Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố HỒ chí minh độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 292.31 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích292.31 Kb.
#581
1   2   3

_________

(Kèm theo Quyết định số : 119 /2006/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)




STT

TÊN ĐỀ ÁN

ĐVT

QUY MÔ

TỔNG VỐN ĐẦU TƯ (tỷ đồng)

DỰ KIẾN NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ (tỷ đồng)

CƠ QUAN QUẢN LÝ

ĐƠN VỊ THỰC HIỆN CHÍNH

Ngân sách đầu tư trực tiếp

NS hỗ trợ vay vốn

Vốn trong dân, DN

Tổng vốn vay

Lãi suất hỗ trợ

A

MỤC TIÊU ĐẾN 2010:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng đàn bò sữa

con

80,000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Cái vắt sữa

con

40,000

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bò năng suất cao > 7.000 lít/con/chu kỳ

con

15,000

 

 

 

 

 

 

 

 

- Năng suất sữa bình quân/cái vắt sữa/năm

kg

6,000

 

 

 

 

 

 

 

2

Sản lượng sữa hàng hóa

Tấn

240,000

 

 

 

 

 

 

 

3

Con giống hàng hóa

con

15,000

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản lượng thịt

Tấn

34,000

 

 

 

 

 

 

 

4

Dự kiến vốn đầu tư

Tỷ đồng

 

535.868

65.884

221.510

36.724

211.75

 

 

B

CÁC ĐỀ ÁN ƯU TIÊN:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

DỰ ÁN: NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG GIỐNG VÀ NĂNG SUẤT SỮA CỦA ĐÀN BÒ SỮA THÀNH PHỐ

 

 

197.932

11.682

 

 

186.250

Sở Nông nghiệp và PTNT

Trung tâm Quản lý và Kiểm định giống CT-VN

 

- Bình tuyển

con

25,000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

- Gieo tinh cao sản

Liều

225,000

 

9.275

 

 

 

 

 

 

- Đánh giá NS sữa

con

26,200

 

0.393

 

 

 

 

 

 

- Đánh giá chất lượng đời sau

con

16,600

 

0.664

 

 

 

 

 

 

- Ứng dụng CNTT quản lý giống

Chtrình

1

 

0.350

 

 

 

 

 

 

- Công lao động kỹ thuật gieo tinh

Liều

225,000

 

 

 

 

11.250

 

 

 

- Gía trị con giống của người dân tham gia

con

25,000

 

 

 

 

175.000

 

 

2

DỰ ÁN: XÂY DỰNG ĐÀN HẠT NHÂN, SẢN XUẤT CON GIỐNG VÀ PHÔI BÒ SỮA CAO SẢN THUẦN NHIỆT ĐỚI

 

 

9.840

9.840

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

Trung tâm Quản lý và Kiểm định giống CT-VN

 

- Mở rộng nâng cấp trại kiểm định giống bò sữa

Trại

300 bò HF cao sản

 

1.200

 

 

 







 

- Mua bò nhận phôi

con

120

 

0.960

 

 

 







 

- Nhập phôi giống sữa thuần nhiệt đới

phôi

550

 

3.520

 

 

 







 

- Nuôi và kiểm định cá thể giống

con

270

 

3.800

 

 

 







 

- Xây dựng đề cương, xây dựng chuấn giống và thương hiệu

 

1

 

0.360

 

 

 







3

DỰ ÁN: XÂY DỰNG TRUNG TÂM THỬ NGHIỆM SẢN XUẤT THỨC ĂN HỖN HỢP THÔ XANH HOÀN CHỈNH CHẤT LƯỢNG CAO TMR (Total mixed ration) CHO BÒ SỮA

 

 

17.005

4.050

11.000

0.455

1.500

Sở Nông nghiệp và PTNT

Trung tâm Quản lý và Kiểm định giống CT-VN

 

- Xây dựng hạ tầng kỹ thuật của cơ sở sản xuất tại Củ chi

Trung tâm

20,000 Tấn/năm

 

2.050

 

 

 

 

 

 

- Nhập hệ thống máy trộn thức ăn TMR

Máy

1

 

1.500

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất thử nghiệm

 

 

 

0.500

 

 

 

 

 

 

- Vốn vay ưu đãi xây dựng vùng nguyên liệu

 

 

 

 

11.000

0.455

 

 

 

 

- Vốn tự có của HTX, DN tham gia

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

4

DỰ ÁN: XÂY DỰNG MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SỮA CÔNG NGHỆ CAO QUY MÔ XÃ TẠI XÃ TÂN THẠNH ĐÔNG

 

 

25.662

1.662

 

 

24.000

Sở Nông nghiệp và PTNT

Trung tâm Quản lý và Kiểm định giống CT-VN

 

- Xây dựng đàn bò sữa giống có năng suất cao >6.000 kg/CK: 2.000 con ( 30% tổng đàn bò sữa của xã ), trong đó đàn hạt nhân đạt >7.000 kg/CK 305 ngày: 200 con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

CHƯƠNG TRÌNH: KHUYẾN NÔNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI HOÁ NGÀNH CHĂN NUÔI BÒ SỮA.

 

 

35.620

6.500

26.000

3.120

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

Trung tâm Nghiên cứu KHKT và Khuyến Nông TP

 

- Máy vắt sữa

Cái

500

 

1.500

6.000

0.720

 

 

 

 

- Máy thái cỏ

Cái

500

 

0.400

1.600

0.192

 

 

 

 

- Cải tạo chuồng trại

Cái

500

 

1.000

4.000

0.480

 

 

 

 

- Vỗ béo bê đực, cái

Mô hình

100

 

0.600

2.400

0.288

 

 

 

 

- Đầu tư giống, làm đất trồng mới và hệ thống tưới đồng cỏ (cao sản)

Ha

300

 

3.000

12.000

1.440

 

 

 

6

ĐỀ ÁN: TỔ CHỨC LIÊN KẾT PHÁT TRIỂN KINH TẾ HỢP TÁC XÃ CHĂN NUÔI BÒ SỮA.

 

 

0.800

0.800

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chi cục Phát triển Nông thôn

 

- Thành lập 05 Hợp tác xã dịch vụ phát triển chăn nuôi bò sữa

HTX

5

 

0.800

 

 

 

 

 

7

CHƯƠNG TRÌNH: THÚ Y PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN BÒ SỮA -KIỂM SOÁT DỊCH BỆNH VÀ AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM.

 

 

27500

27.500

 


 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chi cục Thú y

 

- Tiêm phòng miễn phí đàn bò sữa (FMD và Tụ huyết trùng).

Liều

1,400,000

 

16.500

 

 

 

 

 

 

- Lấy mẫu huyết thanh giám sát dịch tễ các bệnh truyền nhiễm

Mẫu

 40,500

 

3.000

 

 

 

 

 

 

- Nâng cao năng lực chẩn đoán, xét nghiêm, điều trị bệnh bò sữa

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 




- Dự án trạm xá bò sữa Củ Chi










5.000
















8

CHƯƠNG TRÌNH: XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI BÒ SỮA

 

 

1.500

1.500

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

Trung tâm Tư vấn và Hỗ trợ Nông nghiệp

 

- Xây dựng thương hiệu bò sữa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đấu xảo giống bò sữa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hội thi triển lãm giống bò sữa 2,5 năm/lần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

ĐỀ ÁN: ĐẦU TƯ NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT CÁC TRANG THIẾT BỊ THAY THẾ NGOẠI NHẬP PHỤC VỤ CHĂN NUÔI BÒ SỮA.

 

 

0.500

0.500

 

 

 

Sở Khoa học và Công nghệ

Trung tâm Tư vấn và Hỗ trợ Nông nghiệp

 

- Nghiên cứu và sản xuất các trang thiết bị thay thế hàng nhập ngoại phục vụ chăn nuôi bò sữa

 

 

 

 

 

 

 







10

ĐỀ ÁN: ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC

 

 

2.200

1.850

0.350

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

Trường Trung học Nông nghiệp

 

- Tập huấn, huấn luyện, hội thảo

 

 

 

0.600

 

 

 

 

 

 

- Đào tạo trong và ngoài nước

 

 

 

0.750

0.350

 

 

 

 

 

- Tổ chức tham quan học tập kinh nghiệm nước ngoài

 

 

 

0.500

 

 

 

 

 

11

DỰ ÁN: XÂY DỰNG 4 TRUNG TÂM SẢN XUẤT THỨC ĂN HỖN HỢP THÔ XANH HOÀN CHỈNH CHẤT LƯỢNG CAO TMR (Total mixed ration) CHO BÒ SỮA


 

 

 

 

4.160

0.749

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

Trung tâm Quản lý và Kiểm định giống CT-VN và DN

12

DỰ ÁN: PHÁT TRIỂN ĐỒNG CỎ CAO SẢN CUNG CẤP CHO NGƯỜI CHĂN NUÔI, CÁC TRUNG TÂM TMR VÀ HỖ TRỢ VAY VỐN PHÁT TRIỂN ĐÀN BÒ

 

 

 

 

135.000

24.300

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

Trung tâm Nghiên cứu KHKT và Khuyến Nông, các hộ CN, DN và UBND Quận, huyện

13

DỰ ÁN: HỖ TRỢ VAY VỐN MỞ RỘNG CHUỒNG TRẠI, ĐẦU TƯ TRANG THIẾT BỊ CHĂN NUÔI


 

 

 

 

45.000

8.100

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

Trung tâm Nghiên cứu KHKT và Khuyến Nông, các hộ CN, DN và UBND quận, huyện



ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ


Каталог: Download -> 2009 -> CTTN
CTTN -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
CTTN -> Nghị ĐỊnh số 163/2004/NĐ-cp ngàY 07/9/2004 quy đỊnh chi tiết thi hành một số ĐIỀu của pháp lệNH
CTTN -> BỘ y tế Số: 12/2006/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
CTTN -> Thịt chế biến không qua xử lý nhiệt Qui định kỹ thuật
CTTN -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1037
CTTN -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam và phát triển nông thôN Độc lập Tự do Hạnh phúc CỤc thú Y
CTTN -> Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-cp ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
CTTN -> THÔng tư CỦa bộ TÀi chính số 47/2006/tt-btc ngàY 31 tháng 5 NĂM 2006
CTTN -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
CTTN -> QuyếT ĐỊnh số 67/2006/QĐ-bnn, ngày 12 tháng 9 năm 2006

tải về 292.31 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương