Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 1.5 Mb.
trang1/9
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích1.5 Mb.
#12277
  1   2   3   4   5   6   7   8   9
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 46/2015/QĐ-UBND Đà Lạt, ngày 08 tháng 6 năm 2015

QUYẾT ĐỊNH

Quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với

xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Y BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Pháp Lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy,

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế và Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng cụ thể như sau:

1. Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô gồm 2.502 loại xe của 40 hãng sản xuất và công ty lắp ráp; được đánh số thứ tự theo trang từ trang 1 đến trang 193 tại Phụ lục số 01.

2. Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy gồm 1.689 loại xe của 18 hãng sản xuất và nước sản xuất; được đánh số thứ tự theo trang từ trang 194 đến trang 252 tại Phụ lục số 02.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của UBND tỉnh Lâm Đồng: số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2013 về việc ban hành bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; số 31/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2013 sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2013 và số 06/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2014 sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2013 và Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Đã ký)

Đoàn Văn Việt

 

Đăng tiếp Phụ lục 02



BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÁY

(Ban hành kèm theo QĐ số 46/2015/QĐ-UBND

ngày 08/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

STT

LOẠI XE - NĂM SẢN XUẤT

ĐVT

1000đ/chiếc

Ghi chú

-

Sản xuất năm 2002 - 2004

17.000

 

-

Sản xuất năm 2005 về sau

18.500

 

VI

LOẠI XE DO ITALIA SẢN XUẤT




 

1

Loại 50cc




 

-

Sản xuất năm 1988 về trước

5.000

 

-

Sản xuất năm 1989 - 1991

6.600

 

-

Sản xuất năm 1992 - 1993

8.200

 

-

Sản xuất năm 1994 - 1995

9.000

 

-

Sản xuất năm 1996 - 1998

10.500

 

-

Sản xuất năm 1999 - 2001

12.000

 

-

Sản xuất năm 2002 - 2004

14.000

 

-

Sản xuất năm 2005 về sau

15.500

 

2

VELOFAX - PIAGIO 50




 

-

Sản xuất năm 1994 - 1995

12.000

 

-

Sản xuất năm 1996 - 1998

13.000

 

-

Sản xuất năm 1999 - 2001

14.000

 

-

Sản xuất năm 2002 - 2004

15.500

 

-

Sản xuất năm 2005 về sau

17.000

 

3

Các loại xe ga 50




 

-

Sản xuất năm 1988 về trước

3.400

 

-

Sản xuất năm 1989 - 1991

5.000

 

-

Sản xuất năm 1992 - 1993

5.800

 

-

Sản xuất năm 1994 - 1995

7.500

 

-

Sản xuất năm 1996 - 1998

10.500

 

-

Sản xuất năm 1999 - 2001

12.000

 

-

Sản xuất năm 2002 - 2004

14.000

 

-

Sản xuất năm 2005 về sau

15.500

 

 

Loại xe trên 50 cc




 

1

Vespa PIAGIO 125




 

-

Sản xuất năm 1988 về trước

5.800

 

-

Sản xuất năm 1989 - 1991

9.000

 

-

Sản xuất năm 1992 - 1993

11.500

 

-

Sản xuất năm 1994 - 1995

17.000

 

-

Sản xuất năm 1996 - 1998

20.000

 

-

Sản xuất năm 1999 - 2001

22.000

 

-

Sản xuất năm 2002 - 2004

23.500

 

-

Sản xuất năm 2005 về sau

25.000

 

2

TYPHOON PIAGIO 125




 

-

Sản xuất năm 1994 - 1995

21.000

 

-

Sản xuất năm 1996 - 1998

22.000

 

-

Sản xuất năm 1999 - 2001

23.500

 

-

Sản xuất năm 2002 - 2004

25.000

 

-

Sản xuất năm 2005 về sau

27.000

 

3

Vespa PIAGIO 150




 

-

Vespa standa super

3.400

 

-

Vespa Sprin

4.200

 

-

Sản xuất năm 1983 - 1984

5.000

 

-

Sản xuất năm 1985 - 1986

5.800

 

-

Sản xuất năm 1987 - 1988

7.500

 

-

Sản xuất năm 1989 - 1991

9.800

 

-

Sản xuất năm 1992 - 1993

12.000

 

-

Sản xuất năm 1994 - 1995

15.500

 

-

Sản xuất năm 1996 - 1998

20.000

 

-

Sản xuất năm 1999 - 2001

25.000

 

-

Sản xuất năm 2002 - 2004

30.000

 

-

Sản xuất năm 2005 về sau

33.000

 

4

Vespa PIAGIO 150




 

-

Sản xuất trước năm 1988

9.800

 

-

Sản xuất năm 1989 - 1991

12.200

 

-

Sản xuất năm 1992 - 1993

21.000

 

-

Sản xuất năm 1994 - 1995

25.000

 

-

Sản xuất năm 1996 - 1998

27.500

 

-

Sản xuất năm 1999 - 2001

29.000

 

-

Sản xuất năm 2002 - 2004

31.500

 

-

Sản xuất năm 2005 về sau

33.000

 

 

LOẠI KHÁC




 

1

Piaggio Fly 125

39.500

 

2

PIaggio Liberty 125 IC

54.000

 

3

Piaggio Liberty 125 3V ie 400

58.000

 

4

PIaggio Liberty 150 IC

68.000

 

5

Piaggio Vespa Lx 150ie-400 (VN)

80.500

 

6

Piagio Vespa (Italia) Mẫu Mới 125cc

100.000

 

7

Piagio Vespa Lx 125 Cm

61.000

 

8

Piagio Vespa Lx 125-110

64.700

 

9

Piagio Vespa Lx 125-111

67.500

 

10

Piagio Vespa Lx 150-210

78.000

 

11

Piagio Vespa Lx 150-211

79.500

 

12

Vespa Sprint 125 3V ie-111

71.800

 

13

Piagio Zip 100

32.500

 

14

Vespa Et8 150, X9 Itali

76.500

 

15

Vespa Lead Jf240

35.000

 

16

Vespa Lx 125 I.E

67.000

 

17

Vespa Lx 125IE-300

68.000

 

18

Vespa Lx 150 (Sx Tại Việt Nam)

74.500

 

19

Vespa Lx 150 I.E

81.500

 

20

Vespa Piagio Vespa Lx 125-110

75.000

 

21

Vespa Piagio Vespa Lx 125-110

75.000

 

22

Vespa Piagio Vespa Lx 125-111

78.000

 

23

Vespa Piagio Vespa Lx 150-210

88.000

 

Каталог: congbao.nsf -> 92a5a4a0543e1c0c47257425000df9b0
92a5a4a0543e1c0c47257425000df9b0 -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc
92a5a4a0543e1c0c47257425000df9b0 -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh sơn la
congbao.nsf -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la số: 1013/QĐ-ubnd
congbao.nsf -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh hưng yêN
92a5a4a0543e1c0c47257425000df9b0 -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 1.5 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương