Bảng 3: Danh mục các nút giao thông và điểm đấu nối với
đường Quốc lộ 15 (đoạn Tân Ấp - Đồng Lê) qua địa bàn tỉnh Quảng Bình
TT
|
Lý trình
|
Kiểu nút giao
|
Hướng
ngã ba Khe Gát đi Khe Sanh
|
Nút giao thông có sẵn
|
Nút giao thông xd mới
|
Ghi chú
|
Bên phải
|
Bên trái
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km450 – Km477)
|
1
|
Km450+100
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
|
Đường vào thôn
|
2
|
Km455+700
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
|
Đường vào ga Đồng Chuối
|
3
|
Km460+850
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
|
Đường vào thôn
|
4
|
Km460+870
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
|
Đường vào cơ quan đừơng sắt
|
5
|
Km463+00
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
|
Đường vào thôn
|
6
|
Km464+500
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
|
Đường vào thôn
|
7
|
Km465+350
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
|
Đường vào thôn
|
8
|
Km466+940
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
|
Đường vào Khe Mai (đang thi công)
|
9
|
Km467+150
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
|
x
|
Đường vào thôn
|
10
|
Km468+100
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
|
Đường vào thôn
|
11
|
Km468+650
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
|
Đường vào thôn
|
12
|
Km470+50
|
Ngã ba
|
x
|
|
x
|
|
Đường vào thôn
|
13
|
Km471+50
|
Ngã ba
|
|
x
|
x
|
|
Đường vào thôn
|
14
|
Km472+600
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
|
Đường đi thôn Thượng phong
|
15
|
Km474+900
|
Ngã ba
|
|
x
|
x
|
|
Đường vào thôn
|
16
|
Km474+950
|
Ngã ba
|
x
|
|
x
|
|
Đường vào thôn
|
17
|
Km476+550
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
|
Đường vào thôn
|
18
|
Km476+615
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
|
Đường vào thôn
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |