ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH BÌNH PHƯỚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 1534/QĐ-UBND Đồng Xoài, ngày 02 tháng 7 năm 2010
QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình: Hệ thống cấp nước sinh hoạt cho khu tái định cư các hộ đồng bào dân tộc thuộc dự án thủy lợi Phước Hòa CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng về quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 674/TTr-SKHĐT ngày 23/6/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình Hệ thống cấp nước sinh hoạt cho khu tái định cư các hộ đồng bào dân tộc thuộc dự án thủy lợi Phước Hòa, nội dung cụ thể như sau: 1. Tên công trình: Hệ thống cấp nước sinh hoạt cho khu tái định cư các hộ đồng bào dân tộc thuộc dự án thủy lợi Phước Hòa.
2. Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước.
3. Tổ chức tư vấn lập dự án: Công ty TNHH Thiết kế Tư vấn Xây dựng D và C.
4. Chủ nhiệm lập dự án: KS. Nguyễn Thanh Phương.
5. Mục tiêu đầu tư:
Đầu tư xây dựng công trình Hệ thống cấp nước sinh hoạt cho khu tái định cư các hộ đồng bào dân tộc dự án thủy lợi Phước Hòa nhằm từng bước hoàn thiện kết cấu hạ tầng để cấp đất tái định cư cho khoảng 410 hộ thuộc khu tái định cư dự án thủy lợi Phước Hòa, cải thiện tập quán sử dụng nước sạch nâng cao sức khỏe cộng đồng và tinh thần trách nhiệm của người dân trong công tác quản lý và bảo vệ tài nguyên nước, góp phần thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về nước sạch và vệ sinh môi trường.
6. Nội dung, quy mô đầu tư, công suất thiết kế:
6.1. Nội dung, quy mô đầu tư: gồm các hạng mục chủ yếu như sau:
a) Nguồn nước: nước được lấy từ nguồn nước hồ Tà Thiết, vị trí trạm bơm cách bờ dưới hồ 38m;
b) Hố thu nước, trạm bơm cấp 1: hố thu nước dài 3,55m x rộng 3,0m x cao 4,7m; trạm bơm cấp 1, gồm 2 bơm chìm, công suất 3KW;
c) Hệ thống châm phèn, bao gồm: bể hòa tan phèn có kích thước 1,0mx 1,0m x 1,1m; bể tiêu thụ phèn có kích thước 1,2m x 1,2m x 1,75m; 2 bơm định lượng phèn có công suất 13,4-15l/h; máy khuấy, tủ điều khiển;
d) Hệ thống châm Clo, bao gồm: 02 bình Clo; 01 bơm tiếp áp; cân 0kg - 200kg;
e) Bể lắng đứng: bể lắng trụ tròn có kích thước 5,5m x 7,6m;
f) Bể lọc: bể có kích thước 5,0m x 3,5m x 5,1m;
h) Nhà điều hành: nhà cấp IV, dài 8,0m; rộng 8,0m; cao 3,6m. Cửa khung sắt kính; nền lát gạch ceramic, mái lợp tole;
i) Bơm cấp 2, gồm: 02 bơm, trong đó 01 bơm chạy, 01 bơm dự phòng; kiểu bơm ly tâm trục ngang, công suất 2,2KW;
j) Nhà hóa chất: nhà cấp IV, dài 4,0m; rộng 6,0m; cao 3,7m. Cửa khung sắt kính; nền lát gạch ceramic, mái lợp tole;
k) Đài chứa nước: 01 đài chứa nước cấp chính điều áp, khung dàn thép cao 10m, bồn nước inox 20m3 đặt tại vị trí cụm công trình xử lý đảm bảo cung cấp nước sạch tự chảy đến bể có kích thước 9,4mx9,4mx3,5m; 03 bể chứa nước sạch dự trữ mỗi bể có kích thước 7,2mx7,2mx3,5m tại các khu dân cư đảm bảo cấp nước lên 03 đài nước phân phối vào mạng, đài kết cấu khung dàn thép cao 10m, bồn nước inox 15m3;
l) Bơm cấp 3: 03 máy bơm ly tâm trục ngang, công suất 1170W để bơm nước từ 03 bể lên 03 đài cấp vào mạng lưới;
m) Tuyến đường ống:
- Đường ống dẫn nước từ trạm bơm cấp 1 về trạm xử lý và các ống trong công trình trạm xử lý sử dụng ống gang D100 dài 280,6m, D150 dài 17,9m;
- Đường ống dẫn nước từ trạm bơm cấp 1 (đài nước 20m3) đến 03 bể chứa trên hệ thống sử dụng ống uPVC D150, dài 2.310m;
- Đường ống dẫn nước từ trạm bơm cấp 2 (đài nước 15m3) dẫn nước phân phối vào mạng lưới sử dụng ống uPVC D100, dài 4.378m.
6.2. Công suất thiết kế: 570m3 /ngày đêm.
7. Địa điểm xây dựng: xã Lộc Thành, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước.
8. Diện tích sử dụng đất: Trạm xử lý và tuyến ống khoảng 9.000m2.
9. Loại, cấp công trình: công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp nước), cấp IV.
10. Phương án xây dựng: xây dựng mới.
11. Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư: không có.
12. Tổng mức đầu tư: 10.968.385.493 đồng.
(Bằng chữ: Mười tỷ, chín trăm sáu mươi tám triệu, ba trăm tám mươi lăm ngàn, bốn trăm chín mươi ba đồng).
Trong đó:
- Chi phí xây dựng: 8.428.117.895 đồng.
- Chi phí thiết bị: 668.468.900 đồng.
- Chi phí quản lý dự án: 193.302.469 đồng.
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: 575.469.577 đồng.
- Chi phí khác: 105.900.698 đồng.
- Chi phí dự phòng: 997.125.954 đồng.
13. Nguồn vốn đầu tư: Sử dụng nguồn vốn bồi thường dự án Thuỷ lợi Phước Hoà.
14. Hình thức quả lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.
15. Thời gian thực hiện dự án: Năm 2010 - 2011.
16. Kế hoạch đấu thầu: Có bảng kế hoạch đấu thầu kèm theo.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và PTNT là Chủ đầu tư có trách nhiệm tiếp tục triển khai các bước tiếp theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước, tổ chức thực hiện dự án theo các nội dung đã nêu tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Kho bạc Nhà nước Bình Phước; Giám đốc Công ty TNHH Thiết kế Tư vấn Xây dựng D và C và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
CHỦ TỊCH
Trương Tấn Thiệu
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |