|
|
trang | 3/7 | Chuyển đổi dữ liệu | 14.08.2016 | Kích | 1 Mb. | | #18710 |
|
Bảng 2.1: Danh mục các nút giao thông và điểm đấu nối với
đường Quốc lộ 12A (đoạn Ba Đồn – Ngã ba Pheo) qua tỉnh Quảng Bình.
TT
|
Lý trình
|
Kiểu nút giao
|
Hướng Ba Đồn đi Đường HCM
|
Nút giao thông có sẵn
|
Nút giao thông xây dựng mới
|
Ghi chú
|
Bên phải
|
Bên trái
|
Phạm vi trong đô thị Km0 - Km4+491 (Thị trấn Ba Đồn)
Việc đấu nối thực hiện theo qui hoạch đã phê duyệt
|
Phạm vi ngoài đô thị Km4+491 - Km48+500
|
1
|
Km4+491,30
|
Ngã tư
|
x
|
x
|
xx
|
-
|
Đường đi cầu Quảng Hải, Đường ra ruộng
|
2
|
Km6+207,01
|
Ngã tư
|
x
|
x
|
xx
|
-
|
Đường vào xã Quảng Phương, Đường ra ruộng
|
3
|
Km7+707.01
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
-
|
x
|
Đấu nối mới
|
4
|
Km9+227,0
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường ra ruộng
|
5
|
Km9+475.5
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
UBND xã Quảng Trường
|
6
|
Km11+121,82
|
Ngã tư
|
x
|
x
|
x
|
x
|
P:Đấu nối mới, T:Đường ra ruộng
|
7
|
Km12+594,82
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn.
|
8
|
Km13+585,01
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
9
|
Km14+105,99
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn Nam
|
10
|
Km16+772,0
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
11
|
Km16+786.37
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào cầu Cảnh Hoá
|
12
|
Km19+335.00
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
-
|
x
|
Đấu nối mới
|
13
|
Km20+150,0
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Vào NM Ximăng
|
14
|
Km20+790
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường ra sông.
|
15
|
Km21+650.10
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
-
|
x
|
Đấu nối mới
|
16
|
Km22+82,51
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Vào mỏ khai thác đá.
|
17
|
Km22+930,0
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn .
|
18
|
Km23+479
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào cầu Châu Hoá.
|
19
|
KM24+430
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
-
|
x
|
Đấu nối mới
|
20
|
Km25+190
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
21
|
Km26+40
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Vào mỏ khai thác đá
|
22
|
Km27+61
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
23
|
Km28+166
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
24
|
Km28+706
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
25
|
Km30+681.38
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
26
|
Km31+71.81
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
27
|
Km32+181.68
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
-
|
x
|
Đấu nối mới
|
28
|
Km33+692.10
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
29
|
Km34+720.79
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào xã Thạch Hoá
|
30
|
Km37+176.08
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào xóm
|
31
|
Km37+633.47
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào xóm
|
32
|
Km39+999.55
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
33
|
Km40+396.16
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
34
|
Km41+495.94
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn.
|
35
|
Km41+908.48
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
36
|
Km44+109.90
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào rừng
|
37
|
Km44+139.85
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào xóm
|
38
|
Km46+377.54
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
39
|
Km46+744.62
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn.
|
Phạm vi trong đô thị Km48+500 - Km52+700 (Thị trấn Đồng Lê)
Việc đấu nối thực hiện theo qui hoạch đã phê duyệt
|
Phạm vi ngoài đô thị Km52+700 - Km66+250
|
40
|
Km60+ 315
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
41
|
Km61+970
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
42
|
Km62+700
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
43
|
Km64+220
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
Phạm vi trong đô thị Km66+250 - Km70+80 (Thị trấn Quy Đạt)
Việc đấu nối thực hiện theo qui hoạch đã phê duyệt
|
Phạm vi ngoài đô thị Km70+80 - Km78+760
|
44
|
Km72+200
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
45
|
Km73+100
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn.
|
46
|
Km73+640
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn.
|
47
|
Km75+490
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
48
|
Km76+800
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
Bảng 2.2: Danh mục các nút giao thông và điểm đấu nối với Quốc lộ 12A (đoạn đường Xuyên Á) qua tỉnh Quảng Bình.
TT
|
Lý trình
|
Kiểu nút giao
|
Hướng QL 12A đi đường HCM
|
Nút giao thông có sẵn
|
Nút giao thông xây dựng mới
|
Ghi chú
|
Bên phải
|
Bên trái
|
Phạm vi ngoài đô thị Km86+858 - Km105+512
|
1
|
Km87+120
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
2
|
Km87+800
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
3
|
Km89+55
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
4
|
Km90+20
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào rừng
|
5
|
Km90+670
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào rừng
|
6
|
Km92+700
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào rừng
|
7
|
Km93+600
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường đi xã Tiến Hoá
|
8
|
Km98+390
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào rừng
|
9
|
Km102+35
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
10
|
Km102+800
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
Bảng 2.3: Danh mục các nút giao thông và điểm đấu nối với Quốc lộ 12A (đoạn Khe Ve - Cha Lo) qua tỉnh Quảng Bình.
TT
|
Lý trình
|
Kiểu nút giao
|
Hướng Đường HCM đi Cha Lo
|
Nút giao thông có sẵn
|
Nút giao thông xây dựng mới
|
Ghi chú
|
Cũ
|
Mới
|
Bên phải
|
Bên trái
|
1
|
Km110+190
|
Km107+190
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào bản Ba Na
|
2
|
Km114+549
|
Km111+549
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào bản
|
3
|
Km115+197
|
Km112+197
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào UB xã La Trọng
|
4
|
Km123+070
|
Km120+070
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường đi cột mốc NI
|
5
|
Km125+130
|
Km122+130
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào bản
|
6
|
Km127+232
|
Km124+232
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào bản Ka Rèng
|
7
|
Km131+711
|
Km128+711
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào bản
|
8
|
Km131+930
|
Km128+930
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào bản
|
9
|
Km135+645
|
Km132+645
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào bản
|
10
|
Km138+702
|
Km135+702
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào đồn Biên phòng Cha Lo
|
11
|
Km144+384
|
Km141+384
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào khu TM Cha Lo
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|