Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc


V XE DO CÁC NƯỚC NAM TRIỀU TIÊN



tải về 10.22 Mb.
trang7/94
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích10.22 Mb.
#4563
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   94

V

XE DO CÁC NƯỚC NAM TRIỀU TIÊN,

ĐÀI LOAN VÀ CÁC NƯỚC ASEAN LẮP RÁP




 

Loại 50cc




 

Sx 1978 - 1980

3.000

 

Sx 1981 - 1983

4.000

 

Sx 1984 - 1985

5.000

 

Sx 1986 - 1988

6.000

 

Sx 1989 - 1990

6.500

 

Sx 1991 - 1992

7.000

 

Sx 1993 - 1994

8.000

 

Sx 1995 - 1996

9.000

 

Sx 1997 - 1998

11.000

 

Sx 1999 - 2001

13.000

 

Sx 2002 - 2004

15.000

 

Sx 2005 về sau

18.000

1

Xe ga 50cc -> 70cc KOREA




 

Sx 1990 về trước

24.000

 

Sx 1992 về sau

30.000

2

Honda ASTREA STAR 85cc do Malaixia lắp ráp




 

Sx 1988 về trước

10.000

 

Sx 1989 - 1990

11.000

 

Sx 1991 - 1992

12.000

 

Sx 1992 - 1993

14.000

 

Sx 1994 - 1995

16.000

 

Sx 1995 - 1996

18.000

 

Sx 1997 - 1998

20.000

 

Sx 1999 - 2001

22.000

 

Sx 2002 - 2004

24.000

 

Sx 2005 về sau

27.000

 

Loại xe 100 cc




1

Honda ASTREA Prima không đề điện




 

Sx 1988 về trước

11.000

 

Sx 1989 - 1991

12.000

 

Sx 1992 - 1993

13.000

 

Sx 1994 - 1995

14.000

 

Sx 1996 - 1998

16.000

 

Sx 1999 - 2001

18.000

 

Sx 2002 - 2004

20.000

 

Sx 2005 về sau

22.000

2

Honda ASTREA có đề điện




 

Sx 1988 về trước

13.000

 

Sx 1989 - 1991

14.000

 

Sx 1992 - 1993

15.000

 

Sx 1994 - 1995

16.000

 

Sx 1996 - 1998

17.000

 

Sx 1999 - 2001

19.000

 

Sx 2002 - 2004

21.000

 

Sx 2005 về sau

23.000

3

Honda ASTREA Grand




 

Sx 1989 - 1991

13.000

 

Sx 1992 - 1993

14.000

 

Sx 1994 - 1995

15.000

 

Sx 1996 - 1998

16.000

 

Sx 1999 - 2001

18.000

 

Sx 2002 - 2004

20.000

 

Sx 2005 về sau

22.000

4

Honda Win 100




 

Sx 1988 về trước

7.000

 

Sx 1989 - 1991

8.000

 

Sx 1992 - 1993

10.000

 

Sx 1994 - 1995

11.000

 

Sx 1996 - 1998

12.000

 

Sx 1999 - 2001

14.000

 

Sx 2002 - 2004

16.000

 

Sx 2005 về sau

18.000

5

Honda Dream I




 

Sx 1988 về trước

9.000

 

Sx 1989 - 1991

10.000

 

Sx 1992 - 1993

11.000

 

Sx 1994 - 1995

13.000

 

Sx 1996 - 1998

15.000

 

Sx 1999 - 2001

17.000

 

Sx 2002 - 2004

19.000

 

Sx 2005 về sau

21.000

6

Honda EX 100




 

Sx 1988 về trước

12.000

 

Sx 1989 - 1991

13.000

 

Sx 1992 - 1993

14.000

 

Sx 1994 - 1995

16.000

 

Sx 1996 - 1998

17.000

 

Sx 1999 - 2001

19.000

 

Sx 2002 - 2004

20.000

 

Sx 2005 về sau

22.000

7

Kawasaki NEO MAX 100




 

Loại không có đề điện




 

Sx 1992 - 1993

9.000

 

Sx 1994 - 1995

10.000

 

Sx 1996 - 1998

11.000

 

Sx 1999 - 2001

14.000

 

Sx 2002 - 2004

16.000

 

Sx 2005 về sau

18.000

 

Loại có đề điện




 

Sx 1986 - 1988

9.000

 

Sx 1989 - 1991

10.000

 

Sx 1992 - 1993

12.000

 

Sx 1994 - 1995

13.000

 

Sx 1996 - 1998

14.000

 

Sx 1999 - 2001

16.000

 

Sx 2002 - 2004

18.000

 

Sx 2005 về sau

20.000

8

Kawasaki MAX II (VNLR)

18.000

9

Kawasaki Cheer (VNLR)

25.000

10

Suzuki Crystal 100




 

Sx 1988 về trước

6.000

 

Sx 1989 - 1991

9.000

 

Sx 1992 - 1993

11.000

 

Sx 1994 - 1995

13.000

 

Sx 1996 - 1998

15.000

 

Sx 1999 - 2001

17.000

 

Sx 2002 - 2004

19.000

 

Sx 2005 về sau

21.000

 

Loại xe trên 100 cc tới 125 cc




1

Honda GL Max 125




 

Sx 1989 - 1990

14.000

 

Sx 1991 - 1993

16.000

 

Sx 1994 - 1995

17.000

 

Sx 1996 - 1998

18.000

 

Sx 1999 - 2001

20.000

 

Sx 2002 - 2004

22.000

 

Sx 2005 về sau

26.000

2

Honda GL Pro 125




 

Sx 1989 - 1990

19.000

 

Sx 1991 - 1993

21.000

 

Sx 1994 - 1995

22.000

 

Sx 1996 - 1998

24.000

 

Sx 1999 - 2001

26.000

 

Sx 2002 - 2004

28.000

 

Sx 2005 về sau

30.000

3

Honda GL Pro 145




 

Sx 1989 - 1990

18.000

 

Sx 1991 - 1993

20.000

 

Sx 1994 - 1995

21.000

 

Sx 1996 - 1998

23.000

 

Sx 1999 - 2001

25.000

 

Sx 2002 - 2004

28.000

 

Sx 2005 về sau

30.000

4

Honda NOVAC 110




 

Sx 1989 - 1990

10.000

 

Sx 1991 - 1993

11.000

 

Sx 1994 - 1995

12.000

 

Sx 1996 - 1998

13.000

 

Sx 1999 - 2001

15.000

 

Sx 2002 - 2004

17.000

 

Sx 2005 về sau

19.000

5

Honda COSMOT 110




 

Sx 1993 về trước

10.000

 

Sx 1994 - 1995

12.000

 

Sx 1996 - 1998

13.000

 

Sx 1999 - 2001

16.000

 

Sx 2002 - 2004

19.000

 

Sx 2005 về sau

21.000

6

Suzuki Viva 110




 

Sx 1994 - 1995

19.000

 

Sx 1996 - 1998

20.000

 

Sx 1999 - 2001

21.000

 

Sx 2002 - 2004

23.000

 

Sx 2005 về sau

25.000

7

Suzuki Royal 110




 

Sx 1994 - 1995

18.000

 

Sx 1996 - 1998

20.000

 

Sx 1999 - 2001

22.000

 

Sx 2002 - 2004

24.000

 

Sx 2005 về sau

26.000

8

Suzuki TORADO 110




 

Sx 1994 - 1995

18.000

 

Sx 1996 - 1998

20.000

 

Sx 1999 - 2001

22.000

 

Sx 2002 - 2004

24.000

 

Sx 2005 về sau

26.000

9

Suzuki RGSPORT 110




 

Sx 1994 - 1995

24.000

 

Sx 1996 - 1998

26.000

 

Sx 1999 - 2001

28.000

 

Sx 2002 - 2004

30.000

 

Sx 2005 về sau

32.000

10

Suzuki LOVE 100 trở lên (SX & lắp ráp tại VN)




 

Sx 1994 - 1995

20.000

 

Sx 1996 - 1998

21.000

 

Sx 1999 - 2001

23.000

 

Sx 2002 - 2004

25.000

 

Sx 2005 về sau

27.000

 

Loại xe trên 125 cc tới 250 cc




1

Vespa PX 150 các nước khác SX(cả ĐL)




 

Sx 1988 về trước

6.000

 

Sx 1989 - 1991

7.000

 

Sx 1992 - 1993

9.000

 

Sx 1994 - 1995

11.000

 

Sx 1996 - 1998

13.000

 

Sx 1999 - 2001

15.000

 

Sx 2002 - 2004

17.000

 

Sx 2005 về sau

19.000

2

Vespa PIAGIO 150




 

Sx 1988 về trước

10.000

 

Sx 1989 - 1991

11.000

 

Sx 1992 - 1993

13.000

 

Sx 1994 - 1995

15.000

 

Sx 1996 - 1998

17.000

 

Sx 1999 - 2001

19.000

 

Sx 2002 - 2004

21.000

 

Sx 2005 về sau

23.000

3

Vespa EXEL 150




 

Sx 1988 về trước

8.000

 

Sx 1989 - 1991

10.000

 

Sx 1992 - 1993

12.000

 

Sx 1994 - 1995

14.000

 

Sx 1996 - 1998

16.000

 

Sx 1999 - 2001

18.000

 

Sx 2002 - 2004

20.000

 

Sx 2005 về sau

22.000


tải về 10.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   94




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương