CÔNG TY CP MÍA ĐƯỜNG 333
Số: /2013/BCQT
"V/v: Báo cáo tình hình quản trị công ty 6 tháng đầu năm 2013"
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Đắc Lắc, ngày 5 tháng 7 năm 2013
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY
(6 tháng đầu năm 2013)
Kính gửi:
| -
ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC
-
SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN HÀ NỘI
|
- Tên công ty đại chúng: CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG 333
- Địa chỉ trụ sở chính: Thị trấn Eaknốp – Huyện Eakar – Tỉnh Đắc Lắc
- Điện thoại: 0500.3829260 Fax: 0500.3829089
- Email: miaduong333@gmail.com, Web: miaduong333.vn
- Vốn điều lệ: 83.314.090.000 đồng
- Mã chứng khoán: S33
I. HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ:
1. Các cuộc họp của Hội đồng quản trị:
Stt
|
Thành viên HĐQT
|
Chức vụ
|
Số buổi họp tham dự
|
Tỷ lệ
|
Lý do
không tham dự
|
1
|
Ông Phan Xuân Thủy
|
Chủ tịch
|
02
|
100%
|
|
2
|
Ông Nguyễn Xuân Quang
|
TVHĐQT
|
02
|
100%
|
|
3
|
Ông nguyễn Văn Nghĩa
|
TVHĐQT
|
02
|
100%
|
|
4
|
Ông Lê An Khang
|
TVHĐQT
|
02
|
100%
|
|
5
|
Ông Trầm Kim Dũng
|
TVHĐQT
|
02
|
100%
|
|
2. Hoạt động giám sát của HĐQT đối với Ban Tổng Giám đốc:
- Trong 6 tháng đầu năm 2013 HĐQT đã thực hiện giám sát sâu sát Ban Tổng giám đốc theo đúng quy định của pháp luật, điều lệ của Công ty và quy chế hoạt động của Hội đồng quản trị công ty. Tổng giám đốc và các Phó tổng giám đốc đã thực thi nhiệm vụ theo quy định của Pháp luật và Điều lệ Công ty.
- Hội đồng quản trị tập trung bám sát kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2013, tổ chức lãnh đạo, chỉ đạo Ban điều hành Công ty ứng phó với những biến động bất thường tình hình kinh tế trong nước trước ảnh hưởng suy thoái kinh tế toàn cầu, hạn chế tối đa những tác động tiêu cực tới các mặt hoạt động công ty, kịp thời điều chỉnh thích ứng xu thế mới, duy trì ổn định các mặt hoạt động đưa công ty vượt qua những khó khăn thách thức… để mang lại hiệu quả .
- Hội đồng quản trị luôn quan tâm đến vấn đề nguyên liệu mía đảm bảo nguyên liệu cho nhà máy phát huy tối đa sau khi mở rộng công suất công suất thiết kế. Với phương châm đảm bảo hài hòa lợi ích giữa Doanh nghiệp và người trồng mía, Công ty đã có những chính sách kinh tế thiết thực đối với các Xã và người trồng mía để khuyến khích người trồng mía gắn bó lâu dài với công ty.
- Tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2012 đúng quy định và đạt kết quả cao.
-
Hoạt động của các tiểu ban thuộc Hội đồng quản trị
Hội đồng quản trị chưa thành lập các tiểu ban.
II. CÁC NGHỊ QUYẾT, QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ:
Stt
|
Số Nghị quyết/ Quyết định
|
Ngày
|
Nội dung
|
1
|
Số 01/2013/NQ-HĐQT
|
15/01/2013
| -
Thông qua báo cáo kết quả SXKD năm 2012 - Kế hoạch sản xuất chế biến đường vụ 2012-2013 - Kế hoạch SXKD năm 2013 và các giải pháp thực hiện .
-
Kế hoạch SXKD quý 01/2013.
-
Báo cáo tình hình nguyên liệu cho vụ ép 12/13 và kế hoạch đầu tư vụ 13/14 – Các chính sách thực hiện .
-
Báo cáo kết quả SXKD năm 2012 ( Chưa kiểm toán ) .
-
Một số nội dung khác .
|
2
|
Số : 03 /2013/NQ-HĐQT
|
28/5/2013
| -
Thông qua báo cáo kết quả SXKD quý 1/2013 - Kế hoạch quý 2/2013 và các giải pháp thực hiện .
-
Báo cáo tình hình nguyên liệu mía vụ ép 12/13 và kế hoạch đầu tư vụ 13/14 – Các chính sách thực hiện .
-
Báo cáo tài chính năm 2012 đã kiểm toán . Báo cáo tài chính quý 1/2013.
-
Xin ý kiến tổ chức ĐHĐCĐ 2013.
-
Một số nội dung khác
|
III. THAY ĐỔI DANH SÁCH VỀ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN CỦA CÔNG TY ĐẠI CHÚNG THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 34 ĐIỀU 6 LUẬT CHỨNG KHOÁN:
Không có .
IV. GIAO DỊCH CỦA CỔ ĐÔNG NỘI BỘ VÀ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN:
-
Danh sách cổ đông nội bộ và người có liên quan
STT
|
TÊN CỔ ĐÔNG
|
SỐ TÀI KHOẢN CHỨNG KHOÁN
|
CHỨC VỤ/MỐI QUAN HỆ VỚI CỔ ĐÔNG NỘI BỘ
|
SỐ CMND/
ĐKKD
|
NGÀY CẤP CMND/
ĐKKD
|
NƠI CẤP CMND/
ĐKKD
|
ĐỊA CHỈ
|
SỐ CỔ PHIẾU
SỞ HỮU CUỐI KỲ
( Cổ Phần)
|
TỶ LỆ
SỞ HỮU
CỔ PHIẾU CUỐI KỲ
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
PHAN XUÂN THUỶ
|
014C827113
|
CT.HĐQT, Tổng giám đốc
|
240334100
|
23/7/2009
|
Đaklak
|
TT Eaknốp - Eakar – Đăklăk
|
1.393.417
|
16,725
|
Trương Thị Hậu
|
-
|
Vợ
|
240334212
|
25/3/2008
|
Đaklak
|
TT Eaknốp - Eakar – Đăklăk
|
|
|
Phan Thị Anh Thư
|
-
|
Con
|
240892424
|
06/8/2003
|
Đaklak
|
TT Eaknốp - Eakar – Đăklăk
|
|
|
Phan Thị Trang
|
-
|
Con
|
241176260
|
01/2/2012
|
Đaklak
|
TT Eaknốp - Eakar – Đăklăk
|
|
|
Phan Cảnh Toàn
|
-
|
Con
|
241348661
|
01/2/2012
|
Đaklak
|
TT Eaknốp - Eakar – Đăklăk
|
|
|
Phan Quốc Việt
|
-
|
Anh ruột
|
183891211
|
27/8/2008
|
Hà tĩnh
|
TP. Hà Tĩnh
|
|
|
Phan Xuân Duyệt
|
-
|
Anh ruột
|
|
|
|
Thạch Khê - Thạch Hà - Hà tĩnh
|
|
|
Phan Xuân Hào
|
-
|
Anh ruột
|
011553498
|
20/12/2001
|
Hà Nội
|
Đan Phượng - Hà Nội
|
|
|
Phan Thị Nguyệt
|
-
|
em ruột
|
240334067
|
04/01/2009
|
Đaklak
|
TT Eaknốp - Eakar – Đăklăk
|
9.513
|
0,114
|
Phan Xuân Đỉnh
|
-
|
em ruột
|
181642306
|
20/1/2010
|
Nghệ An
|
Nam Đàn - Nghệ An
|
|
|
2
|
NGUYỄN VĂN NGHĨA
|
|
TV.HĐQT,
Phó Tổng giám đốc
|
240284430
|
18/12/2008
|
ĐakLak
|
TT Eaknốp - Eakar – Đăklăk
|
18.328
|
0,22
|
Nguyễn Thị Phượng
|
|
Vợ
|
241474439
|
10/12/2010
|
ĐakLak
|
TT Eaknốp - Eakar – Đăklăk
|
|
|
Nguyễn Văn Hoàng
|
|
Con
|
240966372
|
|
ĐakLak
|
TT Eaknốp - Eakar – Đăklăk
|
|
|
Nguyễn Văn Sơn
|
|
Con
|
214167764
|
|
|
TT Eaknốp - Eakar – Đăklăk
|
|
|
Nguyễn Xuân Vinh
|
|
Em trai
|
241176125
|
16/4/2007
|
ĐakLak
|
TT Eaknốp - Eakar – Đăklăk
|
724
|
0,009
|
Nguyễn Thị Liên
|
|
Chị gái
|
|
|
|
Giao Thanh – Giao Thuỷ - Nam Định
|
|
|
3
|
NGUYỄN XUÂN QUANG
|
014C869188
|
TV.HĐQT, Kế toán trưởng
|
240405920
|
17/4/2007
|
Đaklak
|
TT Eaknốp - Eakar – Đăklăk
|
312.813
|
3,755
|
Nguyễn Thị Lan
|
-
|
Vợ
|
|
|
Đaklak
|
TT Eaknốp - Eakar – Đăklăk
|
|
|
Nguyễn Thị Ngọc Trân
|
-
|
Con
|
240976601
|
16/10/2004
|
Đaklak
|
TT Eaknốp - Eakar – Đăklăk
|
|
|
Nguyễn Xuân Vũ
|
-
|
Con
|
|
|
Đaklak
|
TT Eaknốp - Eakar – Đăklăk
|
|
|
4
|
Nguyễn Thanh Ngữ
|
017C101882
|
TV.HĐQT
|
311881821
|
13/07/2001
|
CA. Tiền Giang
|
731/1 ấp Thân Bình, xã Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang
|
|
-
|
Nguyễn Văn Lễ
|
-
|
Cha
|
310635648
|
16/07/1979
|
CA. Tiền Giang
|
731/1 ấp Thân Bình, xã Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang
|
|
-
|
Nguyễn Thị Huệ
|
-
|
Mẹ
|
310400557
|
07/07/1979
|
CA.Tiền Giang
|
731/1 ấp Thân Bình, xã Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang
|
|
-
|
Nguyễn Văn Ngoan
|
-
|
Anh
|
311479707
|
20/03/2002
|
CA.Tiền Giang
|
731/1 ấp Thân Bình, xã Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang
|
|
-
|
Nguyễn Minh Điền
|
-
|
Anh
|
311573084
|
05/05/1995
|
CA.Tiền Giang
|
731/1 ấp Thân Bình, xã Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang
|
|
-
|
Nguyễn Thiện Lương
|
-
|
Anh
|
311818482
|
28/06/2000
|
CA.Tiền Giang
|
731/1 ấp Thân Bình, xã Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang
|
|
-
|
5
|
TRẦN KIM DŨNG
|
-
|
TV.HĐQT
|
220320241
|
18/05/2011
|
CA Khánh Hoà
|
342B Lê Hồng Phong, Nha Trang
|
|
|
Trầm Văn Sáu
|
-
|
Cha
|
220578709
|
18.06.1982
|
CA Phú Khánh
|
Diên An, Diên Khánh, Khánh Hòa
|
|
|
Hồ Thị Minh Nguyệt
|
-
|
Mẹ
|
220320224
|
16.04.1979
|
CA Phú Khánh
|
Diên An, Diên Khánh, Khánh Hòa
|
|
|
Trầm Thị Nguyệt Thu
|
-
|
Chị
|
220320210
|
14.11.1994
|
CA Khánh Hòa
|
Diên An, Diên Khánh, Khánh Hòa
|
|
|
Trầm Tiến Đạt
|
-
|
Em trai
|
220578668
|
18.06.1982
|
CA Khánh Hòa
|
Diên An, Diên Khánh, Khánh Hòa
|
|
|
Trầm Thị Thu Trang
|
-
|
Em gái
|
225033718
|
03.11.2004
|
CA Khánh Hòa
|
Lạc An, Phước Hải, Nha Trang
|
|
|
Trầm Thị Trang Đài
|
-
|
Em gái
|
220910126
|
22.10.2003
|
CA Khánh Hòa
|
Diên An, Diên Khánh, Khánh Hòa
|
|
|
Phạm Thị Kim Dung
|
-
|
Vợ
|
220581384
|
20.06.2007
|
CA Khánh Hòa
|
342B Lê Hồng Phong, Phước Long, Nha Trang
|
|
|
6
|
HOÀNG XUÂN CHÍNH
|
|
Phó Tổng Giám đốc
|
240694726
|
26.04.2000
|
ĐakLak
|
TT Eaknốp – Eakar – ĐakLak
|
58.680
|
0,704
|
Nguyễn Thị Quỳnh Như
|
|
Vợ
|
240353036
|
18.04.2007
|
ĐakLak
|
TT Eaknốp – Eakar – ĐakLak
|
|
|
Hoàng Minh Trung
|
|
Con
|
241167565
|
15.03.2007
|
ĐakLak
|
TT Eaknốp – Eakar – ĐakLak
|
|
|
Hoàng Thị Mỹ Tâm
|
|
Con
|
|
|
|
TT Eaknốp – Eakar – ĐakLak
|
|
|
Nguyễn Thị Liềm
|
|
Mẹ
|
|
|
|
TT Eaknốp – Eakar – ĐakLak
|
|
|
Hoàng Xuân Lĩnh
|
|
Anh trai
|
240276628
|
21.05.2012
|
ĐakLak
|
Krôngbuk - ĐakLak
|
|
|
7
|
NGUYỄN NGỌC THỌ
|
|
Phó Tổng Giám đốc
|
241314280
|
03.12.2008
|
ĐakLak
|
TT Eaknốp – Eakar – ĐakLak
|
102.067
|
1,225
|
Nguyễn Thị Nhủ
|
|
Vợ
|
240308067
|
11.04.2009
|
ĐakLak
|
TT Eaknốp – Eakar – ĐakLak
|
|
|
Nguyễn Thị Huyền Trang
|
|
Con
|
240376381
|
|
Đaklak
|
TT Eaknốp – Eakar – ĐakLak
|
|
|
Nguyễn Trang Trường
|
|
Con
|
241328882
|
11.04.2009
|
ĐakLak
|
TT Eaknốp – Eakar – ĐakLak
|
|
|
Nguyễn Văn Hùng
|
|
Em trai
|
241314772
|
15/03/2012
|
ĐakLak
|
TT Eaknốp – Eakar – ĐakLak
|
264
|
0.003
|
Nguyển Thị Tý
|
|
Em gái
|
191513420
|
15/7/1999
|
Thừa Thiên Huế
|
TT Eaknốp – Eakar – ĐakLak
|
289
|
0.003
|
8
|
TẠ THANH AN
|
|
Phó tổng giám đốc
|
240430708
|
20/10/2004
|
ĐakLak
|
TT Eaknốp – Eakar – ĐakLak
|
19.320
|
0,232
|
Lê Thị Hương
|
|
Vợ
|
240977193
|
19.10.2004
|
DakLak
|
TT Eaknốp – Eakar – ĐakLak
|
|
|
Tạ Thị Ngọc lam
|
|
Con
|
240780642
|
14.10.2001
|
ĐakLak
|
Buôn Ma Thuột – ĐakLak
|
|
|
Tạ Hữu Long
|
|
Con
|
240849150
|
23.08.2011
|
ĐakLak
|
Nha Trang – Khánh Hoà
|
|
|
Tạ Minh Phụng
|
|
Con
|
241176381
|
19.03.2007
|
ĐakLak
|
TT Eaknốp – Eakar – ĐakLak
|
|
|
Tạ Minh Khang
|
|
Anh trai
|
011593312
|
01.07.2008
|
CA.Hà Nội
|
Hà Nội
|
|
|
Tạ Thị Sa
|
|
Em gái
|
160477214
|
18.08.1978
|
Ca.Ninh Bình
|
Yên Khánh – Ninh Bình
|
|
|
9
|
LÊ VĂN HOÀ
|
|
Trưởng BKS
|
023 326 313
|
16/12/2005
|
CA Tp.HCM
|
293 Tân Sơn Nhì, P.Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú, Tp.HCM
|
|
|
Nguyễn thị Điều
|
|
Mẹ ruột
|
Không
|
Không
|
Không
|
Xuân Hiệp, Trà ôn, Vĩnh long
|
|
|
Hà Hữu Hạnh
|
|
Vợ
|
023 326 314
|
09/4/2009
|
CA Tp.HCM
|
293 Tân Sơn Nhì, P.Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú, Tp.HCM
|
|
|
Lê Quốc Hiếu
|
|
Con ruột
|
024 024 779
|
16/12/2005
|
CA Tp.HCM
|
293 Tân Sơn Nhì, P.Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú, Tp.HCM
|
|
|
Lê Minh Hảo
|
|
Con ruột
|
024 978 890
|
04/8/2008
|
CA Tp.HCM
|
293 Tân Sơn Nhì, P.Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú, Tp.HCM
|
|
|
10
|
NGUYỄN THỊ THANH
|
-
|
TV. Ban kiểm soát
|
240977522
|
21/10/2004
|
Đaklak
|
TT Eaknốp - Eakar – Đăklăk
|
3.331
|
0,04
|
Nguyễn Văn Bảy
|
-
|
cha
|
181103560
|
07/09/1979
|
Nghệ An
|
Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
|
|
|
Trịnh Thị Bình
|
-
|
Mẹ
|
181103661
|
07/02/1979
|
Nghệ An
|
Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
|
|
|
Trương Ngọc Bé
|
-
|
Chồng
|
240475064
|
23/7/2009
|
Đaklak
|
TT Eaknốp - Eakar – Đăklăk
|
7.219
|
0,087
|
Trương Ngọc Lâm
|
-
|
con
|
|
|
|
TT Eaknốp - Eakar – Đăklăk
|
|
|
Trương Ngọc Bảo
|
-
|
con
|
|
|
|
TT Eaknốp - Eakar – Đăklăk
|
|
|
Ng. Thị Thu Hằng
|
-
|
em ruột
|
13414557
|
05/12/2011
|
Hà nội
|
Huyện Gia Lâm - TP Hà Nội
|
|
|
Nguyễn Văn Thắng
|
-
|
emruột
|
186500493
|
24/11/2004
|
Nghệ An
|
TT Eaknốp - Eakar – Đăklăk
|
|
|
11
|
LÊ TUÂN
|
-
|
Giám đốc, TV.BKS
|
240334189
|
15/1/2009
|
Đaklak
|
Eatyh - Eakar – Đaklak
|
33.402
|
0,401
|
Lê Thu Hoài
|
-
|
Vợ
|
240536399
|
18/4/1991
|
Đaklak
|
Eatyh - Eakar – Đaklak
|
|
|
Lê Quý Phương
|
-
|
con
|
241428941
|
23/9/2010
|
Đaklak
|
Eatyh - Eakar – Đaklak
|
|
|
Lê Viết Nam
|
-
|
con
|
|
|
|
Eatyh - Eakar – Đaklak
|
|
|
Lê Hùng
|
-
|
Anh ruột
|
|
|
Đaklak
|
Eatyh - Eakar – Đaklak
|
|
|
Lê Tâm
|
-
|
Anh ruột
|
220043013
|
30/8/2006
|
Khánh Hoà
|
Nha Trang - khánh Hòa
|
|
|
Lê Viết Ân
|
-
|
Anh ruột
|
|
|
Khánh Hoà
|
Nha Trang - khánh Hòa
|
|
|
Lê Viết Lộc
|
-
|
em ruột
|
240602711
|
04/08/2009
|
Đaklak
|
TT Eaknốp - Eakar – Đăklăk
|
831
|
0,01
| -
Giao dịch cổ phiếu:
Stt
|
Người thực hiện giao dịch
|
Quan hệ với cổ đông nội bộ
|
Số cổ phiếu sở hữu đầu kỳ
|
Số cổ phiếu sở hữu cuối kỳ
|
Lý do tăng, giảm (mua, bán, chuyển đổi, thưởng...)
|
Số cổ phiếu
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số cổ phiếu
|
Tỷ lệ
(%)
|
1
|
Phan Xuân Thuỷ
|
CĐNB
|
1.393.417
|
16,725
|
1.393.417
|
16,725
|
|
-
|
Phan Thị Nguyệt
|
Em gái
|
9.513
|
0,114
|
9.513
|
0,114
|
|
2
|
Nguyễn Văn Nghĩa
|
CĐNB
|
18.328
|
0,22
|
18.328
|
0,22
|
|
-
|
Nguyễn Xuân Vinh
|
Em trai
|
724
|
0,009
|
724
|
0,009
|
|
3
|
Nguyễn Ngọc Thọ
|
CĐNB
|
102.067
|
1,225
|
102.067
|
1,225
|
|
-
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Em trai
|
264
|
0.003
|
264
|
0.003
|
|
-
|
Nguyễn Thị Tý
|
Em gái
|
289
|
0.003
|
289
|
0.003
|
|
4
|
Hoàng Xuân Chinh
|
CĐNB
|
58.680
|
0,704
|
58.680
|
0,704
|
|
5
|
Tạ Thanh An
|
CĐNB
|
19.320
|
0,232
|
19.320
|
0,232
|
|
6
|
Lê Tuân
|
CĐNB
|
33.402
|
0,401
|
33.402
|
0,401
|
|
-
|
Lê Viết Lộc
|
Em trai
|
831
|
0,01
|
831
|
0,01
|
|
7
|
Nguyễn Xuân Quang
|
CĐNB
|
312.813
|
3,755
|
312.813
|
3,755
|
|
8
|
Nguyễn Thị Thanh
|
CĐNB
|
3.331
|
0,04
|
3.331
|
0,04
|
|
-
|
Trương Ngọc Bé
|
Chồng
|
7.219
|
0,087
|
7.219
|
0,087
|
|
3. Các giao dịch khác:
Không có
V. CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHÁC
Không có.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu VT,HĐQT
|
TM. HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |