ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 25/2007/QĐ-UBND Đà Lạt, ngày 14 tháng 8 năm 2007
QUYẾT ĐỊNH
V/v: ban hành bảng giá tối thiểu để thu lệ phí trước bạ,
thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp đối với các họat động kinh doanh, mua, bán xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 29/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung Điều 6 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 29/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ và Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy;
Theo đề nghị của liên ngành Cục thuế và Sở Tài chính tại Tờ trình số 898/TT-LN ngày 12/7/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu để thu lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp đối với các hoạt động kinh doanh, mua, bán xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Giao Cục Thuế chủ trì phối hợp với Sở Tài chính và các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 77/2002/QĐ-UBND ngày 21/5/2002 của Ủy ban nhân tỉnh Lâm Đồng V/v ban hành bảng giá tối thiểu để thu lệ phí trước bạ và thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với các cơ sở kinh doanh xe mô tô, ô tô; Quyết định số 160/2003/QĐ-UBND ngày 25/11/2003 của Ủy ban nhân tỉnh Lâm Đồng Quy định tạm thời mức giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy 2 bánh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục thuế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Công an tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các cá nhân có có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Trần Quang Thái
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE 2 BÁNH
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2007/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 8 năm 2007 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
|
|
|
ĐVT: 1000đ
|
STT
|
LOẠI XE
|
GIÁ TỐI THIỂU
|
XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT
|
|
XE DO HÃNG HON ĐA SẢN XUẤT
|
|
Loại 50CC
|
|
1
|
Honda
|
|
|
Honda cánh én sx năm 1980 về trước
|
3,000
|
|
Honda sx trước 1978
|
2,000
|
|
Honda sx năm 1978-1980
|
3,000
|
|
Honda sx 1981-1984
|
5,000
|
|
Honda sx 1985-1988
|
6,000
|
|
Honda sx 1989-1993
|
7,000
|
|
Honda sx 1994-1995
|
8,000
|
|
Honda sx 1996-1999
|
9,000
|
2
|
Honda Press Cub Kiểu 81
|
|
|
Sx 1985-1991
|
6,000
|
|
Sx 1992-1993
|
7,000
|
|
Sx 1994-1995
|
8,000
|
|
Sx 1996-1998
|
9,000
|
|
Sx 1999 về sau
|
10,000
|
3
|
Honda Cub kiểu 1982
|
|
|
Sx 1982-1988
|
5,000
|
|
Sx 1989-1991
|
6,000
|
|
Sx 1992-1993
|
7,000
|
|
Sx 1994-1995
|
8,000
|
|
Sx 1996-1998
|
9,000
|
|
Sx 1999 về sau
|
10,000
|
4
|
Honda Chally
|
|
|
Sx 1978-1980
|
2,000
|
|
Sx 1981
|
3,000
|
|
Sx 1982-1985
|
4,000
|
|
Sx 1986-1988
|
5,000
|
|
Sx 1989-1991
|
6,000
|
|
Sx 1992-1995
|
7,000
|
|
Sx 1996-1998
|
8,000
|
|
Sx 1999 về sau
|
8,500
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |