Viết tắt là w là đơn vị đo công suất


Bách khoa toàn thư mở Wikipedia



tải về 0.61 Mb.
trang5/17
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích0.61 Mb.
#14081
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17

Var

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Bước tới: menu, tìm kiếm

Var (từ tiếng Pháp Volt-Ampère-réactif), đơn vị đo công suất hư kháng trong điện xoay chiều.

Q = U · I · sinφ -> 1 var = 1 V · 1 A · sinφ, nếu sinφ = 1 (cosφ = 0) thì 1 var = 1 V · 1 A = 1 W.


Công suất phản kháng

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


(đổi hướng từ Công suất hư kháng)

Bước tới: menu, tìm kiếm



Công suất phản kháng, công suất hư kháng,công suất ảo Q là 1 khái niệm trong ngành kĩ thuật điện dùng để chỉ phần công suất điện được chuyển ngược về nguồn cung cấp năng lượng trong mỗi chu kỳ do sự tích lũy năng lượng trong các thành phần cảm khángdung kháng, được tạo ra bởi sự lệch pha giữa hiệu điện thế u(t)dòng điện i(t).

Khi u(t), i(t) biến đổi theo đồ thị hàm sin thì , với U, I: giá trị hiệu dụng u(t), i(t); φpha lệch giữa u(t), i(t).

Công suất hư kháng Q là phần ảo của công suất biểu kiến S, S = P + iQ.

Đơn vị đo Qvar (volt amperes reactive), 1 kvar = 1000 var.


Ampe

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia




1 Ampe tương ứng 1 culông trên giây



Ampe, Ămpe, kí hiệu A, là đơn vị đo cường độ dòng điện I trong hệ SI, lấy tên theo nhà Vật lí và Toán học người Pháp André Marie Ampère.

[sửa] Định nghĩa


Đơn vị đo cường độ dòng điện A được định nghĩa từ năm 1948 là dòng điện cố định, nếu nó chạy trong hai dây dẫn song song dài vô hạn có tiết diện không đáng kể, đặt cách nhau 1 mét trong chân không, thì sinh ra một lực giữa hai dây này bằng 2×10−7 niutơn trên một mét chiều dài.

1 Ampe tương ứng với dòng chuyển động của 6,24150948 · 1018 điện tử e (1 culông) trên giây qua 1 diện tích dây dẫn.

1 Ampe = 1 culông / giây

1 A = 1 C/s


Các ước số-bội số trong SI


Bội số

Tên gọi

Ký hiệu




Ước số

Tên gọi

Ký hiệu

100

 Ampe

A




 

 

 

101

đêca Ampe

daA




10–1

đêxi Ampe

dA

102

héctô Ampe

hA




10–2

xenti Ampe

cA

103

kilô Ampe

kA




10–3

mili Ampe

mA

106

mêga Ampe

MA




10–6

micrô Ampe

µA

109

giga Ampe

GA




10–9

nanô Ampe

nA

1012

têra Ampe

TA




10–12

picô Ampe

pA

1015

pêta Ampe

PA




10–15

femtô Ampe

fA

1018

êxa Ampe

EA




10–18

atô Ampe

aA

1021

zêta Ampe

ZA




10–21

zeptô Ampe

zA

1024

yôta Ampe

YA




10–24

yóctô Ampe

yA

Каталог: sites -> 115714 -> upload -> documents
sites -> Mẫu tkn1 CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
sites -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐĂng ký thất nghiệP
sites -> BỘ TÀi chính —— Số: 25/2015/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
sites -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc TỜ khai của ngưỜi hưỞng trợ CẤP
sites -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO –––– Số: 40
documents -> Thuyết minh kỹ thuật I – CĂn cứ LẬp hồ SƠ thiết kế BẢn vẽ thi côNG
documents -> I. CÁC căn cứ thiết kế. 2 I. II. CÁC quy chuẩN, tiêu chuẩN thiết kế Áp dụN
documents -> PHỤ LỤC 1: thuyết minh kỹ thuậT

tải về 0.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương