D. WRITING
· branch [brɑnt∫] (n) ngành (sản xuất), chi nhánh
· fishery ['fi∫əri] (n) công nghiệp cá nghề cá
· forestry ['fɔristri] (n) lâm nghiệp
· to overcome (v) vượt qua
E. LANGUAGER FOCUS
· vacation [və'kei∫n] (n) ngày nghỉ
· to go wrong: gặp rắc rối
· to quit [kwit] thôi, ngừng
· to be on: đang họat động
· to recognize ['rekəgnaiz] (v) nhận ra
· from the distance: ['dɪstəns] từ đằng xa
· to pack one’s bag: [pæk] thu xếp, khăn gói (chuẩn bi để đi)
· micro technology (n) công nghệ vi mô
· telecommunications [,telikə,mjuni'kei∫nz] (n) viễn thông
· to be bound to do sth: [baʊnd] chắc chắn (làm cái gì)
· to have a huge influence on: ['ɪnflʊəns] có ảnh hưởng lớn đến
· to go electronic [,ilek'trɔnik] (v) được điện khí hóa
· to disappear [,disə'piə] (v) biến mất
· linked to ['liηkt] được kết nối với
· to run on: tiếp tục chạy
· methane gas ['miθein gæs] (n) khí mê tan
· to be fitted with: được lắp đặt
· progress ['prougres] (n) sự tiến bộ
· straight line [streit lain] (n) đường thẳng
· to expect [iks'pekt] (v) mong đợi
· unexpected [,ʌniks'pektid]
· violent ['vaiələnt] (adj) bạo lực
· responsibily [ri,spɔnsə'biləti] (n) trách nhiệm
· to be responsible to sb for sth
· to contribute [kən'tribjut] (v) đóng góp
· contribution (n) [kɑ:ntrɪ'bju:∫n]
· to better one’s own life: cải thiện cuộc sống của chính mình
· to force [fɔs] (v) bắt buộc
· spacecraft ['speis'krɑft] (n) tàu vũ trụ
· space station [speɪs 'steɪ∫n] trạm vũ trụ
· to bring about: xảy ra
· dramatic [drə'mætik] (adj) gây ấn tượng
· space shuttle (n) [speɪs '∫ʌtl] tàu con thoi
· holiday maker (n) ['hɑ:lədeɪ 'meɪkər]
· depression [di'pre∫n] (n) tình trạng suy thóai
· economic depression: [i:kə'nɑ:mɪk dɪ'pre∫n] suy thóai về kinh tế
· resort [ri'zɔt] (n) khu nghỉ mát
· Jupite ['dʒupitə] (n) sao Mộc
· Mars [maz] (n) sao hỏa
· cure for sth [kjuə] (n) phương thuốc
· to declare (v) [dɪ'kler] tuyên bố
· declared [di'kleəd] (adj) được công khai
Page 27
Page 28
Unit 8:
LIFE IN THE FUTURE
A. READING:
· pessimistic [,pesi'mistik] (adj) bi quan
· pessimist (n) ['pesɪmɪst] người bi quan
· optimistic [,ɔpti'mistik] (adj) lạc quan
· optimist (n) ['ɑ:ptɪmɪst] người lạc quan
· terrorism ['terərizəm] (n) sự khủng bố
· terrorist ['terərist] (n) (adj)
· labor saving (a) tiết kiệm sức lao động
· wipe sth out (v) xóa bỏ, hủy bỏ
· dramatically (adv) [drə'mætɪklɪ]
B. SPEAKING
người đang đi nghỉ mát
· corporation [,kɔpə'rei∫n] (n) công ty kinh doanh
· far [fa] (adv) nhiều
· medical system: ['medɪkl 'sɪstəm] hệ thống y tế
· domestic chores [də'mestik t∫ɔ] (n) công việc vặt trong nhà
· burden ['bədn] (n) gánh nặng
· for better or worse: bất chấp hậu quả ra sao
TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12
Page 29
· astronaut ['æstrənɔt] (n) nhà du hành vũ trụ
· space-man
· cosmonaut ['kɑ:zmənɒ:t]
· to land [lænd] (v) đổ bộ
· citizen ['sitizn] (n) công dân
· fatal disease [feilt di’ziz] bệnh chết người
· atmosphere ['ætməsfiə] (n) khí quyển
· costly ['kɔstli] (adv) đắt tiền, quí giá
· prediction [pri'dik∫n] (n) lời dự đóan
C. LISTENING
· incredible [in'kredəbl] (adj) tuyệt vời= fantastic, unbelievable
· cetenarian [,senti'neəriən] (n) người sống tới trăm tuổi
· eradicate [i'rædikeit] (v) thủ tiêu, tiệt trừ
· life expectancy [laif iks'pektənsi] (n) tuổi thọ trung bình
· eternal [i'tənl] (adj) vĩnh cữu, bất diệt
· eternal life (n)
· to mushroom ['mʌ∫rum] (v) phát triển nhanh
· factor ['fæktə] (n) nhân tố
· to cure [kjuə] (v) chữa cho khỏi nệnh
· curable ['kjuərəbl] (adj) chữa được
· incurable [ɪn'kjʊrəbl] không chữa được
· to be based on: dựa vào, căn cứ vào
· research [ri'sət∫, 'risət∫] (n) sự nghiên cứu
· average ['ævəridʒ] (adj) trung bình
· providing [prə'vaidiη] (conj) với điều kiện là, miễn là
· to cut down: giảm bớt
· alcohol ['ælkəhɔl] (n) = wine (n) rượu
· to add [æd] (v) thêm vào
· medical science ['medikl 'saiəns] (n) y học
· to die from old age: chết vì tuổi già
· to affect [ə'fekt] (v) tác động tới
· to be brought under control: bị chế ngự, bị kiềm chế
· science fiction ['saiəns 'fik∫n] (n) truyện khoa học viễn tưởng
D. WRITING
TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL
· conflict ['kɔnflikt] (n) mâu thuẫn
· to conflict with sth
· be under the threat of terrorism ['terərɪzm] trong sự đe dọa của CN khủng bố
· harmony ['hɑməni] (n) sự hòa hợp, hòa thuận
· materialistic [mə,tiəriə'listik] (adj) theo CN vật chất
· ideal [ai'diəl] (adj) lí tưởng
· peace [pis] (n) hòa bình
· peaceful (adj) ['pi:sfʊl]
· desire [di'zaiə] (n) sự khát khao
· Selfish [‘selfi] (adj) ích kỉ
· loving ['lʌviη] (adj) âu yếm, đằm thắm
· concern [kən'sən] (n) sự quan tâm
· to be similar to giống nhau, tương tự
· to let sb down bỏ rơi ai đó
· to face đương đầu, đối phó
· the chemist’s [‘kemist] (n) cửa hàng dược phẩm
· the butcher’s ['but∫ə] (n) cửa hàng thịt
TEST YOURSELF C
I. LISTENING
· climate ['klaimit] (n) khí hậu
· drought [draut] (n) hạn hán
· famine ['fæmin] (n) nạn đói
· supply [sə'plai] (n) nguồn cung cấp
· to run out: cạn kiệt
· electric vehicle: [ɪ'lektrɪk 'vi:ɪk] xe điện
· videophone (n) điện thoại video
· pattern ['pæt(ə)n] (n) mẫu, mô hình, kiểu
II. READING
· to daydream [deidrim] (v) mơ màng
· wheel [wil] (n) bánh lái, vô lăng
· automatic pilot [,ɔtə'mætik pailət] (n) thiết bị lái tự động
· to stop off: đỗ lại, nghỉ lại (trong cuộc thi)
· diagnostic [,daiəg'nɔstik] (adj) chẩn đóan
TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 30
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12
CLAUSE AND PHRASES OF CONCESSION
( Mệnh đề và cụm từ chỉ sự nhượng bộ)
1. Although / Though / Even though (mặc dù)
Although
Even though + Clause (S + V +...) , Main clause
Though
Ex: Although they are rich, they aren’t always happy.
2. Despite / In spite of (mặc dù)
Despite
+ Noun / Gerund Phrase , Main clause
In spite of
Ex: Despite their richness, they aren’t always happy
3. Whatever (dù thế nào)
Whatever + (Noun) + S + V, Main clause
Ex: Whatever you said, I don’t believe you any more.
4. No matter (cho dù...thế nào đi nữa)
No matter what / who / when / where / why / how... + S + V, main clause
Ex: No matter who you are, you must obey the law.
5. However (dù đến đâu, dù thế nào)
However + adj/ Adv + S + V, Main clause
Ex: However poor they are, they live happily.
ARTICLES
(Mạo từ)
I/ Mạo từ bất định (indefinite articles) A, AN:
· A, an có thể đứng trước danh từ đếm được số ít.
· A, an được sử dụng trong lời nói chung chung hoặc để giới thiệu một điều
gì chưa được đề cập trước đó.
+ An được dùng trước những từ bắt đầu bằng một nguyên âm
+ A được dùng trước những từ bắt đầu bằng một phụ âm
II/ Mạo từ xác định (definite articles) THE:
· THE được sử dụng để chỉ sự việc mà chúng ta đã bi ết hoặc là một kiến
thức chung, phổ biến
Ex1: The boy in the corner is my friend. (cả người nói và người nghe đều biết
“boy” nào)
Ex2: The earth is round. (chỉ duy nhất 1 “earth”)
· Với những danh từ đếm được, mạo từ THE được sử dụng để nói về một cái
gì đ ấy riêng biệt, nhưng sẽ không dùng mạo từ nếu muốn chỉ cái gì chung
chung.
Ex: Sugar is sweet. (đường thì ngọt) nói chung chung
The sugar on the table is from Cuba. (đường ở trên bàn là đường Cuba)
· Thông thường, với những danh từ đếm được số nhiều khi nói đến một lọai
nào đó thì không có THE đi trước.
Ex: Oranges are green until they ripen. (all oragnes)
· Với danh từ riêng, sẽ có mạo từ THE đứng trước nếu người nói muốn xác
định rõ.
Ex: The susan Parker that I know lives on First Avenue.
· Những từ như BREAKFAST, LUNCH, DINNER, SCHOOL, CHURCH,
HOME, COLLEGE, WORK không sử dụng bất cứ mạo từ nào nếu không
giới hạn nghĩa
A- SỬ DỤNG THE VỚI:
1. oceans, rivers, seas, gulfs, plural lakes:
Ex: the Red Sea, the Atlantic Ocean, the Persian gulf, the great Lakes
2. mountain ranges
Ex: the Rocky Mountains, the Andes
3. earth, moon:
Ex: the earth, the moon
4. schools, colleges, universities when the phrase begins with school:
Ex: the University of Florida, the College of Art and Sciences
5.ordinal numbers before nouns
Ex: the First World War, the third chapter
6. wars (except World Wars)
TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL
Page 31
Ex: the korean war
TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL
Page 32
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12
7. certain countries or groups of countries with more than one word (except
Great Britian)
Ex: the United States, the United Kingdom
8. historical documents)
Ex: the constitution
9. ethnic groups (dân tộc)
Ex: the Idians
B- KHÔNG SỬ DỤNG THE VỚI:
1. singular lakes: Ex: Lake Geneva, Lake Erie
2. mountains:
Ex: (Mount) Vesuvius, (Mount) McKinley, (Mount) Everest
3. planets:
Ex: Venus, Mars...
4. school, colleges, universities when the phrase begins with a proper noun:
Ex: Hong Bang uinversity, Hung Vuong University
5. cardinal numbers after nouns:
Ex: World War I, chapter three
6. countries preceded by “New” or an adjective such as direction:
Ex: New Zealand, South Africa
7. countries with only one word:
Ex: France, Sweden...
8. continents:
Ex: Europe, Africa...
9. states:
Ex: Florida, Ohio, California...
10. sports:
Ex: basket ball, base ball
11. abstract nouns:
Ex: freedom, happiness
12. general areas of subject matter:
Ex: Mathematics, sociology
THE USE OF PREPOSITIONS
I. Giới từ chỉ thời gian, nơi chốn:
1. AT:
· For time (chỉ thời gian)
- at 4 o’clock, at 1 a.m - at night
- at Christmas, at Easter - at once (ngay lập tức)
- at last - at the moment
- at present - at weekens
· For place (chỉ nơi chốn)
- at home - at the theatre
- at the seaside - at the grocer’s, at the hairdressr’s
- at school - at the corner of the street
- at the top - at the bottom
- at the foot of the page - at the beginning, at the end
- at the shop - at the airport, railway station,...
2. IN:
· for time:
- Năm: in 1980, in 1870, in 2000
- Tháng: in June, in May, in August
- Mùa: in spring, in summer, in winter
- Buổi: in the evening, in the morning (ngoại trừ at night)
- IN TIME đúng giờ
· For place
- In (ở trong): in the dinning room, in the box, in the desk
- In được dùng trước các thành phố, đất nước, miền, phương hướng:. in
London, in Paris, in Hanoi
- In the east, in the north,...
- in the street - in my opinion
- in good weather - in (the) newspaper
- in the (a)middle of (the room) - in English, German
3. ON
13. holidays: Ex: Christmas, Easter
TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL
Page 33
· For time
TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL
Page 34
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12
- On được dùng trước các ngày trong tuần: on Sunday, on Monday...
- On được dùng trước ngày, tháng: My birthday is on June 10th
- ON TIME đúng giờ (chính xác): The film was shown on time.
· For place
- On (ở trên): There is a book on the table
- on horse - on foot
- on TV - on radio
- on the beach
4. BY
- By (bởi) được dùng trong câu bị động chỉ người gây ra hành động trong
câu: The letter was written by Mary
- By (bằng) được dùng chỉ phương tiện đi lại: I often go to school by
bicycle.
- By (trước lúc, vào lúc) được dùng để chỉ một thời điểm: I have to finish
this report by Thursday.
- by the time - by chance
- learn by heart
5. TO
9. UNDER:
- Under (ở dưới) chỉ vị trí phía dưới một vật: The cat was under the table
- Under (ít hơn, thấp hơn): The incomes under 2000$ a year made him
poor.
- Under được dùng để chỉ sự việc đang trong tình trạng nào đó: The road
is under repair.
II. Giới từ theo sau tính từ:
1. OF:
- ashamed of: xấu hổ về... - afraid of: sợ, e ngại
- ahead of: trước - aware of: nhận thức
- capable of: có khả năng - confident of: tin tưởng
- doubtful of: nghi ngờ - fond of: thích
- full of: đầy - hopeful of: hy vọng
- independent of: độc lập - proud of: tự hào
- jealous of: ghen tỵ với - guilty of: phạm tội
- sick of: chán nản về - joyful of: vui mừng
- quick of: nhanh chóng về
2. TO:
Page 36
- To thường được dùng sau động từ GO (go to đi đến): I’m going to the - acceptable to: có thể chấp nhận
cinema now. - agreeable to: có thể đồng ý - addicted to: đam mê
- GO HOME (không dùng to) - delightful to: thú vị đv ai - familiar to: quen thuộc
- To thường được dùng để chỉ sự di chuyển (tới):My father used to take - clear to: rõ ràng - contrary to: trái lại
me to the circus when I lived in London. - equal to: tương đương với
6. INTO - grateful to: biết ơn ai - harmful to: có hại cho ai
- Into co nghĩa là vào trong, được dùng sau các động từ GO, PUT, GET, - important to: quan trọng - likely to: có thể
FALL, JUMP, COME... I’m going into the dining room.- lucky to: may mắn - next to: kế bên
7. OUT OF: (ra khỏi) He came out of the house. - open to: mở - pleasant to: hài lòng
8. WITH: - preferable to: đáng thích hơn - profitable to: có lợi
- có, mang, cùng = having, carrying: A coat with two pockets - rude to: thô lỗ - similar to: giống
- được dùng để chỉ một công cụ, phương tiện: I often write with a pen. - useful to: có ích cho ai - necessary to: cần thiết cho
- được dùng để chỉ sự liên hệ hoặc đồng hành: I’m living with my parents - available to: sb sẵn cho ai - responsible to: có trách nhiệm
- With (với): Do you agree with me? - favourable to: tán thành - accustomed to: quen với
Page 35
TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12
3. FOR:
- available for: có sẵn (cái gì) - late for: trễ…
- difficult for: khó… - famous for: nổi tiếng
- dangerous for: nguy hiểm - necessary for: cần thiết
- greedy for: tham lam… - suitable for: thích hợp
- sorry for: xin lỗi - qualified for: có phẩm chất
- helpful for: có lợi, có ích - useful for: có lợi, có ích
- good for: tốt cho - grateful for: biết ơn về việc
- convenient for: thuận lợi cho - ready for: sẵn sàng cho
- responsible for: chịu trách nhiệm
4. AT:
- interested in: thích, quan tâm - rich in: giàu (về)
- successful in: thành công - confident in: tin cậy vào ai
8. FROM:
- isolated from: bị cô lập - absent from: vắng mặt
- different from: khác - far from: xa
- safe from: an tòan - divorced from: ly dị
9. ON:
- keen on: hăng hái về
Note: sau giới từ ta thường dùng danh động từ (V ing) hoặc danh từ (Noun)
- good at: giỏi (về) - bad at: dở (về)
- clever at: khéo léo - skillful at: khéo léo
- quick at: nhanh… - amazed at: vui về…
- excellent at: xuất sắc về - present at: hiện diện
- surprised at: ngạc nhiên - angry at: sth giận về điều gì
- clumsy at: vụng về - annoy at: sth khó chịu
5. WITH:
- delighted with: vui mừng với - acquainted with:: làm quen
- crowed with: đông đúc - angry with: giận dữ
- friendly with: thân mật - bored with: chán…
- fed up with: chán… - busy with: bận rộn
- familiar with: quen thuộc… - furious with: phẫn nộ…
- pleased with: hài lòng… - popular with: phổ biến
- satisfied with: thỏa mãn… - contrasted with:: tương phản với
6. ABOUT:
- confused about: bối rối (về) - excited about: hào hứng
- happy about: hạnh phúc - sad about: buồn…
- serious about: nghiêm túc - upset about: thất vọng
- worried about: lo lắng - anxious about: lo lắng
- disappointed about: thất vọng về…
7. IN:
III. Giới từ theo sau động từ:
- apologize sb for sth xin lỗi ai về việc gì
- admire sb of sth khâm phục ai về việc gì
- belong to sb thuộc về ai…
- accuse sb of sth tố cáo ai về việc gì
- blame sb for sth đỗ lỗi cho ai về việc gì
- congratulate sb on sth chúc mừng ai về việc gì
- differ from khác với
- introduce to sb giới thiệu với ai
- give up từ bỏ
- look at nhìn vào
- look after chăm sóc, chăm nom
- look for tìm kiếm
- look up tra từ (trong từ điển)
- look forward to mong đợi
- put on mang vào, mặc vào
- put off hõan lại
- stand for tượng trưng
- call off hủy bỏ
- object to sb/V ing phản đối ai
- infer from suy ra từ…
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12
- approve of sth to sb đồng ý việc gì với ai
- participate in tham gia
- succeed in thành công về
- prevent sb from ngăn cản ai
- provide with cung cấp
- beg for sth van nài cho, xin
- borrow sth from sb mượn cái gì của ai
- depend on/rely on dựa vào, phụ thuộc vào
- die of (a disease) chết vì (một căn bệnh)
- join in tham gia vào
- escape from thóat khỏi
- insist on khăng khăng
- change into, turn into hóa ra
- wait for sb chờ ai
- arrive at (station, bus stop…)
- arrive in (London, Paris, Vietnam, France…)
CÁC QUY TẮC TRỌNG ÂM CƠ BẢN
A- Trọng âm rơi vào chính nó:
· ee: degree, referee
· eer: mountaineer, pioneer
· ese: Vietnamese, Chinese
· ain (v): remain, maintain
· ique: technique, unique
· esque: picturequere,
· NGOẠI LỆ: COMMITEE, COFFEE
· ian: politician
C- TRỌNG ÂM RƠI VÀO ÂM CÁCH ĐÓ 2 ÂM:
· ate: investigate, considerate
· ary: literary, dictionary (ngoại lệ: DOCUMENTARY, EXTRAORDINARY,
SUPPLEMENTARY, ELEMENTARY)
· ite/ ute/ ude:
· cy/ ty/ gy/ phy:
· al:
D- ĐỐI VỚI TỪ CÓ 2 ÂM TIẾT:
· Nếu là động từ, trọng âm rơi vào âm 2.
· Nếu là tính từ và danh từ, trọng âm rơi vào âm 1.
E- ĐỐI VỚI TỪ GHÉP:
· Nếu là danh từ thì trọng âm rơi vào phần thứ 1.
· Nếu là động từ, tính từ thì trọng âm rơi vào phần thứ 2.
F- ĐỐI VỚI TỪ CÓ TỪ 3 ÂM TIẾT TRỞ LÊN:
· Trọng âm thường rơi vào âm thứ 3 kể từ sau tới.
CÁC QUY TẮC PHÁT ÂM
A- PHÁT ÂM /S/:
· /s/: p, t, f, k, th
· /iz/: x, c, ch, s, z, sh, gh
· /z/
B- PH ÁT ÂM /ED/:
· /id/: t, d
· /t/: k, p, f, s, ch, sh, h
· /d/
B- TRỌNG ÂM RƠI VÀO ÂM TRƯỚC NÓ:
· ion: (ngoại lệ: TELEVISION)
· ic, ics: (ngoại lệ: POLITICS, ARITHMETIC)
· ial: artificial, essential
· itive: sensitive, competitive
· ious: delicious, spacious
Page 39
Page 40
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |