Số
TT
|
Lý trình
|
Kiểu nút giao
|
Hướng Hà Nội đi Hồ Chí Minh
|
Nút giao thông có sẵn
|
Nút giao thông xây dựng mới
|
Ghi chú
|
Bên Trái
|
Bên Phải
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km850 Km983+300)
|
1
|
KM850+050
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường QL 15 cũ
|
2
|
KM850+370
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
3
|
KM853+050
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào khu QL đường bộ
|
4
|
KM853+640
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường QL 15 cũ
|
5
|
KM854+645
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Vào bưu điện tân ấp
|
6
|
KM855+280
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường QL 15 cũ
|
7
|
KM858+800
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Vào xã Thanh Hoá
|
8
|
KM859+130
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn Bắc Sơn
|
9
|
KM861+694
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào xã Thanh Lạng
|
10
|
KM863+500
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào bản Cà Xèng
|
11
|
KM866+622
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào bản Ca Tang
|
12
|
KM868+200
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Vào trường cấp 1 xóm chuối
|
13
|
KM869+890
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào bản Cờ
|
14
|
KM870+420
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào xã Lâm Hoá
|
15
|
KM874+360
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường QL12A
|
16
|
KM876+750
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào xã Hoá Thanh
|
17
|
KM876+900
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường Liên Thôn
|
18
|
KM879+150
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào trạm Y tế
|
19
|
KM879+850
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn Ông Chinh
|
20
|
KM881+040
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường QL 12A
|
21
|
KM885+260
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào xóm
|
22
|
KM886+400
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn Lâm Sung
|
23
|
KM888+800
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn Hoà Xã
|
24
|
KM890+250
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào xóm
|
25
|
KM890+700
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn Tăng Tiến
|
26
|
KM893+250
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào UBND xã Hoá Sơn
|
27
|
KM899+070
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường đi Quy Dạt
|
28
|
KM901+830
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường Liên Thôn
|
29
|
KM902+200
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào BQL đường bộ
|
30
|
KM904+900
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào trạm biên phòng
|
31
|
KM906+050
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào trường tiểu học
|
32
|
KM907+630
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường liên thôn
|
33
|
KM908+070
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào đồng bào Rục
|
34
|
KM912+400
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn Phù Nhiêu
|
35
|
KM917+680
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào trạm biên phòng
|
36
|
KM926+610
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Vào trạm kiểm lâm Chà Nòi
|
37
|
KM938+620
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào xóm
|
38
|
KM940+190
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường liên thôn
|
39
|
KM942+630
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường liên thôn
|
40
|
KM944+530
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào trạm Y tế
|
41
|
KM945+570
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào xóm
|
42
|
KM946+020
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Vào trường THPT Troóc
|
43
|
KM947+470
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào mỏ đá
|
44
|
KM948+200
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào BQL đường bộ
|
45
|
KM951+530
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường liên Xã
|
46
|
KM952+450
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Vào TT Phong Nha-Kẻ Bàng
|
47
|
KM954+130
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào xóm
|
48
|
KM955+850
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào Xóm
|
49
|
KM956+520
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào Xóm
|
50
|
KM958+160
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào Xóm
|
51
|
KM958+550
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường về Xã Hướng Hóa
|
52
|
KM961+080
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Về UBND xã Phủ Định
|
53
|
KM965+100
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào xóm
|
54
|
KM965+580
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào QL15
|
55
|
KM966+930
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường về ga Hoàn Lão
|
56
|
KM967+200
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào Xóm
|
57
|
KM968+700
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào rừng cao su
|
58
|
KM968+970
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào Xóm
|
59
|
KM970+500
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào rừng cao su
|
60
|
KM972+950
|
Ngã tư
|
x
|
x
|
xx
|
-
|
Trái: Đường vào Xóm, phải: đường vào rừng cao su
|
61
|
KM975+430
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào Xóm
|
62
|
KM976+005
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào Xóm
|
63
|
KM977+680
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào cầu Chánh Hòa
|
64
|
KM977+700
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đưòng vào thôn Hữu Nghị
|
65
|
KM980+500
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào rừng cao su
|
66
|
KM981+730
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào xóm
|
67
|
KM982+600
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thị trấn NT việt trung
|
Phạm vi trong đô thị (Km983+300 Km990+330)
|
68
|
KM983+700
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường Phan Đình Phùng
|
69
|
KM984+500
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào xóm
|
70
|
KM986+200
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Công ty CP vật liệu 1-5
|
71
|
KM986+810
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào xóm
|
72
|
KM988+170
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường về phú vinh
|
73
|
KM988+770
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào nghĩa trang đá bạc
|
74
|
KM990+300
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn 7 Nghĩa Ninh
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km990+330 Km1045+963)
|
75
|
KM990+330
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào xóm
|
76
|
KM992+400
|
Ngã tư
|
x
|
x
|
xx
|
-
|
Đường vào xóm
|
77
|
KM993+920
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Điều chỉnh Km994+010, theo đề nghị huyện Quảng Ninh
|
78
|
KM994+360
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào xóm
|
79
|
KM996+720
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào rừng
|
80
|
KM997+780
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Tỉnh lộ 4B cũ và Đường vào rừng
|
81
|
KM999+400
|
Ngã tư
|
x
|
x
|
xx
|
-
|
Đường vào rừng
|
82
|
KM1001+620
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào xóm
|
83
|
KM1003+040
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào nghĩa địa
|
84
|
KM1005+000
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào rừng
|
85
|
KM1006+500
|
Ngã tư
|
x
|
x
|
xx
|
-
|
Đường về Hiền Ninh và Đừờng vào rừng
|
86
|
KM1008+000
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào xóm
|
87
|
KM1008+030
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào xóm
|
88
|
KM1010+200
|
Ngã tư
|
x
|
x
|
xx
|
-
|
Đường vào xóm
|
89
|
KM1012+030
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường Tỉnh lộ 10 cũ
|
90
|
KM1013+530
|
Ngã tư
|
x
|
x
|
xx
|
-
|
Đường về nhà may xi măng áng sơn và Đường về xã vạn ninh
|
91
|
KM1015+600
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào xóm
|
92
|
KM1015+630
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào xóm
|
93
|
KM1018+660
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường về ga mỹ đức
|
94
|
KM1018+800
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường về chợ lệ ninh
|
95
|
KM1021+020
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào xóm
|
96
|
KM1022+800
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào xóm
|
97
|
KM1023+600
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường về kiến giang
|
98
|
KM1024+580
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào rừng
|
99
|
KM1025+160
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào xóm
|
100
|
KM1027+000
|
Ngã tư
|
x
|
x
|
xx
|
-
|
P:Đường vào đập phú hoà, T:Đường về kiến giang
|
101
|
KM1029+800
|
Ngã tư
|
x
|
x
|
xx
|
-
|
P:Đường vào suối bang, T:Tỉnh lộ 16 cũ
|
102
|
KM1032+200
|
Ngã tư
|
x
|
x
|
xx
|
-
|
P:Đường vào rừng, T:Đường về lăng mộ Nguyễn Hữu Cãnh
|
103
|
KM1034+950
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào rừng
|
104
|
KM1035+500
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường ra UBND xã Văn Thủy
|
105
|
KM1037+500
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào rừng
|
106
|
KM1038+650
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào xóm
|
107
|
KM1041+850
|
Ngã tư
|
x
|
x
|
xx
|
-
|
P:Đường vào làng TN lập nghiệp An Mã, T:Đường đi sen thuỷ
|
108
|
KM1043+600
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào rừng
|