600

650

700

800







5. Tỷ lệ phổ cập THCS

%

70,0

75,0

80,0

85,0

90,0

95,0







6. Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

15,0

18,0

20,0

22,0

25,0

28,0







7. Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng

%

21,0

20,0

18,7

18,0

17,5

17,0







8. Tỷ lệ hộ được xem TH

%

56,0

59,0

65,0

70,0

80,0

90,0







9. Tỷ lệ hộ nghe đài TNVN

%

83,0

86,0

90,0

93,0

96,0

100,0







III. Môi trường




























1. Tỷ lệ che phủ rừng

%

62,0

63,0

64,0

65,0

66,0

66,0







2. Tỷ lệ dân số dùng nước sạch

%

53,0

58,0

62,0

67,0

72,0

78,0







2. Các nội dung khác không thay đổi và tuân thủ theo kế hoạch đột phá, tăng tốc phát triển kinh tế - xã hội huyện Đạ Tẻh đến năm 2010 đã được UBND tỉnh Lâm Đồng phê duyệt tại Quyết định số 827/QĐ-UBND ngày 09/3/2007.

Điều 2. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành; Chủ tịch UBND huyện Đạ Tẻh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./-

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

(Đã ký)


Huỳnh Đức Hòa

tải về 96.51 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương