|
|
trang | 6/11 | Chuyển đổi dữ liệu | 17.08.2016 | Kích | 1.61 Mb. | | #21655 |
| Điều hướng trang này:
- 893,0 850,2 123,0 120,0 378,6
- 171,4 171,4 35,0 35,0 65,0
- 692,6 692,6 138,5 138,5 426,5
- 284,0 284,0 41,0 41,0 125,5
- 1.323,2 1.323,2 185,5 185,5 319,5
- 2.309,9 2.295,9 138,8 138,8 1.272,5
- 495,8 484,6 122,0 122,0 286,0
- 108,7 108,7 10,3 10,3 86,6
PHỤ LỤC III
DANH MỤC ỨNG TRƯỚC VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ HOẠCH NĂM 2011 CHO CÁC DỰ ÁN GIAO THÔNG HOÀN THÀNH NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2010
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khi KC đến hết năm 2010
|
Nhu cầu ứng trước
|
Dự kiến ứng trước KH 2011
|
Dự kiến năm hoàn thành
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Trong đó: phần sử dụng TPCP
|
Tổng số
|
Trong đó: TPCP
|
Tổng số
|
Trong đó: TPCP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
7.446
|
7.322
|
950
|
947
|
3.704
|
3.644
|
3.353
|
1.475
|
|
|
|
Hà Giang
|
|
|
|
|
893,0
|
850,2
|
123,0
|
120,0
|
378,6
|
337,5
|
387,4
|
290,0
|
|
|
1
|
Mở mới đường Km 10 (BQ-YB) xã Tân Trịnh đi xã Xuân Minh (đoạn: Km 0 - Km 21+625)
|
Huyện Quang Bình
|
21,6 km
|
2007-2009
|
1126/QĐ-UB 02/6/2005; 181/QĐ-UBND 21/01/2009
|
74
|
70
|
10
|
10
|
54
|
52
|
20
|
18
|
2010
|
22/TB-VPCP, 28/1/2010
|
2
|
Đường đến trung tâm xã Lũng Chinh, xã Nậm Ban
|
Huyện Mèo Vạc
|
15,7 km
|
2009-2010
|
1842/QĐ-UBND ngày 11/6/2008
|
86
|
86
|
4
|
4
|
14
|
14
|
59
|
45
|
2010
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo và rải nhựa đường Xuân Giang - Nà Khương huyện Q.Bình
|
Huyện Quang Bình
|
15,43 km
|
2009-2010
|
3607/QĐ-UBND 29/12/2006; 2619/QĐ-UBND 12/8/2008
|
62
|
61
|
5
|
5
|
15
|
15
|
20
|
16
|
2010
|
4
|
Đường Niêm Tòng - Khâu Vai
|
Huyện Mèo Vạc
|
17 km
|
2009-2010
|
số 338/QĐ-UBND 19/2/2009
|
88
|
85
|
20
|
20
|
33
|
30
|
50
|
40
|
2010
|
5
|
Đường Tùng Vài - Cao Mã Pờ
|
Huyện Quản Bạ
|
8,7 km
|
2009-2010
|
1294/QĐ-UBND ngày 29/4/2008; 2669/QĐ-UBND 3/8/2009
|
54
|
43
|
13
|
10
|
37
|
30
|
14
|
12
|
2010
|
6
|
CTNC đường Đông Thành - Vĩnh Hảo - Tiên Kiều
|
Huyện Bắc Quang
|
23,8 km
|
2009-2010
|
2239/QĐ-UBND ngày 15/7/2008
|
83
|
83
|
20
|
20
|
37
|
37
|
46
|
38
|
2010
|
7
|
Nâng cấp đường từ Km 55 (Bắc Quang - Xín Mần) đi xã Bản Nhùng
|
Huyện HSP
|
13,2 km
|
2009-2010
|
3606/QĐ-UBND 29/12/2006; 2618/QĐ-UBND, 12/8/2008
|
78
|
74
|
18
|
18
|
33
|
29
|
45
|
35
|
2010
|
8
|
Đường từ thị trấn Vinh Quang đến xã Tràng Tín và xã Thèn Chu Phìn
|
Huyện HSP
|
28,2 km
|
2007-2009
|
1522/QĐ-UB, 22/5/2007; 1722/QĐ-UB 4/6/2008; 1267/QĐ-UBND, 11/5/2009
|
130
|
121
|
9
|
9
|
85
|
75
|
9
|
6
|
2010
|
9
|
Đường từ xã Ngọc Linh đi xã Ngọc Minh - Bạch Ngọc
|
Huyện Vị Xuyên
|
22,455 km
|
2008-2009
|
215/QĐ-UBND 17/01/2008
|
129
|
118
|
9
|
9
|
37
|
25
|
69
|
40
|
2010
|
10
|
Đường Vinh Quang đi UBND xã Bản Luốc
|
Hoàng Su Phì
|
8,9 km
|
2008-2010
|
4660/QĐ-UBND ngày 10/11/2009
|
109
|
109
|
15
|
15
|
35
|
31
|
56
|
40
|
2010
|
|
Lào Cai
|
|
|
|
|
171,4
|
171,4
|
35,0
|
35,0
|
65,0
|
65,0
|
86,0
|
70,0
|
|
|
|
Đường Ngòi Phát - A Mú Sung
|
Huyện Bát Sát
|
|
2009-2010
|
3170; 27/10/08
|
171
|
171
|
35
|
35
|
65
|
65
|
86
|
70
|
2010
|
|
|
Phú Thọ
|
|
|
|
|
692,6
|
692,6
|
138,5
|
138,5
|
426,5
|
421,5
|
211,0
|
130,0
|
|
|
1
|
Đường ô tô đến xã Tân Sơn, huyện Tân Sơn
|
Tân Sơn
|
17,43km, cấp 5 MN
|
2008-2010
|
1946/QĐ-UBND, 6/8/2007; 1428/QĐ-UBND, 10/6/2009
|
145
|
145
|
30
|
30
|
45
|
45
|
50
|
40
|
2010
|
|
2
|
Đường ô tô đến xã Đồng Sơn, huyện Tân Sơn
|
Tân Sơn
|
16,85km, cấp 5 MN
|
2008-2010
|
1947/QĐ-UBND, 6/8/2007; 1483/QĐ-UBND, 10/6/2009
|
74
|
74
|
20
|
20
|
45
|
45
|
3
|
3
|
2010
|
|
3
|
Khắc phục các tuyến đường trong thị trấn Hạ Hòa bị hư hỏng do thi công cầu Hạ Hòa
|
Hạ Hòa
|
|
2009-2010
|
Số 738/QĐ-UBND ngày 26/3/2009
|
78,5
|
78,5
|
45
|
45
|
60
|
60
|
18
|
13
|
2010
|
|
4
|
Đường nối Quốc lộ 32C với QL 70 và xây mới cầu Hà Hòa
|
Hạ Hòa
|
|
07-10
|
3985/QĐ-UBND
|
395
|
395
|
44
|
44
|
276,5
|
271,5
|
140
|
74
|
2010
|
1045/UBND-KT1, 6/4/2010
|
|
Hà Nam
|
|
|
|
|
284,0
|
284,0
|
41,0
|
41,0
|
125,5
|
125,5
|
144,5
|
120,0
|
|
|
1
|
Đường đến Trung tâm các xã huyện Thanh Liêm
|
Thanh Liêm
|
|
2007-2009
|
1303 ngày 14/12/2006
|
83
|
83
|
16
|
16
|
31
|
31
|
50
|
40
|
2010
|
136/TB-VPCP, 24/5/2010
|
2
|
Đường đến Trung tâm các xã huyện Bình Lục
|
Bình Lục
|
|
2007-2009
|
1259 ngày 7/12/2006
|
141
|
141
|
16
|
16
|
77
|
77
|
64
|
55
|
2010
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Công Xá - Vĩnh Trụ
|
Lý Nhân
|
|
2007-2009
|
46/QĐ, 8/4/2009; 1105/QĐ-UB ngày 1/4/2010
|
60
|
60
|
9
|
9
|
18
|
18
|
30
|
25
|
2010
|
|
Ninh Bình
|
|
|
|
|
1.323,2
|
1.323,2
|
185,5
|
185,5
|
319,5
|
319,5
|
933,4
|
120,0
|
|
|
1
|
Đường ô tô 3 xã miền núi Yên Đồng - Yên Thái - Yên Thành, Yên Mô
|
Yên Mô
|
17,42 km
|
2007-2010
|
2052/QĐ-UB 07/11/2008
|
159
|
159
|
20
|
20
|
120
|
120
|
39
|
30
|
2010
|
|
2
|
Đường cứu hộ, cứu nạn, PT KT và đảm bảo AN-QP vùng biển Bình Sơn - Lai Thành
|
Kim Sơn
|
21km
|
2007-2010
|
1268/QĐ-UB 27/6/2008
|
939
|
939
|
50
|
50
|
70
|
70
|
800
|
30
|
2010
|
|
3
|
Đường giao thông đến trung tâm các xã huyện Kim Sơn
|
Kim Sơn
|
52,4km
|
2007-2008
|
2860/QĐ-UB 21/12/2006
|
107
|
107
|
50
|
50
|
57
|
57
|
50
|
30
|
2010
|
|
4
|
Dự án giao thông các xã miền núi Yên Thành, Yên Hòa, Yên Thắng, Yên Mô
|
Yên Mô
|
17,18 km
|
2008-2010
|
211/QĐ-UB 04/3/2009
|
117
|
117
|
66
|
66
|
73
|
73
|
44
|
30
|
2010
|
|
|
Thanh Hóa
|
|
|
|
|
2.309,9
|
2.295,9
|
138,8
|
138,8
|
1.272,5
|
1.258,5
|
891,1
|
370,0
|
|
|
1
|
Dự án tuyến nối các huyện tây Thanh Hóa (GĐI)
|
Quan Hóa, Mường Lát, Quan Sơn, Lang Chánh, Thường Xuân
|
184 km tuyến chính; 228 tuyến ngang
|
2007-2010
|
1750/QĐ-BGT ngày 18/5/2005 và điều chỉnh 3466/QĐ-UBND ngày 06/10/2009
|
2.103
|
2.103
|
100
|
100
|
1.178
|
1.178
|
800
|
300
|
2010
|
|
2
|
Đường Ngã ba Bù Đồn - Xuân Lẹ (Xã Xuân Lẹ - Huyện Thường Xuân)
|
Thường Xuân
|
3,1 km
|
12/07-6/09
|
814/QĐ-CT ngày 24/3/05
|
14
|
14
|
4
|
4
|
8
|
8
|
2
|
2
|
2010
|
|
3
|
Đường Ngã ba Điền Lư - Lương Ngoại - Lương Trung - Lương Nội - Cẩm Quý
|
Bá Thước, Cẩm Thủy
|
23 km
|
2007-2009
|
1319/QĐ-UBND ngày 4/5/09
|
33
|
33
|
2
|
2
|
23
|
23
|
9
|
8
|
2010
|
|
4
|
Tuyến đường trục trung tâm khu Trung tâm hành chính - Đô thị trung tâm vùng miền núi phía Tây
|
Ngọc lặc
|
14,4 km
|
2008-2010
|
3228/QĐ-UBND ngày 8/11/06
|
160
|
146
|
33
|
33
|
63
|
49
|
80
|
60
|
2010
|
|
|
Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
82,1
|
82,1
|
30,0
|
30,0
|
48,0
|
48,0
|
34,1
|
30,0
|
|
|
|
Đường vào trung tâm xã Kỳ Lạc
|
Kỳ Anh
|
9,6km
|
2009-2010
|
1508/QĐ-UBND, 26/5/2009
|
82,1
|
82,1
|
30,0
|
30,0
|
48,0
|
48,0
|
34,1
|
30,0
|
2010
|
|
|
Đắk Lắk
|
|
|
|
|
495,8
|
484,6
|
122,0
|
122,0
|
286,0
|
286,0
|
196,0
|
135,0
|
|
|
1
|
Đường đến trung tâm xã Ea Kuếh, huyện Cư Mgar
|
Cư M’gar
|
31,803 km
|
2007-2010
|
292/QĐ-UBND 27/01/2010
|
93
|
87
|
10
|
10
|
61
|
61
|
25
|
20
|
2010
|
61/TB-VPCP 8/3/2010
|
2
|
Đường GT đến trung tâm xã Ia Rvê, huyện Ea Sup
|
Ea Sup
|
27,739 km
|
2007-2010
|
235/QĐ-UBND 26/01/2010
|
74
|
69
|
20
|
20
|
62
|
62
|
6
|
5
|
2010
|
3
|
Xã Ea Tân, huyện Krung Năng
|
Kr Năng
|
16 km
|
2009-2010
|
1978/QĐ-UBND 16/7/06
|
28
|
28
|
12
|
12
|
17
|
17
|
10
|
10
|
2010
|
4
|
Đường giao thông đến trung tâm xã Băng Adrênh H.Krông Ana
|
Kr Ana
|
14,3 km
|
2009-2010
|
3196/QĐ-UBND 12/11/09
|
73
|
73
|
5
|
5
|
11
|
11
|
62
|
40
|
2010
|
5
|
Đường vành đai phía Tây TP. Buôn Ma Thuột
|
TP. Buôn Ma Thuột
|
15,4 km
|
2009-2010
|
1931/QĐ-UBND 16/8/07
|
228
|
228
|
75
|
75
|
135
|
135
|
93
|
60
|
2010
|
|
Phú Yên
|
|
|
|
|
1.086
|
1.029
|
126
|
126
|
696
|
696
|
450
|
200
|
|
|
1
|
Cầu Hùng Vương (giai đoạn 1)
|
TP. Tuy Hòa
|
|
2006-2010
|
456/QĐ-UB, 911/QĐ-UBND, 2166/QĐ-UBND
|
477,48
|
477,48
|
63,00
|
63,00
|
326,00
|
326,00
|
200,00
|
100,00
|
2010
|
186/TB-VPCP ngày 3/8/2008; 8041/VPCP-ĐP ngày 2/11/2008
|
2
|
Dự án trục phía Tây tỉnh Phú Yên
|
Đồng Xuân, Sơn Hòa, Sông Hinh
|
|
2005-2010
|
4550/QĐ-UB ngày 31/12/2004 và 576/QĐ-UBND ngày 2/4/2008
|
608,18
|
552,00
|
63,00
|
63,00
|
370,00
|
370,00
|
250,00
|
100,00
|
2010
|
|
Long An
|
|
|
|
|
108,7
|
108,7
|
10,3
|
10,3
|
86,6
|
86,6
|
19,0
|
10,0
|
|
|
1
|
Tuyến Bình Hòa Đông - Bình Thạnh
|
01 xã: Bình Thạnh
|
10km + 11 cầu
|
2006-2009
|
4710/QĐ-UBND ngày 01/12/2005
|
37
|
37
|
3
|
3
|
27,80
|
27,8
|
9
|
5
|
2010
|
|
2
|
Tuyến Vàm Thủ - Bình Hòa Tây
|
03 xã: Thạnh Phú, Thạnh Phước, Thuận Nghĩa Hòa
|
22 cầu + 2 km đường
|
2005-2009
|
nt
|
72
|
72
|
8
|
8
|
58,80
|
58,8
|
10
|
5
|
2010
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|