PHỤ LỤC VII
ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH 2011 CÁC DỰ ÁN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Đã bố trí từ nguồn (TD, ĐB, NS)-tỷ đồng
|
Vốn TPCP (Giai đoạn 2003-2010) tỷ đồng
|
Đã giải ngân từ đầu dự án đến hết năm 2009
|
Dự kiến giải ngân từ đầu dự án đến hết năm 2010
|
Riêng năm 2010
|
Đề nghị ứng trước kế hoạch 2011
|
Ghi chú
|
Quyết định, ngày tháng năm
|
TMĐT (tỷ đồng)
|
Kế hoạch đã giao
|
Bộ GTVT dự kiến giải ngân năm 2010
|
Trong đó
|
Giải ngân 7 tháng năm 2010
|
Dự kiến ứng trước KH 2011 Bộ GTVT đề xuất
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
150.257
|
9.678
|
54.788
|
47.655.992
|
59.955.992
|
12.300.000
|
17.300.000
|
10.010.991
|
5.000.000
|
802.500
|
|
|
Tổng số (Các dự án theo QĐ 171/QĐ-TTg)
|
|
|
|
|
105.967
|
9.678
|
54.788
|
44.882.512
|
52.883.612
|
8.001.100
|
11.016.100
|
6.765.955
|
3.015.000
|
732.500
|
|
I
|
Các dự án có trong Quyết định 182/QĐ-TTg, 286/QĐ-TTg, 252/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
91.851
|
9.303
|
47.798
|
39.683.122
|
46.080.830
|
6.397.708
|
8.992.700
|
5.459.429
|
2.595.000
|
712.500
|
|
1
|
Dự án đường Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
29.288
|
5.648
|
11.820
|
9.736.619
|
11.656.219
|
1.919.600
|
2.513.000
|
1.795.004
|
594.000
|
219.000
|
|
a
|
Đường Hồ Chí Minh giai đoạn 1 (từ Hòa Lạc-Hà Tây đến Tân Cảnh-Kon Tum)
|
26 tỉnh
|
1342km
|
2000-2008
|
539/QĐ-TTg 3/5/2007
|
13.561
|
5.642
|
6.427
|
5.752.541
|
5.917.141
|
164.600
|
195.000
|
133.906
|
31.000
|
31.000
|
|
- Tuyến chính (Bao gồm: đường vào trung tâm di sản văn hóa Phong Nha Kẻ Bàng, sân bay Kho Gát và thuê địa điểm làm việc, kiên cố hóa)
|
11.717
|
5.498
|
5.077
|
4.541.000
|
4.684.600
|
143.600
|
161.600
|
117.200
|
18.000
|
18.000
|
|
- Các công trình tính vào giai đoạn 1
|
1.844
|
144
|
1.350
|
1.211.541
|
1.232.541
|
21.000
|
34.000
|
16.706
|
13.000
|
13.000
|
|
|
+ Đường vào khu di tích Hải Thượng Lãn Ông
|
Hà Tĩnh
|
7,2km
|
|
1584/QĐ-GTVT 05/6/2006
|
83
|
0
|
63
|
49.000
|
59.000
|
10.000
|
14.000
|
7.900
|
4.000
|
4.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
+ Tuyến Nghi Sơn - Đường Hồ Chí Minh
|
Thanh Hóa
|
55km, C3
|
2004-2007
|
1807/QĐ-GTVT 22/6/2009
|
459
|
0
|
383
|
295.915
|
303.915
|
8.000
|
17.000
|
7.306
|
9.000
|
9.000
|
Hoàn thành 2010
|
b
|
Đường Hồ Chí Minh giai đoạn 2
|
|
|
|
|
15.727
|
8
|
5.393
|
3.984.078
|
5.739.078
|
1.755.000
|
2.318.000
|
1.661.096
|
563.000
|
188.000
|
|
|
- Tuyến chính
|
|
|
|
|
15.727
|
8
|
5.393
|
3.984.078
|
5.739.078
|
1.755.000
|
2.318.000
|
1.661.098
|
563.000
|
188.000
|
|
|
+ Pắc Pó - Cao Bằng
|
Cao Bằng
|
59km, c5
|
2006-2010
|
1733/QĐ 17/6/2009
|
764
|
0
|
243
|
181.000
|
266.000
|
65.000
|
125.000
|
85.000
|
40.000
|
40.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
+ Đoạn Tân Cảnh - Buôn Mê Thuột (Thị trấn Chư Sê, thị xã Kon Tum, TP Pleiku, TP Buôn Mê Thuột)
|
Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk
|
289km
|
2006-2010
|
|
2.324
|
6
|
952
|
627.000
|
848.200
|
221.200
|
311.200
|
206.800
|
90.000
|
90.000
|
|
|
* QL14 đoạn qua TX Chư Sê
|
|
|
2649/QĐ 14/9/2009
|
66
|
6
|
44
|
27.000
|
34.100
|
7.100
|
17.100
|
7.100
|
10.000
|
10.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
* QL14 đoạn qua TX Kon Tum
|
|
|
3754/QĐ 15/12/2008
|
712
|
0
|
399
|
301.000
|
397.000
|
96.000
|
116.000
|
85.700
|
20.000
|
20.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
* QL14 đoạn qua TP Pleiku
|
|
|
1575/QĐ
|
645
|
0
|
230
|
99.000
|
128.000
|
29.000
|
59.000
|
28.000
|
30.000
|
30.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
* QL14 đoạn qua TP Buôn Mê Thuột
|
|
|
1976/QĐ 4/7/06 4122/QĐ 26/12/2007
|
901
|
0
|
279
|
200.000
|
289.100
|
89.100
|
119.100
|
87.800
|
30.000
|
30.000
|
Hoàn thành 2010 (phần phía Bắc)
|
|
+ Đoạn qua thị xã Đồng Xoài
|
Bình Phước
|
4,5km, 4 làn xe
|
2006-2007
|
3901/QĐ-BGTVT 30/12/09
|
277
|
0
|
105
|
96.000
|
126.600
|
30.600
|
35.600
|
26.548
|
5.000
|
5.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
+ Đoạn qua thị trấn Gia Nghĩa
|
Đắc Nông
|
14km, c4
|
2006-2008
|
3186/QĐ-BGTVT 21/10/08
|
728
|
0
|
542
|
437.000
|
552.000
|
115.000
|
145.000
|
115.000
|
30.000
|
30.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
+ Đoạn từ Chơn Thành - Vàm Cống (đã bao gồm cả đoạn Đức Hòa - Thạnh Hóa)
|
Bình Phước- Đồng Tháp
|
241km, c5
|
2006-2010
|
|
6.093
|
0
|
2.627
|
2.214.078
|
2.997.078
|
783.000
|
986.000
|
742.250
|
203.000
|
3.000
|
|
|
* Đức Hòa - Thạnh Hóa
|
Long An
|
40km
|
01-06
|
2797/QĐ, 18/12/06
|
565
|
0
|
545
|
511.000
|
521.000
|
10.000
|
13.000
|
6.087
|
3.000
|
3.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
+ Đoạn qua TT Kiến Đức và Đắk Mil
|
Đắk Nông
|
8km
|
06-09
|
4061/QĐ 7/7/2006 1968/QĐ 25/12/2007
|
288
|
0
|
167
|
113.000
|
169.200
|
56.200
|
86.200
|
56.200
|
30.000
|
20.000
|
Hoàn thành 2010 (phần qua TT Kiến Đức)
|
2
|
Quốc lộ 6
|
|
|
|
|
11.932
|
1.450
|
5.364
|
4.256.017
|
5.067.017
|
811.000
|
1.387.000
|
661.747
|
576.000
|
234.000
|
|
a
|
Quốc lộ 6 giai đoạn 1
|
|
|
|
|
8.407
|
1.450
|
3.976
|
3.383.112
|
3.944.112
|
561.000
|
1.022.000
|
453.377
|
461.000
|
199.000
|
|
|
- Quốc lộ 6 và hạng mục đảm bảo giao thông
|
|
|
|
|
3.345
|
1.231
|
1.245
|
1.132.216
|
1.209.216
|
77.000
|
113.000
|
51.899
|
36.000
|
24.000
|
|
|
+ QL6 DA chính
|
|
|
|
|
2.813
|
809
|
1.137
|
1.032.857
|
1.106.857
|
74.000
|
110.000
|
51.899
|
36.000
|
24.000
|
|
|
* Km 306- Km 311 (QL6 cũ)
|
Sơn La
|
5km
|
2001-2004
|
2455/QĐ-CĐBVN, 09/11/09
|
35
|
0.5
|
29
|
21.107
|
22.107
|
1.000
|
10.000
|
500
|
9.000
|
9.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
* Khôi phục bão lũ (vốn dư) - thực hiện ý kiến của TTgCP tại VB số 1020/TTg-KTN ngày 3/7/08
|
|
|
|
2111/QĐ-CĐB 25/9/2008
|
125
|
|
71
|
30.000
|
85.000
|
55.000
|
70.000
|
40.813
|
15.000
|
15.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
- Quốc lộ 32
|
|
|
|
|
4.374
|
186
|
2.193
|
1.802.542
|
2.236.542
|
434.000
|
809.000
|
355.352
|
375.000
|
125.000
|
|
|
+ Nhổn - Sơn Tây (km14-41)
|
Hà Tây
|
27km C3
|
05-07
|
2446/QĐ, 24/8/09
|
635
|
0
|
495
|
459.300
|
504.300
|
45.000
|
95.000
|
37.000
|
50.000
|
50.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
+ Thu Cúc - Thượng Bằng La (Nghĩa Lộ)
|
|
30Km C4
|
04-07
|
3592/QĐ-BGTVT; 25/11/04
|
247
|
0
|
237
|
192.126
|
212.126
|
20.000
|
25.000
|
9.677
|
5.000
|
5.000
|
Hoàn thành 2010
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |